Ba có nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓa̰ːʔ˨˩ɓa̰ː˨˨ɓaː˨˩˨
ɓaː˨˨ɓa̰ː˨˨

Phiên âm HánViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành bạ

  • 簿: bạc, bạ, bộ

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 把: bửa, vỡ, vỗ, vả, bá, bã, trả, bạ, bả, bẻ, bỡ, ba, sấp, vá, vã, bõi, lả, bữa
  • 播: vớ, vả, bá, bạ, bả, bợ, bứ, bớ, ba, phăng, vá
  • 簿: bạ, bợ, bộ, bạc

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • Ba
  • ba
  • bả

Danh từSửa đổi

bạ

  1. Sổ sách ghi chép về ruộng đất, sinh tử, giá thú. Bạ ruộng đất. Bạ giá thú.
  2. Thủ bạ, nói tắt. Bo bo như ông bạ giữ ấn. [tục ngữ]

Động từSửa đổi

bạ

  1. Đắp thêm vào. Bạ tường. Bạ bờ giữ nước.
  2. Tuỳ tiện, gặp là nói là làm, không cân nhắc nên hay không. Bạ ai cũng bắt chuyện. Bạ đâu ngồi đấy.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề