6m vuông 9dm vuông bằng bao nhiêu dm vuông

Cho tam giác DEF vuông tại D. Trên tia đối của DF lấy điểm M sao cho DM = DF a, cho DE= 9cm, DF = 12 cm, tính EF b, CM ∆DEM= ∆DEF c, kẻ DH vuông góc với ME, DK vuông góc với EF, cm ∆HEK cân d, CM HD // EF

Xem chi tiết

Đáp án:+Giải thích các bước giải:

1. 

6m² 9dm² = 6,09dm²

2 tấn 75kg = 2075kg

2. 

672 |  21

  42 | 32

    0 |

48457 |  6     

  04     | 8076

    45   |

      37 |

        1 |

3. 

A) 178 + 194 + 206 + 122

= ( 178 + 122 ) + ( 194 + 206 )

= 300 + 400

= 700

  427 `xx` 24 + 573 `xx` 24

= 24 `xx` ( 427 + 573 )

= 24 `xx` 1000

= 24000

B) 7392 - 392 + 173 + 827

= ( 7392 - 392 ) + ( 173 + 827 )

= 7000 + 1000

= 8000

   235 `xx` 23 - 235 `xx` 12

= 235 `xx` ( 23 - 12 )

= 235 `xx` 11

= 2585

  Chúc bạn học tốt nha

Viết vào chỗ chấm 5 mét vuông 15 dm vuông bằng bao nhiêu mét vuông 20 đề xi mét vuông 5 cm vuông bằng bao nhiêu cm vuông 402 cm vuông bằng bao nhiêu mét vuông 37 hecta bằng bao nhiêu kilômét vuông 15 hecta 5 mét vuông bằng bao nhiêu mét vuông 108 mét vuông 7 cm vuông bằng bao nhiêu mét vuông 7S ta 5 mét vuông bằng bao nhiêu mét vuông 700 mét vuông bằng bao nhiêu hecta

Xem chi tiết

mythuatcongnghiepachau.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của 6m vuông 9dm vuông bằng bao nhiêu m vuông hi vọng nó sẽ hữu ích dành cho quý bạn đọc

1.1. Kiến thức cần nhớ

a) Mi-li-mét vuông

Để đo những diện tích rất bé người ta còn dùng đơn vị mi-li-mét vuông.

  • Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.

Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2.

  • Ta nhận thấy hình vuông 1cm2 gồm 100 hình vuông 1mm2.

1cm2 = 100mm2

1mm2 = cm2

b) Bảng đơn vị đo diện tích

6m vuông 9dm vuông bằng bao nhiêu dm vuông

Nhận xét:

– Mỗi đơn vị đo diện tích bé hơn 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

– Mỗi đơn vị đo diện tích bằng (frac{1}{{100}}) đơn vị lớn hơn tiếp liền.

1.2. Giải bài tập SGK trang 28, 29

Bài 1 SGK trang 28

a) Đọc các số đo diện tích : 29mm2; 305mm2; 1200mm2.

b) Viết các số đo diện tích :

– Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông

– Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.

Hướng dẫn giải:

a) 29mm2: Hai mươi chín mi-li-mét vuông.

305mm2 : Ba trăm linh lăm mi-li-mét vuông.

1200mm2: Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông.

b) Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông: 168mm2;

Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2310mm2.

Bài 2 SGK trang 28

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 5cm2 = … mm2 1m2 = … cm2

12km2 = … hm2 5m2 = … cm2

1hm2 = … m2 12m2 9dm2 = … dm2

7hm2 = … m2 37dam2 24m2 = … m2

b) 800mm2 = … cm2; 3400dm2 = … m2;

12 000hm2 = … km2; 90 000m2 = … hm2;

150cm2 = … dm2… cm2; 2010m2 = … dam2… m2

Hướng dẫn giải:

a) 5cm2 = 500 mm2 1m2 = 10 000 cm2

12km2 = 1200 hm2 5m2 = 50 000 cm2

1hm2 = 10 000 m2 12m2 9dm2 = 1209 dm2

7hm2 = 70 000 m2 37dam2 24m2 = 3724 m2

b) 800mm2 = 8 cm2; 3400dm2 = 34 m2;

12 000hm2 = 120 km2; 90 000m2 = 9 hm2;

150cm2 = 1 dm2 50 cm2; 2010m2 = 20 dam210 m2

Bài 3 SGK trang 28

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm : (CTGT bỏ bài này. Viết tắt CTGT bỏ)

a) 1mm2 = … cm2 b) 1dm2 = … m2

8mm2 = … cm2 7dm2 = … m2

29mm2 = … cm2 34dm2 = … m2

Hướng dẫn giải:

a) 1mm2 = (frac{1}{{100}}) cm2 b) 1dm2 = (frac{1}{{100}}) m2

8mm2 = (frac{8}{{100}}) cm2 7dm2 = (frac{7}{{100}}) m2

29mm2 = (frac{29}{{100}}) cm2 34dm2 = (frac{34}{{100}}) m2

1.3. Giải bài tập SGK Luyện tập trang 28, 29

Bài 1 SGK trang 28:

a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:

6m2 35dm2; 8m2 27dm2; 16m2 9dm2; 26dm2.

Mẫu: 6m2 35dm2 = 6m2 + (frac{{35}}{{100}}) m2 = (6frac{{35}}{{100}}) m2.

b) Viết các số sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông:

4dm2 65cm2; 95cm2; 102dm2 8cm2.

Hướng dẫn giải:

a)

8m2 27dm2 = 8m2 + (frac{{27}}{{100}}) m2 = (8frac{{27}}{{100}}) m2.

16m2 9dm2 = 16m2 + (frac{{9}}{{100}}) m2 = (16frac{{9}}{{100}}) m2.

(26d{m^2} = frac{{26}}{{100}}{m^2})

b)

4dm2 65cm2 = 4dm2 + (frac{{65}}{{100}}) dm2 = (4frac{{65}}{{100}}) dm2

95cm2 = (frac{{95}}{{100}}) dm2

102dm2 8cm2 = 102dm2 + (frac{{8}}{{100}}) dm2 = (102frac{{8}}{{100}}) dm2

Bài 2 SGK trang 28:

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

3cm2 5mm2 = … mm2

Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 35 B. 305

C. 350 D. 3500

Hướng dẫn giải:

Ta có: 3cm2 5mm2 = 3cm2 + 5mm2 = 300mm2 + 5mm2 = 305mm2

Vậy 3cm2 5mm2 = 305 mm2

Chọn B.

Bài 3 SGK trang 29:

Điền dấu > , < hoặc = vào chỗ trống:

2dm2 7cm2 … 207cm2 300mm2 … 2cm2 89mm2

3m2 48 dm2 … 4m2 61 km2 … 610hm2

Hướng dẫn giải:

  • 2dm2 7cm2 =2dm2 + 7cm2 = 200cm2 + 7cm2= 207cm2

Vậy: 2dm2 7cm2 = 207cm2

  • 3m2 48dm2 = 348dm2 ; 4m2 = 400dm2 ; mà 348 dm2 < 400dm2

Vậy : 3m2 48dm2 < 4m2

  • 2cm2 89mm2 = 289mm2 ; mà 300mm2 > 289mm2

Vậy: 300mm2 > 2cm2 89mm2

  • 61km2 = 6100hm2 ; mà 6100hm2 > 610hm2

Vậy: 61km2 > 610hm2

Bài 4 SGK trang 29:

Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 150 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đỏ có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể?