60 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Việc tìm hiểu 1 won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam sẽ giúp các bạn nắm rõ về giá trị của đồng tiền này để có sự chuẩn bị cũng như chi tiêu hợp lý. Vậy 1 won Hàn Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Hãy cùng Nam Chau IMS tìm hiểu trong bài viết này cùng cách quy đổi Won sang VNĐ chính xác nhất.

1 Won Hàn Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Bạn đã bao giờ tự hỏi 1 won bằng bao nhiêu tiền Việt chưa? Dù cho có là người lao động đi xuất khẩu hay đi học, người làm ăn tại Hàn Quốc đều phải biết won là đơn vị tiền tệ của Hàn. Đương nhiên là bạn sẽ biết ở Hàn Quốc 1 kg thịt gà có giá bao nhiêu tiền Việt Nam? Đắt hay rẻ hơn so với ở Việt Nam? Chắc hẳn các bạn ở đây, nhiều bạn đã cũng từng đặt câu hỏi 1 won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Đồng Won [KRW, kí hiệu: ₩] là đơn vị tiền tệ chính thức của Hàn Quốc. Đồng Won gồm cả hình thức tiền kim loại lẫn tiền giấy. Hiện nay, do những đơn vị sử dụng của đồng tiền ngày càng tăng nên những đồng xu 1 won rất bé như 1 VNĐ vậy nên không tiêu được. Nhiều bạn mới tìm hiểu về đồng tiền Won Hàn Quốc hay hiểu nhầm và đặt câu hỏi lên Google: “1 won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?”.  Vì vậy đọc đến đây, các các bạn nên tìm hiểu “1000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”. Bởi vì:

  • 1 won = 20,74 VNĐ [1 won là nhỏ nhất chỉ có dạng tiền xu]
  • 1000 won = 20.744,18 VNĐ
  • 10.000 won = 207.441,84 VNĐ
  • 100.000 won = 2.074.418,35 VNĐ
  • 1.000.000 won = 20.744.183,5 VNĐ

Nếu trong tay bạn đang có một sấp tiền Hàn Quốc thì qua bảng quy đổi trên các bạn có thể biết mình đang có bao nhiêu tiền Việt phải không? Tuy nhiên đây chỉ là giá tham khảo mang tính chất tương đối vì khi ra ngân hàng hoặc quy đổi tiền tệ thì giá sẽ khác nhau vì tỷ giá này thay đổi theo từng giờ, từng phút nên bạn hãy tham khảo trước khi đổi để được kết quả chính xác.

  • 1 Won Hàn Quốc = 20.74 Đồng Việt Nam
  • 2 Won Hàn Quốc = 41.49 Đồng Việt Nam
  • 3 Won Hàn Quốc = 62.23 Đồng Việt Nam
  • 4 Won Hàn Quốc = 82.98 Đồng Việt Nam
  • 5 Won Hàn Quốc = 103.72 Đồng Việt Nam
  • 6 Won Hàn Quốc = 124.47 Đồng Việt Nam
  • 7 Won Hàn Quốc = 145.21 Đồng Việt Nam
  • 8 Won Hàn Quốc = 165.95 Đồng Việt Nam
  • 9 Won Hàn Quốc = 186.70 Đồng Việt Nam
  • 10 Won Hàn Quốc = 207.44 Đồng Việt Nam
  • 15 Won Hàn Quốc = 311.16 Đồng Việt Nam
  • 20 Won Hàn Quốc = 414.88 Đồng Việt Nam
  • 25 Won Hàn Quốc = 518.61 Đồng Việt Nam
  • 30 Won Hàn Quốc = 622.33 Đồng Việt Nam
  • 40 Won Hàn Quốc = 829.77 Đồng Việt Nam
  • 50 Won Hàn Quốc = 1 037.21 Đồng Việt Nam
  • 60 Won Hàn Quốc = 1 244.65 Đồng Việt Nam
  • 70 Won Hàn Quốc = 1 452.09 Đồng Việt Nam
  • 80 Won Hàn Quốc = 1 659.54 Đồng Việt Nam
  • 90 Won Hàn Quốc = 1 866.98 Đồng Việt Nam
  • 100 Won Hàn Quốc = 2 074.42 Đồng Việt Nam
  • 150 Won Hàn Quốc = 3 111.63 Đồng Việt Nam
  • 200 Won Hàn Quốc = 4 148.84 Đồng Việt Nam
  • 500 Won Hàn Quốc = 10 372.10 Đồng Việt Nam
  • 1 000 Won Hàn Quốc = 20 744.20 Đồng Việt Nam

Hi vọng sau khi đọc bài viết “1 won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”, các bạn sẽ hiểu thêm về tỷ giá đồng Won Hàn Quốc cũng như tỷ lệ quy đổi đơn vị tiền tệ từ đồng Won Hàn sang Việt Nam đồng. Thực chất, bạn chỉ cần nhớ 1000 won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam là bạn có thể tự quy đổi các mệnh giá còn lại rồi. Nếu các bạn có ý định đi du lịch, học tập hay làm việc ở đất nước này thì đây là một thông tin hữu ích dành cho bạn đó.

1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Đổi tiền won ở ngân hàng nào có tỷ giá tốt nhất? Bạn muốn tìm hiểu tỉ giá về đồng won Hàn Quốc để tiện cho việc du lịch, du học… Hãy cùng tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé!

Nội dung chính

Giới thiệu về tiền WON Hàn Quốc

Đồng Won Hàn Quốc ra đời năm 1962 có tên gọi là 환/Hwan sau này mới chuyển sang đồng 원/won. Tiền được phát hành bởi ngân hàng Trung Ương Hàn Quốc [Bank of Korea, KOB]].

  • Won:  tiếng Hàn: 원,
  • Tiếng Việt: uôn
  • Kí hiệu: KRW và ₩.
  • Mã ISO 4217 của đồng tiền Won Hàn Quốc là KRW,
  • Ký hiệu quốc tế là ₩.

Tỷ giá đồng Won hàn Quốc

Đồng Won gồm cả hình thức tiền kim loại [6 loại] lẫn tiền giấy [4 loại]. Các loại tiền kim loại gồm đồng 1 won, đồng 5 won, đồng 10 won, đồng 50 won, đồng 100 won và đồng 500 won. Các loại tiền giấy gồm tờ 1000 won, tờ 5000 won, tờ 10.000 won và tờ 50.000 won.

1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Đồng Won so với tiền Việt có sự cách biệt khá lớn. Dưới đây là tỷ giá 1 Won đổi sang tiền Việt mới nhất hôm nay ngày 27/04/2023:

1 Won = 17,50 VND

Tuy nhiên bạn cần lưu ý về tỉ giá bán ra mua vào chính xác tại cá ngân hàng vì tỉ giá đổi trên chỉ có hình thức tham khảo.

Tương tự với cách quy đổi tỉ giá đổi mua vào và bán ra. Bạn hãy nhập số lượng mình muốn mua hay bán vào bảng quy đổi.

  • 10 Won Hàn Quốc [KRB] = 174,97 VND
  • 1000 Won Hàn Quốc [KRB] = 17.496,62 VND
  • 5000 Won Hàn Quốc [KRB] = 87.483,09 VND
  • 100.000 Won Hàn Quốc [KRB] = 1.749.661,83 VND
  • 1 Triệu Won Hàn Quốc [KRB] = 17.496.618,26 VND

Để biết rõ hơn tỷ giá bạn cần đến tận chi nhánh hoặc gọi qua hotline của các ngân hàng để biết chuẩn xác hơn. Cũng có thể tham khảo bảng tỷ giá các ngân hàng sau:

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoảnABBank17,4319ACB17,7618,29Agribank16,7619,31BIDV15,6717,3118,36HDBank17,2818,19MSB15,8815,8919,0318,99MB16,4320,7320,73Nam Á16,6116,6118,41NCB13,6915,6919,2219,72OCB18,58Sacombank16,3520,9Saigonbank17,3SCB17,420,5SeABank16,7618,55SHB16,0420,54Techcombank22TPB18,11VietABank16,9318,44VietBank17,4820Vietcombank15,1516,8318,46VietinBank15,716,519,3Đơn vị: đồng

Đổi tiền Hàn Quốc sang tiền Việt Nam ở đâu?

Bạn đang có trong tay tiền Hàn Quốc và không biết đi đổi tiền ở đâu sang tiền Việt? Nếu đang ở Việt Nam thì nên đổi ở đâu và khi ở Hàn Quốc thì đổi ở đâu là uy tín?

Đổi tiền Hàn Quốc sang tiền Việt tại Việt Nam

Có thể đến những nơi sau đây để đổi tiền Hàn sang tiền Việt.

  • Đổi tiền tại ngân hàng:Đây được coi là cách an toàn và được khuyến khích đổi theo hình thức này. Bạn có thể đổi tiền tại tất cả các ngân hàng trên cả nước chỉ cần bạn mang theo giấy tờ liên quan, nếu số tiền đổi có số lượng lớn bạn cần mang theo giấy tờ chứng nhận mình là người đi làm hoặc lao động bên Hàn Quốc. Tỷ giá chênh lệch khi đổi tiền cũng được đảm bảo hơn nhiều cho bạn.
  • Đổi tại sân bay: tại các cảng hàng không quốc tế đều có quầy đổi tiền tiền ngoại tệ. Tỷ giá tại các sân bay cũng thấp nhất.
  • Đổi tại các forum, diễn đàn du lịch: Bạn có thể trao đổi tiền với những người đang có nhu cầu đổi.
  • Đổi tiền tại các tiệm vàng:cách này sẽ có nhiều lợi ích cho bạn bởi bạn được hưởng sự chênh lệch giữa 2 đồng tiền khá tốt. Nhưng cách này không được khuyến khích. Bởi luật pháp Việt Nam không cho phép trao đổi ngoại tệ tự do tại các tiệm vàng. Và hiện nay các tiệm vàng cũng ít có trao đổi tiền ngoại tệ.

Đổi tiền Hàn Quốc sang tiền Việt Nam ở Hàn Quốc

Nếu bạn muốn đổi tiền Hàn sang tiền Việt  ở Hàn Quốc thì bạn có thể đổi tại các ngân hàng địa phương. Hoặc tại các quầy đổi ngoại tệ tại các sân bay quốc tế.

Các ngân hàng bạn có thể đổi tiền phổ biến nhất là Shinhanbank và Wooribank. Thời gian làm việc tại các ngân hàng Hàn Quốc là từ thứ 2 – thứ 6, từ 9h sáng đến 4h chiều.

Một lưu ý nho nhỏ cho những ai không muốn đổi quá nhiều tiền mặt là bạn có thể mang theo nhiều loại thẻ. Một số thẻ có thể mang theo thuận tiện khi ra nước ngoài như Visacard, Mastercard… Vì tại Hàn Quốc, việc thanh toán bằng thẻ rất phổ biến. Việc thanh toán hóa đơn bằng thẻ rất phổ biến tại Hàn Quốc.

Hy vọng sau bài viết này bạn đã biết tỉ giá đổi tiền Hàn Quốc sang tiền Việt Nam Đồng. Và hiểu thêm phần nào về lịch sử hình thành của tiền Hàn Quốc qua các thời kì. Chúc bạn khỏe mạnh và thành công trong cuộc sống!

TÌM HIỂU THÊM:

  • Tỷ giá 1 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay
  • Quy đổi: 1 Man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

5/5 - [4 bình chọn]

Quảng cáo

  • TAGS
  • Quy đổi tiền tệ

Chia sẻ

Facebook

Twitter

Pinterest

WhatsApp

Linkedin

ReddIt

Telegram

Copy URL

Vũ Hero

Là một Blogger, tác giả, biên tập viên với gần 7 năm kinh nghiệm làm việc chuyên sâu trong lĩnh vực ngân hàng, tài chính, bảo hiểm và fintech. Mình hi vọng những kiến thức được chia sẻ trên website sẽ giúp ích cho bạn trong việc sử dụng các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng một cách thông minh và hiệu quả nhất.

Chủ Đề