Xây tường 10 bao nhiêu tiền một mét vuông?

Nếu bạn cần tìm địa chỉ bán cát xây dựng hoặc các vật liệu xây dựng như gạch, xi măng, đá. Hoặc cần tư vấn, vui lòng liên hệ đến VLXD Sỹ Mạnh theo hotline 0937.181.999. Chúng tôi sẵn sàng phục vụ 24/7.

là việc làm cần thiết giúp chủ đầu tư dự trù được kinh phí chính xác. Vậy vật liệu để xây 1m2 tường bao gồm những gì? Định mức xây tường gạch trong xây dựng xác định như thế nào? Nếu bạn đang bắt đầu tìm hiểu về lĩnh vực thi công xây dựng thì chắc chắn những giải đáp dưới đây sẽ giúp các bạn rất nhiều. Hãy bổ sung ngay cho mình những kiến thức tốt nhất từ MTP nhé.

Mục lục nội dung

  1. 1. Vì sao cần biết tính chi phí xây 1m2 tường
  2. 2. Chi phí xây 1m2 tường gồm những gì?
  3. 3. Chi phí xây 1m2 tường là bao nhiêu?

1. Vì sao cần biết tính chi phí xây 1m2 tường

 lý do lớn nhất đó chắc chắn sẽ là để không lãng phí vật liệu. Dự trù vật liệu cần thiết để xây nhà, đặt mua với số lượng vừa đủ sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí khá lớn.

Chuẩn bị tài chính để xây nhà, kiểm soát chi phí, hiểu rõ chi phí xây 1m2 tường đảm bảo kết cấu nhà bền chắc, đảm bảo chất lượng…Nhờ đó sẽ tránh lãng phí, thất thoát vật liệu xây dựng.

Cập nhật hôm nay: Đơn giá xây tường gạch 110

2. Chi phí xây 1m2 tường gồm những gì?

Để có được 1 bức tường bạn cần có cát xây tô  + Gạch + Xi Măng

Cát xây tô, là nguyên liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng. Không chỉ xây, nó còn gắn kết gạch, vật liệu với nhau để đổ sàn và trát tường. Cát xây tô là dòng cát hạt nhỏ, mịn, đây là loại cát phù hợp để trát tường.

Cát có màu vàng đậm, mịn, sạch, sử dụng trát tường đảm bảo độ phẳng, đồng đều. Nhờ đó ngôi nhà đẹp và dễ thi công các hạng mục bả tường, sơn tường.

Gạch xây, muốn biết cách tính vật liệu xây 1m2 tường cần bao nhiêu viên gạch, trước hết phải xác định tường xây 110, 150 hay 220mm [tường 10, tường 20 , tường đơn, tường đôi].

Với tường 110mm, chiều dày bằng mặt nằm của gạch, chiều dày của gạch chuẩn là 100mm thêm bề dày lớp vữa 2 bên khi trát khoảng 5mm x 2 = 10mm, nên tường có bề dày 110 mm. Ưu điểm của tường 10 là đỡ hao tốn gạch, thi công nhanh, nhẹ và ít diện tích.

Không nên dùng gạch lỗ để xây tường 10, nên sử dụng gạch đặc, cứ cách 2m và cao 2,5m cần bố trí trụ liền tường sẽ đứng vững được. Tường 10 thường là tường bao che, không chịu lực nên được sử dụng trong các nhà 1 tầng kết cấu nhẹ hoặc tường trên cùng ngôi nhà…

Tường 220, là tường xây với 2 lớp gạch chồng lên nhau, bề dày tường bằng bề dày 2 viên gạch là 200mm, bề dày mạch vữa liên kết là 10mm và 2 lớp vữa trát ngoài 10mm nên bề dày tường khoảng 220 mm. 

Ưu điểm tường 220 phải kể đến độ dày và chắc chắn hơn nên nó có tác dụng cách nhiệt, cách âm, chống thấm tốt nhờ lớp liên kết giữa, là tường chịu lực rất đảm bảo an ninh.

Nhược điểm là hao tốn vật liệu và chiếm nhiều diện tích, nhất là diện tích nhỏ và thi công chậm.

Vật liệu xây dựng

3. Chi phí xây 1m2 tường là bao nhiêu?

Mỗi viên gạch thường có kích thước 6,5 x 10,5 x 22cm dùng để xây tường nhân với giá hiện tại khoảng 1.000đ/ viên [giá năm 2021] cũng như chi phí vận chuyển đến tận công trình là tính được chi phí mua gạch.

Mỗi 1m3 cát xây có giá trung bình khoảng 140.000đ/1m3 [giá năm 2021]. Mỗi bao xi măng 50kg có giá trung bình 80.000đ/bao [giá 2021].

Với tường 10 cách tính như sau: [65v x 1.000đ] + [0.02 x 140.000đ] + [1.600đ/kg x 5,44 kg] + [0,05 x 140.000đ] + [1.600/kg x 12,80 kg] = 103,984vnđ/1m2. Đối với tường 20 gấp đôi tường 10: [ 103,984 x 2 = 207,968vnđ/1m2 ]

Cách tính chi phí xây 1m2 tường thường dựa trên số liệu thực tế năm 2021 và đưa ra những con số tương đối chính xác. Những on số dựa trên chi phí mỗi 1m2 tường bạn phải bỏ ra bao nhiêu tiền. Dựa trên chi phí này có thể giúp bạn tính được tường tầng 1,2,3…của công trình nhà mình.

Bạn lấy chiều ngang x chiều sâu x cao độ của ngôi nhà thì diện tích 1m2 tường cần xây, nhân với giá mỗi 1m2 tường xây bạn sẽ tính được chi phí tường bao cho ngôi nhà.

Tính chi phí xây 1m2 tường tương tự như vậy với tường xây ngăn phòng, tường xây ngăn phòng chỉ nên xây tường 10 giảm trọng lượng cho ngôi nhà. Để có tư vấn chính xác về

Chi Phí Xây Tường Rào – Sân Vườn – Cổng là những tầm giá bị rất nhiều gia chủ bỏ qua lúc dự toán kinh phí xây nhà. Bởi nếu ko biết trước đơn giá xây tường rào từ trước thì đây là một trong những yếu tố gây phát sinh tầm giá trong xây dựng, và với thể là nguyên nhân gây dị đồng ý kiến giữ chủ đầu từ và đơn vị thi công.

Vậy làm thế nào để làm chủ được những tầm giá xây nhà phát sinh này? Trong bài viết hôm nay, Đất Thủ xin thông tin tới Anh Chị những điều cần biết về tầm giá xây dựng những hạng mục phát sinh này. Và đưa ra những phương pháp giúp tiết kiệm tầm giá xây dựng sân vườn, tường rào và cổng rào hiệu quả.

1.Đơn giá nhân lực xây dựng đối với công trình xây mới :

Đơn giá nhân lực xây thô và hoàn thiện nhà, phụ thuộc rất nhiều vào thiết kế kiến trúc, kết cấu, quy mô công trình, địa điểm-mặt bằng thi công công trình…

a,Gói nhân lực xây thô và hoàn thiện: [ Được tính từ móng,cốt thép,cốp pha,bê tông,xây,trát,ốp lát nhà vệ sinh và sàn nhà những tầng, ko bao gồm ép cọc, đào đất,dọn mặt bằng ]

  • Nhà phố cơ bản : 1.100.000 – tới 1.250.000 đồng /m2
  • Nhà Vi la [kiểu tiên tiến, tân cổ điển, cổ điển]: từ 1.400.000 đồng /m2

[ứng dụng cho nhà phố với tổng dung tích sàn 200m trở lên, nhà ngõ nhỏ, dung tích nhỏ với đơn giá riêng sau lúc khảo sát công trình ]

b,Gói nhân lực hoàn thiện : [ cán nền,xây , trát,ốp lát, đổ bê tông ].

  • Nhà phố, vi la cơ bản : 500.000 – tới 650.000 đồng / m2.

[ứng dụng cho nhà phố , vi la với tổng dung tích sàn 200m trở lên, nhà ngõ nhỏ, dung tích nhỏ với đơn giá riêng sau lúc khảo sát công trình ]

Giá thợ xây trát tường nhân lực tại Hà Nội 2020, ngày nay Hà Nội với rất nhiều đơn vị cung cấp thợ xây dựng, tuy nhiên đơn giá nhân lực thì với thể bạn chưa biết được chuẩn xác là bao nhiêu? cùng đội thợ sửa nhà Hà Nội chúng tôi tham khảo về đơn Giá thợ xây trát tường nhân lực tại Hà Nội 2020

Nội Dung Bài Viết

  • Giá thợ xây trát tường nhân lực tại Hà Nội 2020
  • Báo giá nhân lực xây tường theo m2 tại Hà Nội 2020
  • Báo giá trát tường nhân lực theo m2 tại Hà Nội
  • Báo giá thi công phần thô và hoàn thiện nhà phố
  • 3. Đơn giá xây 1m2 tường gạch
  • Bảng giá thị trường giá xây dựng nhà phần thô tại Hà Nội Và Tphcm [Tính theo hạng mục cụ thể từ nhà cấp 4 tới nhà 4 tầng]
  • GIÁ THI CÔNG PHẦN ĐIỆN NƯỚC TẠI Hà Nội Và Tphcm
  • GIÁ THI CÔNG PHẦN MÓNG CỌC TẠI Hà Nội và Tphcm
  • GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÂN+NHÂN CÔNG ỐP, LÁT TẠI Hà Nội Và Tphcm
  • Đơn vị xây trát tường uy tín

Giá thợ xây trát tường nhân lực tại Hà Nội 2020

Bạn muốn biết giá xây trát tường tại Hà Nội hãy cùng đơn vị chúng tôi tìm hiểu về giá nhân lực xây dựng hiện nay là bao nhiêu tiền 1 m2? Ở bài viết này chúng tôi sẽ gửi tới quý khách bảng báo giá nhân lực xây dựng, nhân lực xây và trát tường, tiền công khoán theo m2 hoàn thiện tường ko bao gồm vật liệu.

Báo giá nhân lực xây tường theo m2 tại Hà Nội 2020

Sau đây là báo giá nhân lực thợ xây tại Hà Nội, giá chung của tất cả nhà hàng và đơn vị tổ thợ xây dựng tại thành phố Hà Nội giá nhân lực tính theo m2 cập nhật mới nhất hiện nay.

  • Giá nhân lực xây tường 10 ngoài nhà: 80.000 đ/m2 tới 120,000 đ/m2 [xây dựng]
  • Giá nhân lực xây tường 10 trong nhà: 100.000 đ/m2 tới 150,000 đ/m2 [xây dựng]
  • Giá nhân lực xây tường 20 ngoài nhà: 120.000 đ/m2 tới 170,000 đ/m2 [xây dựng]
  • Giá nhân lực xây tường 20 trong nhà: 140.000 đ/m2 tới 190,000 đ/m2 [xây dựng]

Đơn giá xây tường với thể rẻ hơn tùy thuộc vào mặt bằng thi công và dung tích thi công thực tế.

Báo giá trát tường nhân lực theo m2 tại Hà Nội

Bên trên là giá nhân lực xây tường sửa chữa nhà, thợ xây dựng nhỏ lẻ 24/7 còn hiện tại là đơn giá trát tường nhân lực của thợ sửa nhà vặt 247 cho những hộ gia đình sửa chữa nhỏ lẻ.

  • Giá trát tường mới trong nhà: 50.000 d/m2 tới 80.000 d/m2
  • Giá trát tường ngoài nhà: 80.000 d/m2 tới 120.000 d/m2

Đơn giá trát tường với thể rẻ hơn tùy thuộc vào mặt bằng thi công và dung tích thi công thực tế.

Báo giá thi công phần thô và hoàn thiện nhà phố

Bảng báo giá nhân lực làm phần thô cho nhà phố, bao gồm đơn giá nhân lực xây thô và hoàn thiện nhà phụ thuộc rất nhiều vào thiết kế kiến trúc, kết cấu, quy mô công trình, địa điểm, mặt bằng thi công, dung tích công trình…

Trên thị trường hiện nay giá nhân lực xây thô và hoàn thiện nhà dao động từ: 1.200.000 đ – 1.400.000 đ/m2 dung tích sàn xây dựng.

Một số đội thợ giá rẻ hơn tầm 1.000.000 đ/m2 xây dựng, thậm chí với đội còn làm với giá 900.000 – 1.100.000đ/m2, nhưng thiết nghĩ tiền nào của đấy cả thôi ạ, rẻ chất lượng sẽ ko được đảm bảo.

Báo giá xây nhà phần thô của thợ xây dựng:

  • Giá nhân lực xây thô và hoàn thiện nhà phố cơ bản: 1.200.000 – dưới 1.400.000 đ/m2.
  • Giá nhân lực xây thô và hoàn thiện vi la [kiểu tiên tiến, tân cổ điển, cổ điển]: Từ 1.600.000 đ.

[Ứng dụng cho nhà phố với tổng dung tích sàn 200m2 trở lên, nhà ngõ nhỏ, dung tích nhỏ với đơn giá riêng sau lúc khảo sát công trình].

Nội dung công việc xây thô, hoàn thiện nhà

  • Tổ chức công trường thi công, xây dựng lán trại, giữ vệ sinh môi trường.
  • Kiểm tra ranh đất, định vị tim móng
  • Nhân lực thi công cốp pha, cốt thép, đổ bê tông móng.
  • Nhân lực thi công cốp pha, cốt thép, đổ bê tông cột, dầm, sàn, lanh tô những tầng
  • Nhân lực đổ bê tông bản cầu thang theo thiết kế, xây bậc thang bằng gạch thẻ
  • Nhân lực xây tường bao và tường ngăn theo thiết kế
  • Nhân lực trát tường bao và tường ngăn theo thiết kế
  • Nhân lực chống thấm nhà vệ sinh
  • Nhân lực ốp lát gạch phòng vệ sinh
  • Thu dọn vệ sinh hàng ngày, vệ sinh cơ bản trước lúc bàn giao.

2. Đơn giá nhân lực xây dựng phần sửa chữa , cải tạo nhà : ứng dụng cho nhà phố , chung cư , cơ quan , văn phòng ..,

Đơn giá nhân lực xây dựng cải tạo năm 2021 :

TT TÊN CÁC CÔNG TÁC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ ĐV Đơn giá Nhân lực I . CÔNG TÁC ĐẬP PHÁ – THÁO DỠ 1 Đập phá bê tông m2 150.000 2 Đập tường gạch 110, tường 220 nhân hệ số 1.8 m2 100.000 3 Đục gạch nền cũ m2 50.000 4 Đục gạch ốp tường m2 55.000 5 Tháo tháo mái ngói m2 75.000 6 Dóc tường nhà vệ sinh m2 50.000 7 Dóc tường nhà cũ m2 50.000 8 Tháo tháo mái tôn , xà , cột , kèo m2 80.000 9 Đào đất m3 230.000 10 Nâng nền m2 80.000 II . CÔNG TÁC BÊ TÔNG 1 Bê tông lót móng đá 4*6 m3 400.000 2 Bê tông nền đá 1*2 mác 200 m3 450.000 3 Bê tông cột, dầm, sàn đá 1*2 mác 300 m3 1.500.000 4 Ván khuôn m2 90.000 5 Thép [ khối lượng to 16.000đ/kg] kg 3.000 6 Ghép cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép, xây trát hoàn thiện cầu thang md 1100.000 III. CÔNG TÁC XÂY + TRÁT [ TÔ TƯỜNG] 1 Xây tường 110mm gạch ống m2 80.000 2 Xây tường 220mm gạch ống m2 160.000 3 Xây tường 110mm gạch đặc m2 80.000 4 Xây tường 220mm gạch đặc m2 160.000 5 Trát tường [trong nhà] m2 60.000 6 Trát tường [ngoài nhà] m2 100.000 IV. CÔNG TÁC ỐP + LÁT GẠCH 1 Láng nền [ Cán vữa nền nhà bằng cát đen ] chiều dày 2 – 4 cm m2 60.000 2 Láng nền [ Cán vữa nền nhà bằng cát vàng ] chiều dày 2- 4cm m2 60.000 3 Lát nền gạch [ chưa bao gồm vật tư gạch] m2 80.000 4 ốp gạch tường, nhà vệ sinh [chưa bao gồm vật tư gạch lát] m2 90.000 5 Ốp gạch chân tường nhà ốp nổi [ ốp chìm nhân hệ số 1.5] md 30.000

Nguồn gốc những đội thợ : Những đội thợ xây dựng của Tại hà nội và Tphcm tay nghề cao, siêng năng, hiền lành, chịu thương chịu khó, sạch sẽ.Doanh nghiệp chúng tôi với hàng ngũ kỹ sư, công nhân lành nghề, giám sát chất lượng công trình theo tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng Việt Nam, đảm bảo an toàn lao động cho người và tài sản của những nhà xung quanh.

Đơn giá nhân lực xây dựng của chúng tôi rẻ hơn những nhà hàng khác từ 10 tới 15% bởi vì toàn bộ thợ xây của chúng tôi là những anh em gắn bó với nhà hàng trong 10 năm nay,được tuyển mua tay nghề và kí hợp đồng lao động chính thức,ko phải khoán lại cho đội thợ nào cả.Vì vậy,việc ko phải chênh giá nhân lực nên giá thành cũng giảm hơn và chúng tôi với thể chủ động trong công việc thi công .

Những tiện lợi to to lúc bạn mua chúng tôi :

1.Thi công theo Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam và Quốc tế, chất lượng công trình luôn đạt chuẩn, mô tả tiêu chuẩn chất lượng dễ hiểu, khách hàng dễ kiểm tra, kiểm soát ngay cả người ko với chuyên môn xây dựng cũng hiểu được. Ví dụ: Kỹ thuật xây tường – ngang bằng, thẳng đứng, ko trùng mạch, mạch vữa đều và no vữa.

2. Báo giá khía cạnh rõ ràng, khối lượng chuẩn xác, làm đâu tính đó. Rõ ràng, sáng tỏ.

3. Giải pháp tổng thể, tư vấn xây nhà tận tình, chất lượng cao, mọi trằn trọc của của KH đều trở thành nhẹ nhõm.

4.Mỗi công trình đều với hàng ngũ kỹ sư chỉ huy, giám sát thi công đảm bảo tiến độ công trình, thợ luôn làm đúng kỹ thuật, từ cách trộn vữa xây, trát, trộn bê tông đúng tỷ lệ, tới cách nối buộc thép [mẫu đơn thuần như này những bác bỏ thợ nếu ko được hướng dẫn rất hay sai], cách bảo dưỡng bê tông, bảo dưỡng tường xây [những đội thợ tay quen thường bỏ qua giai đoạn này].v.v. Điều đó lý giải 1 phần nào chất lượng công trình xây dựng của thanhnamhome luôn đạt Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam và quốc tế.

5.Hàng ngũ thợ lành nghề, 10-20 năm kinh nghiệm, chịu thương chịu khó, kỹ càng, trách nhiệm, hiền lành, ko rượu chè, cờ bạc bê tha.

6.Bảo hành công trình: 24 tháng

Ưu điểm những loại gạch ko nung

3. Đơn giá xây 1m2 tường gạch

Để tính toán chuẩn xác tầm giá xây 1m2 tường nhà tốn bao nhiêu tiền. Chúng ta cần xác định rõ giá của những vật liệu tư đi kèm khía cạnh, sau đây Minh Lượng sẽ cung cấp tới quý gia chủ bảng giá trên thị trường hiện nay:

BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY 1M2 TƯỜNG GẠCH

Hạng mục Đơn vị Vật liệu thô Nhân lực Tổng cùng Đơn giá xây tường Gạch Ống 110mm m2 165,000 120,000 285,000 Đơn giá xây tường Gạch Ống 220mm m2 324,000 180,000 504,000 Đơn giá xây tường Gạch Block 110mm m2 175,000 120,000 295,000 Đơn giá xây tường Gạch Block 220mm m2 350,000 180,000 530,000 Đơn giá Trát tường ngoài nhà m2 55,000 70,000 125,000 Đơn giá Trát tường trong nhà m2 55,000 90,000 145,000

Đơn giá xây tường trên là giá tham khảo, chưa phải là giá chính thức ứng dụng vào cho công trình của quý khách. Giá sẽ còn thay đổi tùy thuộc vào từng hạng mục công trình, vị trí thi công, giá nhân lực, vật liệu tại thời khắc đó. Chẳng hạn như danh sách những vật liệu dưới đây:

BẢNG GIÁ CÁT XÂY DỰNG

Vật liệu Đơn giá chưa thuế [VNĐ/m3] Đơn giá đã thuế [VNĐ/m3] Cát san lấp 135,000 148,500 Cát bê tông vàng 220,000 242,000 Cát xây tô 145,000 159,500 Cát bê tông rửa loại 2 180,000 198,500

BẢNG GIÁ XÂY TƯỜNG TRỌN GÓI TẠI HÀ NỘI và Tphcm Sài Gòn

LƯU Ý : Đơn Giá Xây Tường trên là giá tham khảo, chưa phải là giá chính thức ứng dụng vào cho công trình của quý khách. Giá sẽ còn thay đổi tùy thuộc vào từng hạng mục công trình, vị trí thi công, giá nhân lực, vật liệu tại thời khắc đó.

Bảng giá thị trường giá xây dựng nhà phần thô tại Hà Nội Và Tphcm [Tính theo hạng mục cụ thể từ nhà cấp 4 tới nhà 4 tầng]

Nội dung ĐVT Đơn giá

GIÁ THI CÔNG PHẦN ĐIỆN NƯỚC TẠI Hà Nội Và Tphcm

Vật tư dây điện, dây điện trần phú, Cáp tivi, web, đế âm [ko bao gồm đèn chiếu sáng, thiết bị công tắc, ổ cắm, atomát…] M2 160-220.000 Nhân lực lắp đặt điện M2 60-80.000 Vật tư đường ống cấp [ống hàn nhiệt], thoát nước [ống tiền phong] M2 130-150.000

GIÁ THI CÔNG PHẦN MÓNG CỌC TẠI Hà Nội và Tphcm

Nhân lực ép cọc khu vực Quảng Ninh T.bộ 10.000-13.000.000 Nhân lực đập đầu cọc Cọc 100-150.000 Phá tháo tường rào, san gạt mặt bằng khu vực Quảng Ninh Ca 2.700-4.300.000 Cọc 200×200 Md 140-180.000 Đào đất hố móng, chuyển đi đổ khu vực Quảng Ninh M3 180-250.000

GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÂN+NHÂN CÔNG ỐP, LÁT TẠI Hà Nội Và Tphcm

Xây tường gạch mác 200

– Nhân lực

– Vật liệu

M3

450-550.000

650-750.000

Tô trát tường trong dày 1,5m

– Nhân lực

– Vật liệu [cát mịn phải sàng, xi măng] khu vực Quảng Ninh

M2

50-60.000

400-450.000

Tô trát tường ngoài dày 1,5m

– Nhân lực

– Vật liệu[cát mịn phải sàng, xi măng]

M2

50-60.000

400-450.000

Đổ bê tông[ cụ thể sàn, tầng…] khu vực Quảng Ninh

– Nhân lực

– Vật tư [cát bê tông, sỏi 1×2, xi măng PC30- PC40, thép ly, f 8, f 12]

M3

230-250.000

650-800.000

Lắp dựng ván khuôn

– Nhân lực

– Vật tư [cốt pha bằng thép hộp, gỗ ván cốt pha]

M2

70-120.000

300-350.000

Giá thi công lắp dựng cốt thép D

Chủ Đề