70m bằng bao nhiêu cm

Inch là đơn vị đo chiều dài không được sử dụng phổ biến như cm, mm, m,… ở Việt nam. Bạn chỉ thường nghe khi nhắc đến đo kích thước màn hình của tivi, máy tính. Vậy bạn có biết 1 inch bằng bao nhiêu cm, mm, m hay chưa? Theo dõi bài viết này VANHOADOISONG sẽ hướng dẫn bạn đổi đơn vị này sang các hệ đo lường độ dài khác dễ dàng, nhanh chóng.

Nội dung bài viết

Inch là gì?

  • Tên đơn vị: Inch
  • Ký hiệu: inch, in, “
  • Hệ đo lường: hệ đo lường Anh/Mỹ

Inch [số nhiều là Inches] là đơn vị dùng để đo chiều dài được sử dụng chủ yếu ở các quốc gia phương Tây như: Anh, Mỹ, Canada,…

Đơn vị inch thường được sử dụng để chỉ kích thước của màn hình laptop, tivi, điện thoại,…

Tuy không phổ biến nhưng đơn vị này lại rất quan trọng cho người hay nghiên cứu các tài liệu tiếng Anh, xem phim hoặc video tiếng Anh. Đặc biệt, chiều dài 1 inch thể hiện đôi lúc sẽ khác nhau chẳng hạn 1 yard = 36 inches, 1 feet = 12 inch.

1 Inch = 2,54 cm và được ký hiệu bằng dấu ngoặc kép [“] phía trên con số. Ví dụ: 9 inches được viết là 9″.

Inch là gì?

1 inch bằng bao nhiêu cm, mm, m, km, dm, nm, pixel?

Hệ mét

  • 1 inch = 2.54×10-5 km
  • 1 inch = 2.54×10-4 hm
  • 1 inch = 2.54×10-3 dam
  • 1 inch = 0.0254 m
  • 1 inch = 0.254 dm
  • 1 inch = 2.54 cm
  • 1 inch = 25.4 mm
  • 1 inch = 25,400 µm
  • 1 inch = 25,400,000 nm
  • 1 inch = 254,000,000 Angstrom [Å]
Đổi 1 inch sang hệ mét

Hệ đo lường Anh/Mỹ

  • 1 inch = 15,7828×10-6 dặm [mile]
  • 1 inch = 126×10-6 furlong
  • 1 inch = 0.0278 yard [yd]
  • 1 inch = 0.0833 feet [ft]
Đổi 1 inch sang hệ đo lường Anh/Mỹ

Đơn vị hàng hải

  • 1 inch = 1.37×10-5 hải lý [dặm biển]
  • 1 inch = 0.01389 sải [Fathom – ftm]
Đổi 1 inch sang đơn vị hàng hải

Đơn vị thiên văn

  • 1 inch = 8.2315787×10-19 Parsec [pc]
  • 1 inch = 2.6847821×10-18 Năm ánh sáng
  • 1 inch = 1.6978856×10-13 Đơn vị thiên văn [AU]
  • 1 inch = 1.4120886×10-12 Phút ánh sáng
  • 1 inch = 8.4725307×10-11 Giây ánh sáng
Đổi 1 inch sang đơn vị thiên văn

Đơn vị đồ họa

  • 1 inch = 96 Pixel [px]
  • 1 inch = 72 Point [pt]
  • 1 inch = 6 Pica [p]
Đổi 1 inch sang đơn vị đồ họa

Cách đổi inch sang km, m, cm, mm, dm, nm, µm

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 1 inch sang cm thì gõ “1 inch to cm” hoặc “1 in to cm” và nhấn Enter.

Dùng Google

Dùng công cụ Convert World

Bước 1: Bạn truy cập vào trang web ConvertWorld

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là inch [in] > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Dùng công cụ Convert World

Xem thêm:

  • 1 tạ bằng bao nhiêu kg, tấn, yến, gam? 1 tạ = kg
  • 1 hecta bằng bao nhiêu m2, km2, cm2, sào? Đổi 1 ha = mét vuông
  • 1 hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm, cm? Quy đổi 1 hải lý [dặm biển]

Hy vọng qua bài viết trên bạn sẽ biết được Inch là gì và 1 inch bằng bao nhiêu cm, mm, m cũng như các đơn vị đo chiều dài khác. Nếu thấy bài viết hay thì hãy chia sẻ với mọi người hoặc có bất kỳ thắc mắc nào hãy để lại bình luận bên dưới nhé. Chúc các bạn thành công.

1 Mét vuông = 10000 Cm vuông10 Mét vuông = 100000 Cm vuông2500 Mét vuông = 25000000 Cm vuông2 Mét vuông = 20000 Cm vuông20 Mét vuông = 200000 Cm vuông5000 Mét vuông = 50000000 Cm vuông3 Mét vuông = 30000 Cm vuông30 Mét vuông = 300000 Cm vuông10000 Mét vuông = 100000000 Cm vuông4 Mét vuông = 40000 Cm vuông40 Mét vuông = 400000 Cm vuông25000 Mét vuông = 250000000 Cm vuông5 Mét vuông = 50000 Cm vuông50 Mét vuông = 500000 Cm vuông50000 Mét vuông = 500000000 Cm vuông6 Mét vuông = 60000 Cm vuông100 Mét vuông = 1000000 Cm vuông100000 Mét vuông = 1000000000 Cm vuông7 Mét vuông = 70000 Cm vuông250 Mét vuông = 2500000 Cm vuông250000 Mét vuông = 2500000000 Cm vuông8 Mét vuông = 80000 Cm vuông500 Mét vuông = 5000000 Cm vuông500000 Mét vuông = 5000000000 Cm vuông9 Mét vuông = 90000 Cm vuông1000 Mét vuông = 10000000 Cm vuông1000000 Mét vuông = 10000000000 Cm vuông

Chủ Đề