Ấm siêu tốc tiếng Trung là gì
Ấm đun siêu tốc tiếng anh là Kettle. Show Ấm siêu tốc là một sản phẩm điện gia dụng cần thiết cho mọi gia đình. Vì nó đáp ứng nhu cầu sử dụng nước nóng để pha cà phê, đồ ăn liền,... một cách thuận tiện và nhanh chóng. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ về cấu tạo và nguyên lí hoạt động của ấm siêu tốc. Hãy cùng Ades tìm hiểu về cấu tạo và nguyên lí hoạt động của ấm siêu tốc nhé!
I. Cấu tạo của ấm đun siêu tốcẤm siêu tốc thông thường sẽ có 3 phần cơ bản:
II. Nguyên lí hoạt động của ấm đun siêu tốc:Khi cung cấp dòng điện đến mâm nhiệt ở phần đế của ấm đun, thì lúc này mâm nhiệt sẽ nóng lên và truyền trực tiếp nguồn nhiệt năng đó vào trong nước. Cho đến khi nước bắt đầu sôi và bốc hơi, hơi nước ấy sẽ được dẫn qua ống dẫn và làm cho thanh nhiệt nóng lên.Thanh nhiệt cong lên và tác dụng vào nguồn điện một lực làm ngắt nguồn điện. Khi nguồn điện bị ngắt, tức là nước đã sôi hoàn toàn. Bạn có thể chờ 2-3 phút sau là có thể rót ra và sử dụng. III. Cách sử dụng an toàn:
Tìm hiểu thêm về các cách sử dụng ấm siêu tốc lâu bền >>>Nếu bạn muốn tìm hiểu chi tiết về ấm siêu tốc, xem thêm bài viết sau:Ấm siêu tốc – Tất tần tật – Hỏi và trả lời
Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà bếp dành cho các bạn yêu thích công việc nội trợ
Bạn đã biết gọi tên tiếng Trung các dụng cụ nhà bếp trong gia đình mình chưa? Trong bài học ngày hôm nay, trung tâm tiếng Trung Ánh Dương sẽ giúp bạn tổng kết toàn bộ những từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà bếp thường gặp để giúp bạn tự tin trong không gian yêu thích của mình nhé. Chúc các bạn thành công. TỔNG HỢP TOÀN BỘ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NHÀ BẾP 1. Khí ga truyền theo đường ống: 管道煤气 guǎndào méiqì 2. Khí ga lỏng: 液化气 yèhuà qì 4. Bình nóng lạnh dùng ga: 煤气热水器 méiqì rèshuǐqì 7. Bình chữa cháy: 灭火器 mièhuǒqì 8. Quạt hút gió: 排风扇 páifēngshàn 10. Lò nướng bánh mì: 烤面包机 kǎo miànbāo jī 11. Nồi cơm điện: 电饭锅 diàn fàn guō 14. Nồi gang: 生铁锅 shēngtiě guō 17. Nồi hai tầng: 双层锅 shuāng céng guō 18. Nồi áp suất: 高压锅 gāoyāguō 19. Lò (đun nước, hâm thức ăn): 暖锅 nuǎn guō 20. Chảo rán: 平底煎锅 píngdǐ jiān guō 21. Xoong sâu đáy bằng: 沈平底锅 chén píngdǐ guō 22. Xoong nông: 平底锅 píngdǐ guō 23. Chảo xào rau: 炒菜锅 chǎocài guō 24. Chảo rán chống dính: 不粘底平底煎锅 bù nián dǐ píngdǐ jiān guō 25. Xẻng cơm: 锅铲 guō chǎn 26. Nắp xoong: 锅盖 guō gài 27. Nồi chưng: 篜锅 zhēng guō 28. Lồng hấp: 蒸笼 zhēnglóng 29. Cái sàng, cái rây: 筛子 shāizi 32. Khuôn làm bánh: 饼模 bǐng mó 33. Nồi canh: 汤灌 tāng guàn 34. Vại muối dưa: 泡菜罐子 pàocài guànzi 35. Máy ép hoa quả: 榨果汁机 zhà guǒzhī jī 37. Tủ lạnh: 电冰箱 diàn bīngxiāng 38. Tủ đá: 冷冻柜 lěngdòng guì 39. Khay đựng đá: 储冰块器 chú bīng kuài qì 40. Thuốc khử mùi hôi trong tủ lạnh: 冰箱除臭剂 bīngxiāng chú chòu jì 41. Máy bào đá: 刨冰机 bàobīng jī 42. Giá đựng đồ gia vị: 调味品架 tiáowèi pǐn jià 43. Bình đựng đồ gia vị: 调味品瓶 tiáowèi pǐn píng 44. Bộ đồ gia vị: 调味品全套 tiáowèi pǐn quántào 46. Tủ đựng dụng cụ ăn uống (đồ ăn): 餐具柜 cānjù guì 47. Một bộ đồ ăn: 一套餐具 yī tào cānjù 48. Bát ăn cơm: 饭碗 fànwǎn 49. Tủ để bát: 碗橱 wǎn chú 50. Cái đĩa, cái mâm: 盘子 pánzi 51. Đĩa salad: 色拉盘 sèlā pán 52. Đĩa gia vị: 调味盘 tiáowèi pán 56. Khay chân cao: 高脚果盘 gāo jiǎo guǒpán 57. Khay hình bầu dục: 椭圆盘 tuǒyuán pán 58. Khay tròn: 圆盘 yuán pán 59. Khay vuông: 方盘 fāng pán 60. Đĩa bẹt: 大浅盘 dà qiǎn pán 62. Đĩa ngăn ô để món nguội: 冷盘分格碟 lěngpán fēn gé dié 63. Đĩa thức ăn gia vị: 作料碟 zuóliào dié 64. Khay nhỏ để bình nước: 托碟 tuō dié 65. Đĩa (để cốc, tách…): 茶碟 chá dié 67. Giá để đũa: 筷子架 kuàizi jià 69. Đũa nhựa: 塑料筷 sùliào kuài 70. Đũa ngà: 象牙筷 xiàngyá kuài 72. Thìa canh: 调羹 tiáogēng 74. Muôi súp: 汤勺 tāng sháo 75. Muôi cán dài: 长柄勺 cháng bǐng sháo 76. Thìa thông lỗ: 通眼匙 tōng yǎn chí 78. Xiên nướng thịt: 烤肉叉 kǎoròu chā 80. Dao ăn món tráng miệng: 甜点刀 tiándiǎn dāo 81. Dao thái rau: 菜刀 càidāo 82. Dao gọt vỏ: 削皮刀 xiāo pí dāo 83. Dao cắt bánh mì: 面包刀 miànbāo dāo 84. Dao nhíp: 折叠刀 zhédié dāo 85. Dao thái thịt: 切肉刀 qiē ròu dāo 86. Đá mài dao: 磨刀石 mó dāo shí 87. Dụng cụ mài dao: 磨刀器 mó dāo qì 88. Cái đập quả có vỏ cứng: 坚果轧碎器 jiānguǒ zhá suì qì 89. Dụng cụ thái miếng: 切片器 qiēpiàn qì 90. Dụng cụ ép thịt: 绞肉器 jiǎo ròu qì 91. Dụng cụ quay thịt: 烤肉器 kǎoròu qì 92. Dụng cụ nhào trộn: 搅拌器 jiǎobàn qì 93. Cái mở nút chai: 开瓶器 kāi píng qì 94. Cái mở nắp hộp: 开罐器 kāi guàn qì 95. Dụng cụ nghiền (máy nghiền): 捣碎器 dǎo suì qì 96. Máy làm mì dẹt: 制面器 zhì miàn qì 97. Máy nhào trộn chạy điện: 电动搅拌器 diàndòng jiǎobàn qì 98. Máy đánh trứng: 打蛋器 dǎ dàn qì 100. Tấm gỗ cán bột mì: 擀面板 gǎn miànbǎn 102. Ấm đun nước: 煮水壶 zhǔ shuǐhú 103. Bình lọc bằng thủy tinh: 玻璃滤壶 bōlí lǜ hú 104. Bình cà phê: 咖啡壶 kāfēi hú 105. Bình cà phê phin: 滴流咖啡壶 dī liú kāfēi hú 106. Vò, chậu nước: 水缸 shuǐ gāng 107. Gáo múc nước: 水瓢 shuǐ piáo 108. Muôi múc nước: 水勺 shuǐ sháo 109. Bình nước miệng loe: 大口水壶 dàkǒu shuǐhú 110. Bình trà gốm: 紫砂茶壶 zǐshā cháhú 111. Bình trà sứ: 瓷茶壶 cí cháhú 112. Dụng cụ uống trà: 茶具 chájù 113. Cốc sứ: 搪瓷杯 tángcí bēi 114. Cốc đựng bia: 啤酒杯 píjiǔbēi 115. Cốc có nắp: 有盖杯 yǒu gài bēi 116. Chén uống rượu hạt mít: 小酒杯 xiǎo jiǔbēi 117. Cốc dùng trong coctail: 鸡尾酒杯 jīwěijiǔ bēi 118. Chén vại uống rượu: 大酒杯 dà jiǔ bēi 119. Ly có chân, cốc nhỏ có chân: 高脚杯 gāo jiǎo bēi 120. Cốc cà phê: 咖啡杯 kāfēi bēi 121. Cốc đựng súp: 汤杯 tāng bēi 122. Đĩa súp: 汤盆 tāng pén 123. Đĩa bánh mì: 面包盆 miànbāo pén 124. Đĩa giấy: 纸盆 zhǐ pén 125. Lọ đựng nước phèn: 卤汁缸 lǔ zhī gāng 126. Lọ đường: 糖缸 táng gāng 127. Phích nước nóng: 热水瓶 rèshuǐpíng 128. Nút phích: 热水瓶塞 rèshuǐpíng sāi 129. Dụng cụ đựng bơ: 黄油容器 huángyóu róngqì 130. Bao đựng gạo: 米袋 mǐdài 131. Tủ đựng gạo: 米柜 mǐ guì 134. Giá để khăn ăn: 餐巾架 cānjīn jià 136. Khăn trải bàn viền hoa: 花边台布 huābiān táibù 137. Khăn trải bàn bằng gấm: 印花台布 yìnhuā táibù 138. Khăn rửa mặt: 洗碗布 xǐ wǎn bù 141. Thuốc tẩy: 清洁机 qīngjié jī 142. Cái bồn rửa trong nhà bếp: 厨房洗涤槽 chúfáng xǐdí cáo 143. Máy rửa bát: 洗碗机 xǐ wǎn jī 144. Ván trích thủy: 滴水板 dīshuǐ bǎn 145. Cái gầu, sảy: 畚箕 běnjī 146. Cái chổi: 扫帚 sàozhǒu 147. Thùng rác: 垃圾桶 lèsè tǒng 148. Máy sử lý rác: 垃圾处理机 lèsè chǔlǐ jī 149. Lồng bàn, chao đèn: 纱罩 shāzhào 150. Lồng bàn: 菜罩 cài zhào 151. Cái lò, cái bếp: 炉子 lúzǐ 152. Than nắm, than quả bàng: 煤球 méiqiú 153. Than tổ ong: 蜂窝煤 fēngwōméi 155. Cục than: 煤块 méi kuài 156. Củi đóm, mồi nhen: 引火柴 yǐn huǒchái 158. Cái kẹp gắp than: 火钳 huǒqián 159. Cái xẻng xúc than: 火铲 huǒ chǎn 160. Găng tay nhóm lò: 生炉手套 shēng lú shǒutào 161. Cái làn đựng đồ ăn: 菜篮子 càilánzi 162. Túi nhựa: 塑料袋 sùliào dài 164. Cân lò xo: 弹簧秤 tánhuángchèng 165. Cân đòn: 杆秤 gǎnchèng 166. Cân điện tử: 电子秤 diànzǐ chèng TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Email: Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan) |