Vở bài tập tiếng anh lớp 3 trang 10 năm 2024

Giải bài tập SBT tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 2: What's your name? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sau đây sẽ cung cấp cho các em lời giải chi tiết cho từng bài tập trong Unit 2 sách bài tập tiếng Anh lớp 3, từ đó giúp các em nắm được các kiến thức đã được học trong sách và biết cách vận dụng làm các bài tập tương tự trong các bài thi, bài kiểm tra.

SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 sách Global Success

  1. Phonics and vocabulary

1. Complete and say

[Hoàn thành và nói]

Gợi ý đáp án

2. Do the puzzle

[Làm bài ô chữ]

Gợi ý đáp án

Hàng ngang

1. N A M

2. L I N H

Hàng dọc

3. M A R Y

4. B E N

5. M I N H

6. M A I

3. Read and complete

[Đọc và hoàn thành]

Gợi ý đáp án

1. What’s

2. My

3. How

4. I’m

  1. Sentence Patterns

1. Read and match

[Đọc và nối]

Gợi ý đáp án

3. Make sentences

[Tạo các câu]

Gợi ý đáp án

1. My name’s Mary.

2. What’s your name?

3. How old are you?

4. I’m ten years old.

  1. Speaking

Ask and answer

[Hỏi và trả lời]

  1. Reading

1. Read and match

[Đọc và nối]

Gợi ý đáp án

2. Read and complete

[Đọc và hoàn thành]

Gợi ý đáp án

1. My

2. name’s

3. How

4. are

5. seven

  1. Writing

1. Look and write

[Nhìn và viết]

Gợi ý đáp án

1. Lucy

2. Bill

3. ten

4. eight years old

2. Write about you

[Viết về bản thân bạn]

Xem chi tiết tại: Sách bài tập Tiếng Anh 3 Unit 2 Our names MỚI

SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 chương trình cũ

  1. Phonics and Vocabulary - Phát âm và Từ vựng Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 3

1. Complete and say aloud [Hoàn thành và đọc to]

Hướng dẫn giải:

1. Mai

2. Peter

2. Do the puzzle. [Giải câu đố]

Hướng dẫn giải:

1. YOUR

2. NAME

3. HOW

4. WHAT

5. SPELL

Tạm dịch:

1. Của bạn

2. Tên

3. Như thế nào

4. Là gì

5. Đánh vần

3. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

Hướng dẫn giải:

1. What’s your name?

2. My name’s Peter

3. How do you spell your name?

Tạm dịch:

1. Tên của bạn là gì?

2. Tên của tớ là Peter.

3. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?

  1. Sentence patterns - Cấu trúc câu Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 3

1. Read and match. [Đọc và nối]

Hướng dẫn giải:

1. What’s your name?

2. My name’s Linda

3. How do you spell your name?

Tạm dịch:

1. Tên của bạn là gì?

2. Tên của tớ là Linda.

3. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?

2. Match the sentences. [Nối các câu sau]

Hướng dẫn giải:

1. c 2. a 3. b

Tạm dịch:

1. Xin chào. Tên của tớ là Peter. - Chào Peter. Tớ là Nam.

2. Tên của bạn là gì? - Tên của tớ là Linda.

3. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào? - L-I-N-D-A

3. Put the words in order. Then read aloud. [Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.]

Hướng dẫn giải:

1. My name is Phong.

2. What is your name?

3. How do you spell your name?

4. L-I-N-D-A

Tạm dịch:

1. Tên của tớ là Phong.

2. Tên của bạn là gì?

3. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?

4. L-I-N-D-A

  1. Speaking - Nói Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 3

Read and reply [Đọc và đáp lại]

Hướng dẫn giải:

  1. Hi/ Hello, Linda. My name's + your name.
  1. Hello/ Hi, Peter. My name's + your name.
  1. L-I-N-D-A
  1. [Spell your name]

Tạm dịch:

  1. Xin chào. Tên của tớ là Linda. - Xin chào, Linda. Tên của tớ là + tên của bạn.
  1. Xin chào. Tên của tớ là Peter. Tên của bạn là gì? - Chào Peter. Tên của tớ là + tên của bạn.
  1. L-I-N-D-A
  1. [đánh vần tên của bạn]
  1. Reading - Đọc Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 3

1. Look, read and match. [Nhìn, đọc và nối]

Hướng dẫn giải:

1. c

2. a

3. b

Tạm dịch:

1. Xin chào. Tên của tớ là Linda.

2. Xin chào. Tớ là Peter.

3. Xin chào. Tên của tớ là Hoa.

2. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

Hướng dẫn giải:

1. My

2. name’s

3. How

4. P-H-O-N-G

5. spell

Phong: Hi. [1] ___My_____ name’s Phong.

Linda: Hello, Phong. My [2] ___name’s____ Linda.

[3] ____How____ do you spell your name?

Phong: [4] ___P-H-O-N-G___. How do you [5] __spell____ your name?

Linda: L-I-N-D-A

Tạm dịch:

Phong: Xin chào. Tên của tớ là Phong.

Linda: Chào Phong. Tên của tớ là Linda. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?

Phong: P-H-O-N-G. Còn bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?

Linda: L - I - N - D - A.

  1. Writing - Viết Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 3

1. Look and write. [Nhìn và viết]

Hướng dẫn giải:

1. name’s

2. name’s

3. name’s

4. name’s

1. Hello. My ___name's____ Linda

2. Hello. My ___name's____ Peter

3. Hello. My ___name's____ Hoa

4. Hello. My ___name's____ Mai

Tạm dịch:

1. Xin chào. Tên của tớ là Linda.

2. Xin chào. Tên của tớ là Peter.

3. Xin chào. Tên của tớ là Hoa.

4. Xin chào. Tên của tớ là Mai.

2. Write the missing letters. [Viết những chữ cái còn thiếu.]

Hướng dẫn giải:

3. Write about you. [Viết về em]

Tạm dịch:

1. Tên của bạn là gì?

2. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?

Gợi ý:

1 - My name is VnDoc.

2 - V-N-D-O-C.

Xem thêm:

  • Luyện nghe Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: What’s your name?
  • Tập viết Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: What’s your name?
  • Bài tập Unit 2 lớp 3 nâng cao: What’s your name? [số 1]
  • Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 What's your name?

Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các em Giải SBT tiếng Anh Unit 2: What's your name? lớp 3 Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 3 được cập nhật liên tục trên VnDoc.com như: Bài tập trắc nghiệm trực tuyến tiếng Anh lớp 3, Giải bài tập SGK Tiếng Anh 3, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3.. Chúc các em học tốt!

Chủ Đề