15963000 Việt Nam Đồng sang các đơn vị khác15963000 Việt Nam Đồng (VND)15963000 Việt Nam Đồng (VND)15963000 Việt Nam Đồng (VND)1000 Đô la Úc (AUD)15963000 Việt Nam Đồng (VND)914.4968634527798 Đô la Canada (CAD)15963000 Việt Nam Đồng (VND)619.0808609656776 Franc Thụy Sĩ (CHF)15963000 Việt Nam Đồng (VND)4571.489120411471 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)15963000 Việt Nam Đồng (VND)4658.798395993485 Krone Đan Mạch (DKK)15963000 Việt Nam Đồng (VND)619.9704831443219 Đồng EURO (EUR)15963000 Việt Nam Đồng (VND)550.5185144311516 Bảng Anh (GBP)15963000 Việt Nam Đồng (VND)5229.741019214704 Đô la Hồng Kông (HKD)15963000 Việt Nam Đồng (VND)53912.66169070215 Rupee Ấn Độ (INR)15963000 Việt Nam Đồng (VND)87757.00934579439 Yên Nhật (JPY)15963000 Việt Nam Đồng (VND)840157.894736842 Won Hàn Quốc (KRW)15963000 Việt Nam Đồng (VND)200.3863868312137 Dinar Kuwait (KWD)15963000 Việt Nam Đồng (VND)3008.66808527481 Ringgit Malaysia (MYR)15963000 Việt Nam Đồng (VND)7127.102903882558 Krone Na Uy (NOK)15963000 Việt Nam Đồng (VND)49154.73441108545 Rúp Nga (RUB)15963000 Việt Nam Đồng (VND)2451.569108662733 Riyal Ả Rập Xê Út (SAR)15963000 Việt Nam Đồng (VND)6970.072744103187 Krona Thụy Điển (SEK)15963000 Việt Nam Đồng (VND)897.175776310243 Đô la Singapore (SGD)15963000 Việt Nam Đồng (VND)22822.87005132751 Baht Thái (THB)15963000 Việt Nam Đồng (VND)672.1263157894737 Đô la Mỹ (USD) Show
Thông tin tổng quát về tiền đô la ÚcĐô la Úc được ký hiệu là AU$ để phân biệt với các đồng tiền khác trên thế giới. Tháng 4/2016, đồng Đô-la Úc được xem là loại tiền tệ phổ biến đứng thứ năm trên thế giới, đô la Úc chiếm tới 6,9% tổng số giá trị thị trường. Xét trên thị trường ngoại hối, đô la Úc đứng sau đồng đô la Mỹ, Euro, đồng Yên Nhật và bảng Anh. Nhờ có tính tự do chuyển đổi cao trên thị trường, khả quan của nền kinh tế Úc, hệ thống chính trị tốt đã giúp cho đô la Úc được nhiều nhà đầu tư quan tâm và đánh giá rất cao. Hơn nữa nó còn giúp cung cấp các lợi ích đa dạng với đầu tư so sánh với các đồng tiền khác trên thế giới hiện nay. Đặc biệt là khi muốn tiếp xúc với nền kinh tế của châu Á. Các mệnh giá đô la Úc:
1 Đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt?Theo tỷ giá mới cập nhật thì hiện tại 1 AUD = 15.521,00 theo tỷ giá của ngân hàng BIDV cập nhật ngày 19/09/2019. Chính vì thế, khi đổi 1 đô la Úc ra tiền Việt ta được khoảng 15 nghìn 521 đồng tiền Việt Nam. Nhờ tỷ lệ này mà chúng ta hoàn toàn có thể biết được: – 100 AUD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 100 AUD tương ứng với 1.521.000 VND – 1000 AUD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 1000 AUD tương ứng với 15.210.000 VND. – 1 triệu AUD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 1 triệu AUD tương ứng với 15.521.000.000 VND – 1 tỷ AUD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 1 tỷ AUD tương ứng với 15.521.000.000.000 VND. Nên đổi tiền đô la Úc ở những cơ sở nào là thuận tiện nhất?Hiện nay, việc đổi tiền Việt Nam sang đô la Úc còn là điều gì quá khó khăn. Nếu bạn đang sở hữu tiền USD hoặc EUR cũng có thể đổi sang AUD nhanh chóng. Tuy nhiên, bạn nên đổi sẵn tiền tệ tại Việt Nam nếu như chưa biết địa chỉ đổi tiền tệ uy tín ở Úc, điều này cũng giúp bạn đỡ mất tỷ giá chuyển đổi thay vì đổi sang USD hoặc Euro, rồi mất công mang qua Úc lại phải chuyển tiền sang đô la Úc lần nữa. >>Video Các loại tiền lưu thông ở Úc:Có thể bạn quan tâmSim Úc (Australia) – Sim 3G/4G Du Lịch Úc450.000 VNĐ Mua ngay Cho Thuê Cục Phát Wifi Đi Úc (Australia) – GÓI CAO CẤP: KHÔNG GIỚI HẠN DUNG LƯỢNG TỐC ĐỘ CAO /NGÀY250.000 VNĐ Mua ngay Cho Thuê Cục Phát Wifi Đi Úc (Australia) – GÓI CƠ BẢN : 512MB/NGÀY TỐC ĐỘ CAO, KHÔNG GIỚI HẠN TỐC ĐỘ THƯỜNG180.000 VNĐ Mua ngay 1. Đổi tiền đô la Úc ở Việt NamVới chính sách pháp luật hiện nay, việc đổi tiền tự do là không hợp pháp. Chính vì thế, để nhanh chóng và tiện lợi nhất, bạn hoàn toàn có thể đến các hệ thống ngân hàng trên toàn quốc để thực hiện giao dịch. Trước khi đến ngân hàng, bạn nên tham khảo tỷ giá mua vào hoặc bán ra của loại ngoại tệ cần trao đổi. Lưu ý rằng các giao dịch trao đổi ngoại tệ tại ngân hàng đều có mất một số khoản phí nhất định như phí giao dịch, phí chuyển đổi ngoại tệ. 2. Đổi tiền tại ÚcNếu bạn không thể thực hiện việc đổi tiền tại Việt Nam thì đừng quá lo lắng, bạn hoàn toàn có thể thực hiện giao dịch đổi ngoại tệ ở Úc. Ở Úc, các dịch vụ này luôn sẵn có tại các ngân hàng, khách sạn hay thậm chí là ở cả Sân bay. Bạn cũng có thể rút tiền thông qua các máy ATM chấp nhận các loại thẻ thanh toán quốc tế để thực hiện giao dịch chuyển đổi này. Tuy nhiên, bạn sẽ phải chịu một khoản phí nhất định nhé. Một số các ngân hàng lớn tại Úc mà có thể giúp bạn quy đổi tiền tệ như: Ngân hàng Quốc Gia Úc (NAB), Ngân hàng Commonwealth Australia (CBA), Tập đoàn ngân hàng Westpac,… Ở hầu hết các địa điểm đều chấp nhận thanh toán bằng các loại thẻ Master Card, Visa,.. Bạn cũng có thể dùng các loại thẻ này để gửi tiền hoặc thanh toán hóa đơn. Chính vì thế, đây cũng là 1 lựa chọn để bạn tham khảo khi chi trả cho các hoạt động ở đây. Lưu ý nho nhỏ là nếu bạn mang tiền mặt khi đến Úc, thì số tiền không được vượt quá 10.000 đô la Úc cho mỗi lần nhập cảnh tại đây. Nếu bạn mang nhiều hơn số tiền yêu cầu, bạn sẽ cần khai báo với hải quan Úc ở sân bay ngay khi hạ cánh. Điều này sẽ không thuận lợi cho bạn chút nào, hãy tính toán hợp lý nhất để không bị gặp phải rắc rối trong quá trình đến Úc nhé!
Video về tiền đô la ÚcKết luậnHy vọng rằng bài viết trên sẽ giúp bạn hiểu thêm nhiều về đồng tiền của Úc. Hãy tìm hiểu thật kĩ các thông tin thanh toán và cách sử dụng tiền mặt nếu bạn sắp có chuyến du lịch đến đây nhé. 1000 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?Lịch sử tỷ giá 1,000 AUD (Đô la Úc) đổi sang Đồng Việt Nam (VND) 7 ngày qua. Tiền đô đổi ra tiền Việt Nam là bao nhiêu?1 USD = 23.780 VND
1 đô bằng bao nhiêu tiền Việt?
50usd Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?Lịch sử tỷ giá 50 AUD (Đô la Úc) đổi sang Đồng Việt Nam (VND) 7 ngày qua. 8.000 AUD bằng bao nhiêu tiền Việt?Lịch sử tỷ giá 8,000 AUD (Đô la Úc) đổi sang Đồng Việt Nam (VND) 7 ngày qua. |