Bài 1.45 trang 19 sbt đại số 10
\(R\backslash ( - 1;1) = ( - \infty ; - 1] \cup {\rm{[}}1; + \infty )\).
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số LG a \(( - \infty ;3] \cap ( - 2; + \infty )\); Phương pháp giải: Biểu diễn trên trục số và sử dụng các phép toán tập hợp. Lời giải chi tiết: \(( - \infty;3] \cap ( - 2; + \infty ) = ( - 2;3]\); LG b \(( - 15,7) \cup ( - 2;14)\); Phương pháp giải: Biểu diễn trên trục số và sử dụng các phép toán tập hợp. Lời giải chi tiết: \(( - 15,7) \cup ( - 2;14) = ( - 15;14) \) LG c \((0;12) \cap {\rm{[5}}; + \infty )\); Phương pháp giải: Biểu diễn trên trục số và sử dụng các phép toán tập hợp. Lời giải chi tiết: \((0;12) \backslash {\rm{[5}}; + \infty ) = (0;5)\); LG d \(R\backslash ( - 1;1)\). Phương pháp giải: Biểu diễn trên trục số và sử dụng các phép toán tập hợp. Lời giải chi tiết: \(R\backslash ( - 1;1) = ( - \infty ; - 1] \cup {\rm{[}}1; + \infty )\).
|