Ý nghĩa của công thức hóa học trắc nghiệm

[1]

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP VỀ CƠNG THỨC HĨA HỌC



Câu 1: Khối lượng của sắt chứa trong 6,05 gam Fe[NO3]3 là bao nhiêu trong các giá trị sau?


A. 0,5 gam B. 1,2 gam C. 1,3 gam D. 1,4 gam


Câu 2: Ý nghĩa của cơng thức hóa học


A. Ngun tố nào tạo ra chất B. Phân tử khối của chất


C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất D. Tất cả đáp án


Câu 3: Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì


A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên


B. Có 3 nguyên tử oxi trog phân tử C. Phân tử khối là 96 đvC


D. Tất cả đáp án


Câu 4: Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử


A. NaNO3, phân tử khối là 85



B. NaNO3, phân tử khối là 86


C. Khơng có hợp chất thỏa mãn D. NaNO3, phân tử khối là 100


Câu 5: Chọn đáp án đúng


A. Công thức hóa học của đồng là Cu B. 3 phân tử oxi là O3


C. CaCO3 do 2 nguyên tố Canxi, 1 nguyên tố oxi tạo thành


D. Tất cả đáp án trên


Câu 6: 3H2O nghĩa là như thế nào


A. 3 phân tử nước

[2]

D. Tất cả đều sai


Câu 7: Chọn đáp án sai


A. CO là cacbon oxit


B. Ca là cơng thức hóa học của canxi


C. Al2O3 có 2 ngun tử nhơm và 2 nguyên tử oxi trong phân tử


D. Tất cả đáp án



Câu 8: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?


A. Ca B. Na C. K D. Fe


Câu 9: Chọn cơng thức hóa học đúng nhất


A. CaSO4


B. Fe5S


C. H D. SO2−3


Câu 10: Công thức của nhôm oxit và kali oxit lần lượt là:


A. Al2O3 và KO


B. Al2O3 và K2O


C. Al2O và KO


D. AlO3 và K2O


Câu 11: Chon đáp án sai


A. CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 ngun tố B. Lưu huỳnh có cơng thức hóa học là S2


C. Phân tử khối của CaCO3 là 100 đvC


D. Tất cả đáp án


Câu 12: Từ cơng thức hóa học Na2CO3 cho biết ý nào đúng?


Hợp chất trên do 3 đơn chất Na, C, O tạo nên Hợp chất trên do 3 nguyên tố Na, C, O tạo nên Hợp chất trên có PTK = 23 +12 +16 =51

[3]

A. [1], [2], [3] B. [2], [3], [4] C. [1], [4] D. [2], [4]


Câu 13: Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4 .Biết phân tử khôi là 120. Xác định kim loại M


A. Magie B. Đồng C. Sắt D. Bạc


Câu 14: Cho công thức hóa học của đá vơi là CaCO3. Hãy chọn câu trả lời đúng:


A. Hợp chất trên do 3 nguyên tử Ca, C, O tạo nên B. Hợp chất trên có phân tử khối là 68 đvC


C. Hợp chất trên do 1 nguyên tố Ca, 1 nguyên tố C và 3 nguyên tố O cấu tạo nên D. Hợp chất trên do 3 nguyên tố Ca, C, O tạo nên


Câu 15: Cơng thức hóa học đúng


A. Kali sunfuro KCl B. Canxi cacbua CaH C. Cacbon đioxit CO2


D. Khí metin CH4


Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Cơng thức hóa học gồm kí hiệu hóa học của các ngun tố B. Cơng thức hóa học biểu diễn thành phần phân tử của một chất


C. Cơng thức hóa học gồm kí hiệu hóa học của các nguyên tố và nguyên tử của các ngun tố đó D. Cơng thức hóa học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo nên chất


Câu 17: Cho các cách viết sau: 4K, 3Cl, 5Fe. Dãy nào sau đây biểu diễn ý nghĩa cách viết trên là đúng?


A. Nguyên tử kali, nguyên tử clo, năm nguyên tử sắt


B. Bốn nguyên tử kali, ba nguyên tử clo, năm nguyên tử sắt C. Bốn phân tử kali, ba nguyên tử clo, năm phân tử sắt D. Bốn phân tử kali, ba phân tử clo, năm phân tử sắt


Câu 18: Khi đốt cháy hợp chất [X] trong khí oxi thu được sản phẩm gồm khí sunfurơ [SO2] và nước

[4]

B. Chỉ chứa S và O C. Chứa S, H và O



D. Chứa S, H và có thể chứa O


Câu 19: Một oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108 đvC. Cơng thức hóa học của oxit đó là:


A. NO2


B. N2O3


C. N2O5


D. NO


Câu 20: Cho cơng thức hóa học của hợp chất [X] có dạng Ala[SO4]b và phân tử khối bằng 342 đvC. Giá


trị của a, b theo thứ tự là: A. a =2 và b =3


B. a =2 và b =1 C. a =3 và b =2 D. a =3 và b =4


ĐÁP ÁN


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


D D A A A A C D A B


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

[5]

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I. Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường PTNK, Chuyên HCM [LHP-TĐN-NTH-GĐ], Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II. Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học Tổ Hợp


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc


Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III. Kênh học tập miễn phí



- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và


V

ng vàng n

n t

ảng, Khai sáng tương lai



Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%


Học Toán Online cùng Chuyên Gia

Ý nghĩa của công thức hóa học:

- Nguyên tố tạo ra chất

- Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong phân tử của chất

- Phân tử khối của chất

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 10

Trắc nghiệm Hóa học 8 có đáp án

Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 9 do VnDoc biên soạn và đăng tải, không chỉ củng cố lại kiến thức bài học mà còn làm quen với các dạng bài tập Hóa 8 khác nhau trong chương trình Hóa học lớp 8.

  • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 9
  • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 8
  • Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 10

Bài tập Hóa học 8 bài 9: Công thức hóa học

Câu 1: Chọn đáp án đúng

A. Công thức hóa học của đồng là Cu

B. 3 phân tử oxi là O3

C. CaCO3 do 2 nguyên tố Canxi, 1 nguyên tố oxi tạo thành

D. Tất cả đáp án trên

Câu 2: Ý nghĩa của công thức hóa học

A. Nguyên tố nào tạo ra chất

B. Phân tử khối của chất

C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất

D. Tất cả đáp án

Câu 3: Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì

A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên

B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử

C. Phân tử khối là 96 đvC

D. Tất cả đáp án

Câu 4: Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Mg, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử

A. MgNO3, phân tử khối là 85

B. MgNO3, phân tử khối là 86

C. Không có hợp chất thỏa mãn

D. MgNO3, phân tử khối là 100

Câu 5: Chọn đáp án sai

A. CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 nguyên tố

B. Lưu huỳnh có công thức hóa học là S2

C. Phân tử khối của CaCO3 là 100 đvC

D. Tất cả đáp án

Câu 6: 3H2O nghĩa là như thế nào

A. 3 phân tử nước

B. Có 3 nguyên tố nước trong hợp chất

C. 3 nguyên tố oxi

D. Tất cả đều sai

Câu 7: Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khôi là 123. Xác định kim loại m

A. Magie

B. Đồng

C. Sắt

D. Bạc

Câu 8: Chọn công thức hóa học đúng nhất

A. CaSO4

B. Fe5S

C. H

D. SO32-

Câu 9: Công thức hóa học đúng

A. Kali sunfuro KCl

B. Canxi cacbua CaH

C. Cacbon đioxit CO2

D. Khí metin CH4

Câu 10: Chọn đáp án sai

A. CO là cacbon oxit

B. Ca là công thức hóa học của canxi

C. Al2O3 có 2 nguyên tử nhôm và 2 nguyên tử oxi trong phân tử

D. Tất cả đáp án

Câu 11. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 6,75 lần nguyên tử của oxi. X là nguyên tố nào sau đây

A. Fe

B. Cu

C. Ag

D. Hg

Câu 12. Chọn công thức của nhôm oxit và natri oxit lần lượt là:

A. Al2O3 và NaO

B. AlO3 và Na2O

C. Al2O3 và Na2O

D. AlO3 và NaO2

Câu 13. Từ công thức hóa học Fe[NO3]2 cho biết ý nghĩa nào đúng?

[1] Hợp chất do 3 nguyên tố Fe, N, O tạo nên

[2] Hợp chất do 3 nguyên từ Fe, N, O tạo nên

[3] Có 1 nguyên tử Fe, 2 nguyên tử N và 3 nguyên tử O

[4] Phân tử khối bằng: 56 + 14.2 + 16.6 = 180 đvC

A. [1], [3], [4]

B. [2], [4]

C. [1], [4]

D. [2], [3], [4]

Câu 14. Hợp chất Alx[SO3]3 có phân tử khối là 342 đvC. Giá trị của x là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15. Cặp chất nào sau đây có cùng phân tử khối

A. N2 và CO2

B. SO2 và C4H10

C. NO và C2H6

D. CO và N2O

Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 8

1. A2. D3. A4. B5. B
6. A7. A8. A9. C10.C
11. C12. B13. C14. B15. C

................

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 8, Chuyên đề Vật Lý 8, Chuyên đề Hóa 8, Tài liệu học tập lớp 8 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 8. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Video liên quan

Chủ Đề