100 Rupee bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

INRVNDcoinmill.com50.014,200100.028,400200.056,800500.0142,0001000.0284,2002000.0568,4005000.01,421,00010,000.02,841,80020,000.05,683,80050,000.014,209,400100,000.028,418,600200,000.056,837,400500,000.0142,093,2001,000,000.0284,186,6002,000,000.0568,373,0005,000,000.01,420,932,60010,000,000.02,841,865,200INR tỷ lệ
7 tháng Chín 2023VNDINRcoinmill.com20,00070.450,000175.9100,000351.9200,000703.8500,0001759.41,000,0003518.82,000,0007037.65,000,00017,594.110,000,00035,188.220,000,00070,376.350,000,000175,940.8100,000,000351,881.6200,000,000703,763.1500,000,0001,759,407.81,000,000,0003,518,815.72,000,000,0007,037,631.45,000,000,00017,594,078.4VND tỷ lệ
5 tháng Sáu 2023

In các bảng xếp hạng và đưa họ với bạn trong túi xách hoặc ví của bạn trong khi bạn đang đi du lịch.

Để lại một đánh giá

Tiêu đề cảm nhận:

Cảm nhận của bạn:

Tên của bạn (được hiển thị với bình luận của bạn):

Tùy chọn

Bắt đầu từ Tiền tệ

Đổi 100 Rupee Ấn Độ đến Đồng việt nam from Ấn Độ đến Việt Nam. Exchange-Rates.com công cụ chuyển đổi tiền tệ sử dụng tỷ giá hối đoái được cập nhật sau mỗi 5-10 phút.

Tìm hiểu thêm về INR VND Tỷ giá, bao gồm một biểu đồ của giá lịch sử. Chúng tôi sử dụng tỷ giá hối đoái giữa thị trường cho tất cả các chuyển đổi tiền tệ.

1 Rupee Ấn Độ đến Đồng việt nam (TỶ GIÁ TRAO ĐỔI TRỰC TIẾP): 289.413534

Đơn vị tiền tệ của Ấn Độ là rupee và paisa. Có 100 paisa trong một đồng rupee.

Giá trị chuyển đổi 7 ngày trước là 291.242882. Kiểm tra INR đến VND xu hướng.

Đổi Rupee Ấn Độ sang các loại tiền tệ khác thích 100 Rupee Ấn Độ đến Đồng Kroon của Estonia hoặc là 100 Rupee Ấn Độ đến Krone Đan Mạch

Các loại tiền điện tử hàng đầu (dựa trên vốn hóa thị trường) được giới thiệu tại Exchange-Rates.com trang web nữa, thích 100 Rupee Ấn Độ đến Bitcoin, 100 Rupee Ấn Độ đến Ethereum, 100 Rupee Ấn Độ đến Cardano, hoặc là 100 Rupee Ấn Độ đến Dogecoin.

Bạn hiện đang xem trang web trong Tiếng Việt. Bạn có thể chuyển sang Tiếng Anh (Châu Úc) nếu bạn thích. Du khách quốc tế có thể đọc trang web bằng ngôn ngữ ưa thích của họ bằng cách chọn từ một trong các tùy chọn bên dưới:


Tuyên bố từ chối trách nhiệm: Tỷ giá hối đoái, Chuyển tiền và Trang web

Mọi nỗ lực đều được thực hiện để đảm bảo tính chính xác của tỷ giá hối đoái và thông tin liên quan đến việc chuyển tiền. Tuy nhiên, chúng tôi không đưa ra bất kỳ lời khuyên hoặc khuyến nghị nào về tài chính. Chúng tôi sẽ không chịu trách nhiệm về tỷ giá hối đoái không chính xác hoặc bất kỳ dữ liệu nào tại Exchange-Rates.com. Trước khi bạn thực hiện một giao dịch ngoại tệ, hãy tìm kiếm lời khuyên chuyên nghiệp của ngân hàng, văn phòng thu đổi ngoại tệ hoặc nhà môi giới ngoại hối.

Ngày hôm nay tỷ giá 1 Rupee = 290,18 VND. Bạn hãy cùng tôi đi tìm hiểu bài viết dưới đây để biết đồng Rupee mua vào bán ra ở đâu tốt nhất?

Mục lục [Ẩn]

Rupee không phải đơn vị tiền tệ riêng của nước nào, mà là tên gọi chung cho các đồng tiền của 6 nước bao gồm: Ấn Độ, Cộng hòa Maurice, Nepal, Pakistan, Seychelles, Sri Lanka. Ngoài ra, Rupee còn biết đến là nguồn gốc của các đồng tiền sử dụng tại Indonesia (rupiah), Maldives (Maldivian rufiyaa).

Đồng tiền này có mã ISO 4217 là INR và hay được ký hiệu là Rs hoặc R$. Rupee Ấn Độ được chia thành 100 Paise. 1 Rupee bằng 100 Paisa.

Tiền giấy Rupee Ấn Độ có các mệnh giá: 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1.000 Rupee. Tất cả các mệnh giá này ở mặt trước đều có hình chân dung của Mahatma Gandhi. Tiền kim loại Rupee có các loại mệnh giá 50 Paise (số nhiều của Paisa); 1, 2, 5, 10 Rupee.

1 Rupee quy đổi bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Theo bảng mã tiền tệ quốc tế ISO 4217 và tỷ giá tại ngày hôm nay, 1 đồng tiền Rupee của 6 nước nói trên được ký hiệu và quy đổi sang VND như sau:

1 INR = 296,14 VND

Từ tỷ giá trên khách hàng có thể dễ dàng nhẩm tính được các mệnh giá đồng Rupee khác như sau:

  • 10 INR = 2.961,4 VND
  • 100 INR = 29.614 VND
  • 1.000 INR = 296.140 VND

Xem ngay: CẬP NHẬT TỶ GIÁ ĐỒNG RUPEE MỚI NHẤT

100 Rupee bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Đồng Rupee của Ấn Độ

Mua bán Rupee ở đâu uy tín và tuân thủ pháp luật?

Theo quy định tại Pháp lệnh sửa đổi pháp lệnh ngoại hối năm 2013 và Thông tư 20/2011/TT-NHNN, bạn chỉ được phép mua bán ngoại tệ nói chung và đồng Rupee nói riêng ở các địa điểm được phép thực hiện mua bán ngoại tệ thuộc mạng lưới hoạt động của các tổ chức tín dụng như ngân hàng thương mại, công ty tài chính…

Hệ thống ngân hàng thương mại với mạng lưới chi nhánh, phòng giao dịch bao phủ cả nước sẽ là những địa chỉ giao dịch mua bán ngoại tệ thuận tiện và tin cậy. Ngoài ra, bạn có thể tìm mua ngoại tệ ở các cửa hàng vàng được cấp phép mua bán ngoại tệ, các cơ sở lưu trú du lịch, cửa khẩu quốc tế…

Nếu bạn mua ngoại tệ ở những địa điểm không được cấp phép, bạn có thể gặp rủi ro mua phải tiền giả và có thể chịu phạt hành chính do giao dịch ngoại tệ trái phép.

Đối với mua ngoại tệ, bạn cần xuất trình chứng từ liên quan đến mục đích mua ngoại tệ và chỉ được mua theo một mức nhất định. Vì vậy, bạn có thể trang bị thêm cho mình các loại thẻ thanh toán quốc tế để chủ động chi tiêu khi đi nước ngoài. Các loại thẻ thanh toán quốc tế phổ biến ở Việt Nam gồm thẻ Visa (Visa card), thẻ American Express (thẻ Amex), thẻ Discover (Discover card), thẻ JCB, thẻ Mastercard…

Việc sử dụng thẻ thanh toán quốc tế rất có lợi cho bạn bởi khả năng chấp nhận thanh toán rộng rãi ở khắp mọi nơi trên thế giới, từ thanh toán tại quầy đến thanh toán online. Ngoài ra, khi thử dụng thẻ thanh toán quốc tế, bạn sẽ nhận được rất nhiều chương trình ưu đãi, khuyến mại của ngân hàng phát hành.

Xem thêm: Một số quy định mua bán ngoại tệ giữa cá nhân và tổ chức tín dụng

Một số ngân hàng đổi tiền Ấn Độ sang Việt Nam uy tín

Không phải là một trong những đơn vị tiền tệ được tiêu dùng phổ biến trên thị trường nên viên quy đổi đồng Rupee được khá ít ngân hàng quy định. Ở Việt Nam hiện nay chỉ có một số ngân hàng sau quy đổi ngoại tệ này:

Đơn vị: Đồng

Qua bảng trên ta thấy:

  • Nếu bạn mua tiền mặt đồng INR thì nên mua tại ngân hàng TP Bank vì ngân hàng này đang bán tiền mặt Rupee Ấn Độ (₹) với giá thấp nhất là: 1 INR = 298 VND
  • Nếu bạn muốn bán chuyển khoản tiền INR thì nên bán lại ngân hàng Vietcombank vì ngân hàng này đang mua chuyển khoản Rupee Ấn Độ (₹) với giá cao nhất là: 1 INR = 287.11 VND
  • Xem thêm: Phí chuyển đổi ngoại tệ của các ngân hàng mới nhất

Như vậy, đồng Rupee không phải là đồng tiền riêng của một nước nào đó mà là tên gọi chung cho đồng tiền của 6 quốc gia khác nhau. Bạn cần nắm rõ thông tin về tỷ giá quy đổi sang VND, cách quy đổi tỷ giá, cũng như cách thức mua bán các đồng Rupee để đảm bảo tuân thủ pháp luật về hoạt động ngoại hối.

Ngoài ra, bạn còn có thể trao đổi ngoại tệ Rupee tại những cửa hàng vàng được cấp phép trên phố Hà Trung (Hà Nội), hoặc một vài địa chỉ ở Quận 1 - TP Hồ Chí Minh.

Cách phân biệt đồng Rupee thật/giả

Mặc dù việc đổi tiền hiện nay đều được thực hiện ở những đơn vị được cho phép, nhưng thi thoảng vẫn có sự nhẫm lẫn về tiền thật/giả, một vài lưu ý sau đây sẽ giúp bạn phân biệt được đồng Rupee thật:

  • Độ sắc nét: Những mệnh giá tiền giấy Rupee thật thường rất sắc nét nhờ sử dụng giấy cao cấp và công nghệ in hiện đại. Trong khi đó, tiền giấy giả sẽ không có độ sắc nét, thiếu sự tỉ mỉ, không có thông số. Đặc biệt kích thước thực của đồng tiền giả cũng không chuẩn. 
  • Độ sáng của tiền: Trên những tờ tiền thật thì sẽ có một số hình ảnh mờ hoặc đổi màu khi bạn chiếu lên ánh sáng còn ở tiền giả rất thì hoàn toàn không có tính năng này.
  • Màu sắc tờ tiền: Để phân biệt tiền Ấn Độ thật giả thì bạn có thể thông qua màu sắc của tiền. Những tờ tiền thật bao giờ cũng rõ nét hơn, không bị nhạt hay là pha trộn màu.

Nếu di chuyển sang các nước sử dụng đồng Rupee hay bất cứ quốc gia nào khác, bạn nên trang bị thêm cho mình các loại thẻ thanh toán quốc tế để chủ động chi tiêu.