10 đề thi ôn tập học kì 1 Toán 6

Bộ đề thi Toán lớp 6 học kì 1 Kết nối tri thức năm học 2021 - 2022 gồm 4 đề thi học kì 1 lớp 6 do đội ngũ giáo viên của GiaiToan.com biên soạn là đề thi HKI Toán 6 có đáp án kèm theo được xây dựng dựa theo chương trình sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập toán lớp 6 kì 1 có trong đề thi lớp 6. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 6 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.

Để tài toàn bộ tài liệu, mời nhấn vào đường link sau đây: Bộ đề thi học kì 1 Toán 6 Sách Kết nối tri thức

PHÒNG GD&ĐT……..

TRƯỜNG THCS……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Năm học 2021 – 2022 - Đề 1

I. Phần trắc nghiệm [3 điểm]

Khoanh tròn vào trước mỗi câu trả lời đúng.

Câu 1: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?

A. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên âm.

B. Tổng của hai số nguyên âm làm một số nguyên âm.

C. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương.

D. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên âm.

Câu 2: Trong hai số sau, cặp số nào là hai số nguyên tố cùng nhau?

A. 6 và 9

B. 2 và 11

C. 15 và 33

D. 2 và 6

Câu 3: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử được xếp theo thứ tự tăng dần:

A. {-10, -9, 0, 8, -1, 6}

B. {0, -1, 8, 6, -10, -9}

C. {-10, -9, 8, 0, -1, 6}

D. {-10, -9, -1, 0, 6, 8}

Câu 4: Tập hợp các số nguyên kí hiệu là:

A.

B.

C.

D.

Câu 5: Thực hiện bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: [1008 – 2001] – [15 + 1997 – 120] ta được kết quả:

A. 1008 – 2001 – 15 + 1997 – 120

B. 1008 – 2001 – 15 - 1997 + 120

C. 2001 - 1008 – 15 + 1997 – 120

D. 2001 – 1008 – 15 - 1997 + 120

Câu 6: Giá trị của

là:

Câu 7: Giá trị của x thỏa mãn biểu thức: 2x – 3 = 6 – [x + 3]

A. x = 3

B. x = -2

C. x = -3

D. x = 2

Câu 8: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10cm và 12cm. Diện tích hình thoi là:

A.

B.

C.

D.

Câu 9: Hình nào dưới đây có chu vi nhỏ nhất?

A.

B.

C.

D.

Câu 10: Cho các hình sau đây:

[1] Đoạn thẳng MN

[2] Tam giác đều ABC

[3] Hình tròn tâm I

Trong các hình trên, các hình có tâm đối xứng là:

A. [1], [2], [3]

B. [1], [2]

C. [1]

D. [1], [3]

II. Phần tự luận [7 điểm]

Câu 1: Thực hiện các phép tính [tính nhanh nếu có thể]

a.

b.

c.

d.

Câu 2: Tìm x biết:

a.

b.

c.

và x lớn nhất

d.

Câu 3:

1] Một đội tình nguyện gồm 60 nam và 72 nữ dự định chia thành các nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất mấy nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?

2] Con diều của An bay bao 15m [so với mặt đất]. Sau một lúc độ cao của con diều tăng 2m, rồi sau đó lại giảm 3m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu [so với mặt đất] sau hai lần thay đổi?

Câu 4: Em hãy vẽ thêm vào mỗi hình dưới đây để được hình có điểm A, B là tâm đối xứng?

Câu 5: Tính diện tích tam giác ABC [với các số liệu đã cho trên hình vẽ]. Biết diện tích hình chữ nhật DEBC bằng

lần chu vi hình vuông ICAJ và diện tích hình thang ABGF bằng 8cm2

Câu 6: Cho
. Tìm số tự nhiên n sao cho:

Đáp án đề thi học kì 1 Toán 6 - Đề số 1

I. Phần trắc nghiệm [3 điểm]

1. B

2. B

3. D

4. B

5.B

6. A

7. D

8. C

9. D

10. A

II. Phần tự luận [7 điểm]

Câu 1:

a]

b]

c]

d]

Câu 2:

a]

Vậy x = 31

b]

Vậy x = 146

Đề thi học kì 1 Toán 6 - Đề số 2

PHÒNG GD&ĐT……..

TRƯỜNG THCS……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Năm học 2021 – 2022 - Đề 2

I. Phần trắc nghiệm [4 điểm]

Khoanh tròn vào trước mỗi câu trả lời đúng.

Câu 1: Cho a, b là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. a + [-a] = 0

B. a. [-b] = -ab

C. -ab – ac = -a.[b - c]

D. [-b]. [-1] = b

Câu 2: Trong tập hợp các số nguyên, tất cả các ước của 7 là:

A. 1 và 7

B. 1 và -1

C. 7 và -7

D. -7; -1; 1; 7

Câu 3: Số đối của số 125 là:

Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Nếu UCLN[a, b] = 1 thì BCNN[a, b] = 1

B. Nếu a chia hết cho b thì BCNN[a, b] = b

C. BCNN[a, b, 1] = BCNN[a, b].

D. BCNN[a, b] là số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của a và b.

Câu 5: Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn -2018 < x < 2019

Câu 6: Tính nhanh giá trị của biểu thức 170 + [[-52] + 182 + [-170]] ta được kết quả là:

Câu 7: Tính tuổi thọ của nhà bác học Ác – si – mét, biết rằng ông sinh năm -287 và mất năm -212.

Câu 8: Hình bình hành có diện tích 50cm2, độ dài một cạnh bằng 10cm. Khi đó chiều cao tương ứng với cạnh đó là:

A. 10cm

B. 20cm

C. 5cm

D. 15cm

Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 180m. Nếu tăng chiều rộng 6m, giảm chiều dài 6m thì diện tích mảnh đất không thay đổi. Diện tích mảnh đất là:

A. 2016m2

B. 2018m2

C. 2020m2

D. 2030m2

Câu 10: Chọn câu sai:

A. Chữ I là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.

B. Chữ N là hình có tâm đối xứng và không có trục đối xứng.

C. Chữ H là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng.

D. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.

II. Phần tự luận [6 điểm]

Câu 1: Thực hiện các phép tính [tính nhanh nếu có thể]

a.

b.

c.

Câu 2: Tìm x biết:

a.

b.

c.

Câu 3: Số học sinh khối 6 là một số tự nhiên lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1000. Mỗi lần xếp hàng ba, hàng 4 hay hàng 5 đều vừa đủ không thừa ai. Hỏi khối 6 có bao nhiêu học sinh?

Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 280cm. Người ta chia mảnh đất thành hai phần: một hình chữ nhật và một hình vuông. Tổng chu vi hai phần nhỏ là 390cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu?

Câu 5: Cho lục giác đều ABCDEF như hình vẽ:

a] Kể tên các tam giác đều có đỉnh O và một cạnh trùng với cạnh lục giác đều ABCEEF

b] Kể tên các hình thang cân có đỉnh là bốn trong sáu đỉnh của hình lục giác đều ABCDEF.

c] Biết độ dài cạnh AB = 3cm, AE = 6. Tính diện tích hình thoi OBCD.

Câu 6: Tìm số nguyên n để phân số

có giá trị là số nguyên.

Đáp án đề thi học kì 1 Toán 6 - Đề số 2

I. Phần trắc nghiệm [4 điểm]

1.C

2. D

3. A

4. B

5.C

6. B

7. A

8. A

9. A

10. A

I. Phần tự luận [6 điểm]

Câu 1:

a]

b]

c]

Câu 2:

a]

Vậy x = -41

b]

c]

Vậy x = 5

Đề thi học kì 1 Toán 6 - Đề số 3

PHÒNG GD&ĐT……..

TRƯỜNG THCS……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Năm học 2021 – 2022 - Đề 3

I. Phần trắc nghiệm [4 điểm]

Khoanh tròn vào trước mỗi câu trả lời đúng.

Câu 1: Kết quả của phép tính:

A.

B.

C.

D.

Câu 2: Sắp xếp các số nguyên: 2; -10; 6; 1; -5; 0 theo thứ tự giảm dần:

A. -10; -5; 0; 1; 2; 6

B. 6; 2; 1; 0; -10; -5

C. -10; 6; -5; 2; 1; 0

D. 6; 2; 1; 0; -5; -10

Câu 3: Cho a, b là hai số nguyên âm. Khẳng định nào sau đây sai?

A. -b > 0

B. a.b > 0

C. a.[- b] < 0

D. a + b > 0

Câu 4: Tổng tất cả các số nguyên mà -6 < x < 7 là:

Câu 5: Kết quả của phép tính: [-5] . [-16] là:

Câu 6: Số tự nhiên a thỏa mãn để số

chia hết cho cả 2, 3 và 5.

A. a = 2

B. a = 3

C. a = 4

D. a = 5

Câu 7: Số tự nhiên là bội chung của 6 và 9 và nhỏ hơn 50 là:

Câu 8: Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 12cm, chiều cao tương ứng bằng 8cm. Diện tích hình bình hành đó gấp mấy lần diện tích hình vuông cạnh 4cm?

A. 3 lần

B. 4 lần

C. 5 lần

D. 2 lần

Câu 9: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?

A. Hình vuông

B. Hình chữ nhật

C. Hình tam giác đều

D. Hình bình hành

Câu 10: Cho hình lục giác đều như hình vẽ:

Có bao nhiêu hình chữ nhật có đỉnh là 4 đỉnh của lục giác đều ABCDEF?

II. Phần tự luận [6 điểm]

Câu 1: Thực hiện các phép tính [tính nhanh nếu có thể]

a.

b.

c.

Câu 2: Tìm x biết:

a.

b.

c.

Câu 3: Một trường THCS tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Khi xếp học sinh lên các xe 35 chỗ ngồi hay 45 chỗ ngồi đều vừa đủ chỗ. Biết số học sinh của trường trong khoảng từ 500 đến 800 học sinh.

1] Tính số học sinh đi tham quan

2] Nếu xếp học sinh lên xe 45 chỗ thì cần bao nhiêu xe?

Câu 4:

1] Sử dụng dụng cụ thước kẻ, eke vẽ hình chữ nhật chiều dài 4cm, chiều rộng 2cm. Nếu cách vẽ.

2] Tính diện tích hình sau:

Câu 5: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n hai số 2n + 3 và 4n + 8 là hai số nguyên tố cùng nhau.

[Còn tiếp]

[Mời tải tài liệu về để xem trọn bộ 4 đề thi kèm đáp án]

-----------------------------

Sách Chân trời sáng tạo

Sách Cánh Diều

-----------------------

Bộ đề thi cuối kì 1 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức năm học 2021 - 2022 là tài liệu do giaitoan.com biên soạn và gửi tới các em học sinh cùng các quý phụ huynh. Bộ đề thi có hướng dẫn kèm đáp án giải chi tiết. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức đã được học, trang bị kiến thức thật tốt cho các kì thi, những bài kiểm tra quan trọng sau này. Chúc các bạn ôn tập hiệu quả!

Video liên quan

Chủ Đề