1 gem bằng bao nhiêu mm?

Giá tôn 4 zem thông tin mới nhất cập nhật từ Trí Việt. Công ty chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm tôn từ các thương hiệu tôn trong và ngoài nước.

Nội dung

Giá tôn 4 zem mới nhất năm 2023

Tôn 4 zem sẽ bao gồm các loại từ 4 zem, 4.3 zem, 4.5 zem, 4.8 zem. đây là loại tôn có độ dày khá cao nên mức giá sẽ cao hơn so với các loại tôn mỏng hơn.

Giá tôn 4 zem sẽ phụ thuộc vào thương hiệu tôn, loại tôn, địa chỉ mua tôn và thời điểm mua tôn.

Để có giá tôn 4 zem chi tiết quý khách có thể liên hệ Trí Việt để nhận báo giá chi tiết.

Lưu ý: Giá tôn 4 zem thường xuyên có sự thay đổi chính vì thế thông tin trong bảng giá tôn lạnh dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. Để có giá tôn chính xác quý khách nên liên hệ tôn thép Trí Việt.

Hotline: 097 555 5055 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777

1 gem bằng bao nhiêu mm?

Dưới đây là thông tin giá tôn lạnh cho quý khách tham khảo.

1/ Giá bán tôn lạnh Hòa Phát

Giá tôn 4 zem Hòa Phát không màuĐộ dày (zem)Trọng lượng (Kg/m)Đơn giá (VNĐ/m)3.0 zem2.563.0003.5 zem3.069.0004.0 zem3.583.0004.5 zem3.992.0005.0 zem4.4100.000Báo Giá tôn 4 zem màu Hòa PhátĐộ dày (zem)Trọng lượng (Kg/m)Đơn giá (VNĐ/m)3.0 zem2.565.0003.5 zem3.070.0004.0 zem3.585.0004.5 zem3.994.5005.0 zem4.4104.000

2/ Giá tôn 4 zem Zacs

STTĐộ dày (Đo thực tế)Trọng lượng (Kg/m)Đơn giá (Khổ 1,07m)12 zem 802.4049.00023 zem 002.6051.00033 zem 202.8052.00043 zem 503.0054.00053 zem 803.2559.00064 zem 003.3561.00074 zem 303.6566.00084 zem 504.0069.00094 zem 804.2574.000105 zem 004.4576.000116 zem 005.4093.000

1 gem bằng bao nhiêu mm?

Tôn lạnh mạ kẽm Hoa Sen

3/ Tôn lạnh Việt Nhật giá bao nhiêu

Độ dày (zem)Trọng lượng (Kg/m)Đơn giá (VNĐ)2.502.046.0003.02.653.0003.603.057.0004.003.365.0004.203.668.0004.503.971.0004.804.277.0005.04.3579.000

Tôn lạnh không màu Việt Nhật

4/ Giá tôn 4 zem Hoa Sen

Bảng Giá tôn 4 zem Không màu Hoa Sen

Độ dày
(Đo thực tế)Trọng lượngĐơn giá
(Khổ 1,07m)(zem)(Kg/m)VNĐ2 zem 802.40480003 zem 002.60500003 zem 202.80510003 zem 503.00530003 zem 803.25580004 zem3.35600004 zem 303.65650004 zem 504.00680004 zem 804.25730005 zem4.45750006 zem5.4092000

Bảng Giá tôn 4 zem mạ màu Hoa Sen

Độ dày
(Đo thực tế)Trọng lượngĐơn giá
(Khổ 1,07m)(zem)(Kg/m)VNĐ3 zem2.50450003 zem 302.70550003 zem 503.00570003 zem 803.30590004 zem3.40630004 zem 203.70680004 zem 503.90700004 zem 804.10730005 zem4.4578000

Lưu ý: Bảng báo Giá tôn 4 zem trên đây chưa bao gồm 10% VAT. Ngoài ra, giá này cũng có thể sẽ thay đổi theo sự biến động chung của thị trường hoặc thời điểm khách mua hàng.

Do đó, để cập nhật được bảng báo giá mới và chính xác nhất. Bạn hãy liên hệ tới đơn vị cung cấp tôn uy tín, chất lượng

Hotline: 097 555 5055 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777

Tham khảo giá các sản phẩm tôn khác:

  • Bảng báo giá tôn KLIPLOCK
  • Bảng báo giá tôn La phông
  • Bảng báo giá tôn lạnh
  • Bảng báo giá tôn mạ kẽm
  • Bảng báo giá tôn màu
  • Bảng báo giá tôn nhựa

1 zem bằng bao nhiêu mm?

Zem là khái niệm xa lạ với nhiều người ngoài ngành xây dựng chính vì thế mà câu hỏi thường gặp khi chuẩn bị mua tôn là 1 xem bằng bao nhiêu mm. 

1 zem = 0,1mm như vậy 10 zem = 1mm.

Giá trị quy đổi của zem ra mm như sau:

– 1 zem = 0,1mm

– 2 zem = 0,2mm

– 3 zem = 0,3 mm

– 4 zem = 0,4 mm

– 5 zem = 0,5 mm

………

– 10 zem = 1 mm

Cách kiểm tra độ dày của tấm tôn?

 Để kiểm tra độ dày tấm tôn, Quý khách hàng có thể sử dụng các cách sau:

– Sử dụng thiết bị đo Palmer để đo độ dày: Đo tại ít nhất 3 điểm khác nhau trên tấm tôn, so sánh độ dày bình quân các điểm đo so với độ dày công bố của nhà sản xuất.

–  Sử dụng phương pháp cân tấm tôn để kiểm tra độ dày: Cân khối lượng (kg) trên 1 mét tôn mạ, so sánh kết quả với tỷ trọng lý thuyết (kg/m). Tỷ trọng lý thuyết được tính như sau:

Đối với thép nền (Thép nền cán nguội):

· Tỷ trọng thép nền (kg/m) = Độ dày thép nền (mm) x Khổ rộng (mm) x Khối lượng riêng của thép (0.00785 kg/cm3)

Đối với tôn kẽm/tôn lạnh (sử dụng thép nền cán nguội):

Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh (kg/m) = Tỷ trọng thép nền + Khối lượng lớp mạ.

Trong đó: Khối lượng lớp mạ (kg/m) = (Lượng mạ (g/m2) x khổ tôn (mm)/1000)/1000

Đối với tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (sử dụng thép nền cán nguội):

· Tỷ trọng tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (kg/m) = Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh + Tổng khối lượng lớp sơn (sơn mặt chính + sơn mặt lưng)

Trong đó: Tổng khối lượng lớp sơn (Sơn mặt chính + Sơn mặt lưng) = Tổng độ dày lớp sơn x 0.0016 kg x (khổ tôn (mm)/1000)”

Lưu ý: Tỷ trọng thực tế chấp nhận được là tỷ trọng có dung sai tuân theo Quy định dung sai tỷ trọng của nhà sản xuất.

Để có thể kiếm nhiều lợi nhuận đã có nhiều chủ cửa hàng bán tôn thực hiện việc gian lận độ dày của tôn với khách hàng.

Theo quy chuẩn thì độ dày của tôn thường có dung sai là +/- 0,02mm, nhưng hiện nhiều người bán tôn với dung sai lớn hơn rất nhiều.

Chẳng hạn khi bạn mua tôn với độ dày là 0,35 mm nhưng khi đo lại thì số đo thực tế chỉ có 0,028mm và thậm chí là mỏng hơn nữa.

Chính vì thế để mua được tôn đúng Zem đúng giá thì cần phải hiểu zem là gì tiếp đó là phải biết kiểm tra độ dày của tấm tôn.

Địa chỉ cung cấp tôn lạnh giá rẻ, tốt nhất hiện nay

Công ty tôn Thép Trí Việt là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp và phân phối tôn thép xây dựng số 1 thị trường hiện nay. Với nhiều năm kinh nghiệm và đồng hàng cùng người tiêu dùng.

Công ty tôn Thép Trí Việt cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chính hãng và chất lượng nhất. Đồng thời, cam kết Giá tôn 4 zem mà Công ty tôn Thép Trí Việt đưa ra là ưu đãi và hấp dẫn nhất thị trường

Khám Phá Sự Đa Dạng Của Sản Phẩm Thép tại Kho Thép Trí Việt

Kho Thép Trí Việt, một địa chỉ uy tín trong ngành công nghiệp thép tại Việt Nam, không chỉ là nơi bạn có thể tìm thấy các thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng mà còn là nguồn cung cấp đa dạng các loại sản phẩm thép đáp ứng mọi nhu cầu của bạn. Dưới đây, chúng tôi sẽ khám phá sự đa dạng của các sản phẩm thép tại kho Thép Trí Việt:

1. Thép Hình và Thép Hộp: Kho Thép Trí Việt cung cấp nhiều loại thép hình và thép hộp với các kích thước và hình dạng đa dạng. Điều này giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với các dự án xây dựng và công nghiệp của mình. Từ những chi tiết nhỏ đến các công trình lớn, họ đáp ứng mọi nhu cầu.

2. Thép Ống: Thép ống là một thành phần quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, và Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép ống chất lượng cao với đa dạng kích thước và độ dày. Điều này đảm bảo rằng bạn có sẽ sản phẩm phù hợp với các ứng dụng khác nhau, từ xây dựng đến sản xuất.

3. Thép Cuộn và Thép Tấm: Sản phẩm thép cuộn và thép tấm của Kho Thép Trí Việt được sản xuất với chất lượng cao và độ chính xác, đảm bảo rằng bạn có thể tin cậy vào hiệu suất của chúng. Chúng được sử dụng rộng rãi trong sản xuất và xây dựng.

4. Tôn: Tôn là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng. Kho Thép Trí Việt cung cấp tôn với nhiều loại mặt bề mặt và độ dày khác nhau, giúp bạn đáp ứng mọi yêu cầu cụ thể của dự án xây dựng của bạn.

5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Xà gồ và sắt thép xây dựng là các thành phần quan trọng trong xây dựng cơ sở hạ tầng và công trình. Kho Thép Trí Việt cung cấp đủ loại xà gồ và sắt thép để đáp ứng mọi yêu cầu đa dạng của các dự án xây dựng.

Với sự đa dạng trong danh mục sản phẩm và cam kết về chất lượng và dịch vụ khách hàng, Thép Trí Việt là một đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án liên quan đến sản phẩm thép. Hãy liên hệ với họ để biết thêm chi tiết và bắt đầu tận hưởng sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm thép.

Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:

Công Ty TNHH Trí Việt

Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

1 zem bằng bao nhiêu ly?

Ly là một tên gọi khác của milimet (mm), do đó 1 dem = 0,1 ly = 0,1 mm. Thông thường, dung sai đối với tôn xây dựng thường là +/- 0.02mm.

1 micromet bằng bao nhiêu zem?

Cũng có nhiều nhà sản xuất sử dụng “zem” làm hệ quy chiếu, và theo các quy chuẩn đo lường quốc tế, một zem sẽ bằng 0.1 mm và bằng 100 micromet.

1 zem là bao nhiêu cm?

dem (zem) < mm (ly) < cm Theo đó, giá trị quy đổi theo đơn vị tương tự của sản phẩm này là: 1 dem = 0,1mm = 0,01 cm. 2 dem = 0,2mm = 0,02 cm. 3 dem = 0,3mm = 0,03 cm.

Tôn dày bao nhiêu zem?

với mỗi loại tôn sẽ có độ dày khác nhau. Độ dày tôn mạ kẽm: 2 zem 80, 3 zem 20, 3 zem 50, 3 zem 80, 4 zem, 4 zem 30, 4 zem 80, 5 zem,... Độ dày của tôn mạ màu có kích thước như độ dày của tôn lạnh. Tôn cán sóng có 6 loại phổ biến: 5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng tròn, 13 sóng …