Tia nắng tiếng anh là gì năm 2024
Nó nói: “Con cảm thấy như ánh nắng mặt trời.” Show
He said, “It felt like sunshine.” Bạn có thể xem ảnh hưởng của mặt trời và ánh nắng lên phong cảnh. You can view the effect of the sun and sunlight across the landscape. Mái nhà sáng loáng dưới ánh nắng mặt trời. The roof is glittering in the sunshine. Giữ hành tinh này ấm áp mà không cần ánh nắng. Keeps the planet warm without sunlight. Một chút hương vị của bờ biển miền Tây, một chút ánh nắng chan hòa. Just a little West Coast, and a bit of sunshine Hoà mình trong ánh nắng vút cao như đàn chim về Republic in sunshine soaring as high as bird flock Chúng không tồn tại nhờ ánh nắng như chúng ta. They don't survive on sunlight-based system the way we do. Con sưởi ấm tim ta như ánh nắng mai You have warmed my heart Like the sun. Chưa từng có ánh nắng. There's never a sun. Tỉnh dậy cùng ánh nắng mặt trời, ngài Snoozola. Rise and shine, Sir Snoozola. Trong ánh nắng trực tiếp. In direct sunlight. Ánh nắng mặt trời lúc đó mới rực rỡ. Sun is really cool. Cô nhìn một hồi trước khi nhận ra một điều bất thường trong ánh nắng. She stared a moment before she knew that something was wrong with the sunshine. Một vài loại cây này sẽ phát triển tốt hơn nhiều dưới ánh nắng trực tiếp. You know, some of these plants would do much better in direct sunlight. Ánh nắng mặt trời chiếu rọi trên mái lợp tôn khiến ngôi nhà nóng như lò lửa. The sun beating down on the metal roofs turns the houses into furnaces during the day. Mọi thứ vẫn ổn suốt cả ngày khi những phòng chính tràn ngập ánh nắng. It's fine during the day when the main rooms are flooded with sunlight. Dùng mỹ phẩm chống nắng khi bạn tiếp xúc với ánh nắng mặt trời . Use sunscreen when you 're in the sun . 1 . Tránh ánh nắng mặt trời 1 . Protect yourself from the sun Trọn ngày hôm đó ai cũng hào hứng như ánh nắng. That whole day long everyone was as cheerful as the sunshine. Chúng ta sẽ cho đường thoát nước ngập tràn ánh nắng. We're gonna flood the sewer tunnels with sunlight. Bởi ánh nắng mặt trời và lạnh, bởi mưa và tuyết, By sun and cold, by rain and snow, Lá cờ không có ánh nắng mặt trời được coi là là cờ trang trí (Bandera de Ornato). The flag without the sun is considered the Ornamental Flag (Bandera de Ornato). Và rồi tôi nhận thức rằng không có [cửa sổ,] không có ánh nắng. And then I realized that there was [no window,] no sunlight. Thậm chí, rừng trở nên rậm rạp đến nỗi ánh nắng không thể chạm tới mặt đất nữa. Eventually, the forest becomes so dense that sunlight can't reach the ground anymore. Hoặc dành vẻ đẹp của mình với ánh nắng mặt trời. Or dedicate his beauty to the sun. Nhắc tới chủ đề thời tiết trong tiếng Anh, hẳn ai trong chúng ta cũng nghĩ ngay tới những từ cơ bản như “sunny” (nắng), “rainy” (mưa), “hot" (nóng), “cold" (lạnh),... Tuy nhiên, để tự tin hơn trong giao tiếp cũng như phục vụ cho các bài thi chuẩn hoá như IELTS, TOEFL, tại sao bạn không tham khảo ngay bộ từ vựng về thời tiết tiếng Anh dưới đây để khiến bạn bè xung quanh “trầm trồ" một phen. Cùng Langmaster bắt đầu ngay nhé! 1. 50+ từ vựng về thời tiết trong tiếng Anh thường xuyên được sử dụng nhất1.1. Từ vựng tiếng Anh về thời tiết - tình trạng thời tiết
Xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ THỜI TIẾT THEO CHỦ ĐỀ BẰNG TIẾNG ANH 1.2. Từ vựng thời tiết - nhiệt độ
1.3. Các từ vựng về thời tiết - hiện tượng thời tiết
Xem thêm bài viết về từ vựng: \=> 100+ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ ĂN TIẾNG ANH - AI MÊ ẨM THỰC KHÔNG NÊN BỎ QUA \=> 50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ HẢI SẢN - BẠN ĐÃ NẮM ĐƯỢC CHƯA? 1.4. Từ vựng về thời tiết tiếng Anh - lượng mưa
2. Thành ngữ sử dụng từ vựng về thời tiết trong tiếng Anh
Xem thêm bài viết về từ vựng: \=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ \=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ 3. Một số mẫu câu phổ biến sử dụng từ vựng về thời tiết trong tiếng Anh3.1. Mẫu câu hỏi về thời tiết
3.2. Mẫu câu trả lời về thời tiết3.2.1. Mẫu câu 1It + be + adj +... Ví dụ:
3.2.2. Mẫu câu 2The weather + be + adj +... Ví dụ:
3.2.3. Mẫu câu 3It + be + forecast + … Ví dụ:
Trên đây là bộ 50+ từ vựng về thời tiết được sử dụng nhất trong tiếng Anh cùng với những kiến thức liên quan. Hy vọng với những từ vựng vừa tích lũy bên trên, bạn có thể tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày. Nếu bạn yêu thích phương pháp học từ mới qua chủ đề này, đừng quên thường xuyên cập nhật trên |