4 10 2023 âm là ngày bao nhiêu dương năm 2024

Ngày 16/11/2023 dương lịch là ngày 4/10/2023 âm lịch [ ngày 4 tháng 10 năm 2023 âm lịch là ngày 16 tháng 11 năm 2023 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 4/10/2023 Tức ngày Mậu Dần, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão

Tiết khí: Lập Đông

Đánh giá ngày 16/11/2023

Đánh giá ngày tốt xấu

Xem ngày 16/11/2023 dương lịch [ngày 4/10/2023 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/11/2023 dương lịch [4/10/2023 âm lịch] là ngày Mậu Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 16/11/2023 dương lịch [4/10/2023 âm lịch] là ngày Mậu Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 16/11/2023 dương lịch [4/10/2023 âm lịch] là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 16/11/2023 dương lịch [4/10/2023 âm lịch] là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Giờ hoàng đạo

Cùng xem giờ hoàng đạo trong ngày 16/11/2023 dương lịch [ngày 4/10/2023 âm lịch]

Tý [23h-1h]

Sửu [1h-3h]

Thìn [7h-9h]

Tỵ [9h-11h]

Mùi [13h-15h]

Tuất [19h-21h]

Giờ Hắc Đạo

Cùng xem giờ hắc đạo trong ngày 16/11/2023 dương lịch [ngày 4/10/2023 âm lịch]

Dần [3h-5h]

Mão [5h-7h]

Ngọ [11h-13h]

Thân [15h-17h]

Dậu [17h-19h]

Hợi [21h-23h]

Cùng xem giờ xuất hành theo lý thuần phong trong ngày 16/11/2023 dương lịch [ngày 4/10/2023 âm lịch]

Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

01h-03h và 13h-15h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

03h-05h và 15h-17h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

05h-07h và 17h-19h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

07h-09h và 19h-21h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

09h-11h và 21h-23h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Xem lịch âm hôm nay 4/11; theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Bảy ngày 04 tháng 11 năm 2023 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 4/11

  • Dương lịch: 4/11/2023.
  • Âm lịch: 21/9/2023.
  • Nhằm ngày: Tư mệnh hoàng đạo.
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày Bính Dần, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão thuộc tiết khí Sương Giáng.
  • Ngày Thoa Nhật [Tiểu Cát] - Ngày Bính Dần - Dương Mộc sinh Dương Hỏa: Là ngày tốt vừa [tiểu cát], là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
  • Tuổi hợp với ngày âm lịch hôm nay: Ngọ, Tuất.
  • Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay ngày 4/11

Tham khảo lịch giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 4/11, để tiến hành các công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay 4/11 cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Tý [23h-01h]: Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Sửu [01h-03h]: Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thìn [07h-09h]: Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Tỵ [09h-11h]: Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mùi [13h-15h]: Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Tuất [19h-21h]: Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần [03h-05h]: Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mão [05h-07h]: Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Ngọ [11h-13h]: Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thân [15h-17h]: Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].

- Giờ Dậu [17h-19h]: Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Hợi [21h-23h]: Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

2. Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

3. Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

4. Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

5. Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

6. Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

7. Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

8. Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

9. Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

10. Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

11. Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

12. Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Xuất hành hôm nay âm lịch 4/11

Ngày xuất hành: Bạch hổ túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.

Hướng xuất hành: Xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần và xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần.

Việc nên và không nên làm ngày 4/11

Việc nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, kiện tụng, tranh chấp, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.

Chủ Đề