A. hoạt động cơ bản - bài 74 : mét khối

a) Để đọc (hoặc viết) các số đo thể tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước rồi đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo thể tích.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3

Câu 1

Chơi trò chơi "Ghép thẻ".

Thi đua nhau ghép các cặp thẻ cho thích hợp, chẳng hạn :

A. hoạt động cơ bản - bài 74 : mét khối

Phương pháp giải:

Để đọc (hoặc viết) các số đo thể tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước rồi đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo thể tích.

Lời giải chi tiết:

A. hoạt động cơ bản - bài 74 : mét khối

Câu 2

Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn :

A. hoạt động cơ bản - bài 74 : mét khối

Lời giải chi tiết:

Các em đọc kĩ các nội dung trên và nghe thầy/cô hướng dẫn để hiểu rõ nội dung hơn.

Câu 3

a) Chơi trò chơi Đố bạn

Viết một số đo thể tích bất kì, đố bạn bên cạnh đọc số đo vừa viết.

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

2m3= ...... dm3 2m3 = ........cm3

2dm3= ....... m3 2cm3= ........ m3

Phương pháp giải:

a) Để đọc (hoặc viết) các số đo thể tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước rồi đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo thể tích.

b) Áp dụng cách chuyển đổi :

1m3= 1000dm3.

1m3= 1 000 000cm3.

Lời giải chi tiết:

a) Ví dụ :

2m3đọc là : hai mét khối.

568m3đọc là : năm trăm sáu mươi tám mét khối.

\(\dfrac{7}{9}\)m3đọc là : bảy phần chín mét khối.

13,303m3đọc là : mười ba phẩy ba trăm linh ba mét khối.

b) 2m3= 2000dm3

2m3= 2 000 000cm3

2dm3= 0,002m3

2cm3= 0,000002m3