Bảng nguyên tố hóa học trang 42 sách lớp 8 năm 2024

1HHiđrôtiếng Hy Lạp hydro, nghĩa là "nước"111,0082 3 4 90,0000898814,0120,2814,3042,2014002HeHelitiếng Hy Lạp helios, nghĩa là "Mặt Trời"1814,002602(2)2 40,00017850,9564,225,193–0,0083LiLititiếng Hy Lạp lithos, nghĩa là "đá"126,942 3 4 5 90,534453,6915603,5820,98204BeBerilitiếng Hy Lạp beryllo229,012182(3)1,85156027421,8251,572,85BBotiếng Ả Rập buraq - tên của hợp chất borac13210,812 3 4 92,34234942001,0262,04106CCacbontiếng Latinh carbo, nghĩa là "than"14212,0112 4 92,267380043000,7092,552007NNitơtiếng Hy Lạp nitron15214,0072 4 90,001250663,1577,361,043,04198OÔxytiếng Hy Lạp oxy, nghĩa là sinh ra axit16215,9992 4 90,00142954,3690,200,9183,444610009FFlotiếng Latinh fluere, nghĩa là "chảy"17218,9984032(5)0,00169653,5385,030,8243,9858510NeNeontiếng Hy Lạp neos, nghĩa là "mới"18220,1797(6)2 30,000899924,5627,071,03–0,00511NaNatritiếng Latinh natrium[2]1322,98976928(2)0,971370,8711561,2280,932360012MgMagiêđặt theo tên quận Magnesia ở Đông Thessalía, Hy Lạp2324,30591,73892313631,0231,312330013AlNhômaluminium là tên tiếng Latinh của phèn; alumen nghĩa là "muối đắng"13326,9815386(8)2,698933,4727920,8971,618230014SiSilictiếng Latinh silex hoặc silicis, nghĩa là "đá lửa"14328,0854 92,3296168735380,7051,928200015PPhốtphotiếng Hy Lạp phosphoros, nghĩa là "người mang đến ánh sáng"15330,973762(2)1,82317,305500,7692,19105016SLưu huỳnhdanh từ sulfur bắt nguồn từ tiếng Phạn sulvere hoặc tiếng Latinh sulfurium; cả hai đều có nghĩa là "lưu huỳnh"[2]16332,062 4 92,067388,36717,870,712,5835017ClClotiếng Hy Lạp chloros, nghĩa là "vàng lục"17335,452 3 4 90,003214171,6239,110,4793,1614518ArArgontiếng Hy Lạp argos, nghĩa là "nhàn rỗi"18339,948(1)2 40,001783783,8087,300,52–3,519KKalitiếng Latinh kalium[2]1439,0983(1)0,862336,5310320,7570,822090020CaCanxitiếng Latinh calx, nghĩa là vôi2440,078(4)21,54111517570,64714150021ScScandiđặt theo địa danh Scandinavia (tên tiếng Latinh là Scandia)3444,955912(6)2,989181431090,5681,362222TiTitanđặt theo tên nhân vật Titan trong thần thoại Hy Lạp4447,867(1)4,54194135600,5231,54565023VVanadiđặt theo tên gọi Vanadis - tên cũ để chỉ nữ thần Freyja trong thần thoại Bắc Âu5450,9415(1)6,11218336800,4891,6312024CrCromtiếng Hy Lạp chroma, nghĩa là "màu sắc"6451,9961(6)7,15218029440,4491,6610225MnManganhoặc là từ tiếng Latinh magnes (nghĩa là "nam châm"), hoặc từ magnesia nigra ("ôxít magiê đen")7454,938045(5)7,44151923340,4791,5595026FeSắtký hiệu Fe ứng với tên tiếng Latinh ferrum8455,845(2)7,874181131340,4491,835630027CoCobantiếng Đức kobald, nghĩa là "yêu tinh"9458,933195(5)8,86176832000,4211,882528NiNikentiếng Đức kupfernickel, nghĩa là "kim loại đồng của quỷ" hoặc "kim loại đồng của thánh Nicôla"10458,6934(4)8,912172831860,4441,918429CuĐồngtrong tiếng Anh, đồng được gọi là copper. Đây là danh từ bắt nguồn từ tiếng Anh cổ coper, mà coper lại bắt nguồn từ tiếng Latinh Cyprium aes, nghĩa là "kim loại từ đảo Síp"11463,546(3)48,961357,7728350,3851,96030ZnKẽmký hiệu Zn ứng với từ tiếng Đức zinc; từ này bắt nguồn từ tiếng Ba Tư là sing, nghĩa là "đá"12465,38(2)7,134692,8811800,3881,657031GaGalitiếng Latinh Gallia, tên cổ nước Pháp13469,723(1)5,907302,914624770,3711,811932GeGecmanitiếng Latinh Germania, nghĩa là "Đức"14472,630(8)5,3231211,4031060,322,011,533AsAsentiếng Hy Lạp arsenikon, nghĩa là "orpiment nhuộm vàng"15474,92160(2)5,7761090 78870,3292,181,834SeSelentiếng Hy Lạp selene, nghĩa là "Mặt Trăng"16478,96(3)44,8094539580,3212,550,0535BrBrômtiếng Hy Lạp bromos, nghĩa là "mùi thối"17479,90493,122265,8332,00,4742,962,436KrKryptontiếng Hy Lạp kryptos, nghĩa là "ẩn giấu"18483,798(2)2 30,003733115,79119,930,2483<0,00137RbRubiđitiếng Latinh rubidius, nghĩa là "đỏ cực kỳ sẫm"1585,4678(3)21,532312,469610,3630,829038SrStrontiđặt theo địa danh Strontian - một thị trấn ở Scotland2587,62(1)2 42,64105016550,3010,9537039YYttriđặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển3588,90585(2)4,469179936090,2981,223340ZrZirconitiếng Ba Tư zargun, nghĩa là "có màu của vàng"4591,224(2)26,506212846820,2781,3316541NbNiobiđặt theo tên của Niobe - con gái vua Tantalus trong thần thoại Hy Lạp5592,90638(2)8,57275050170,2651,62042MoMolypdentiếng Hy Lạp molybdos, nghĩa là "chì"6595,96(2)210,22289649120,2512,161,243TcTecnetitiếng Hy Lạp tekhnetos, nghĩa là "nhân tạo"75[98]111,524304538–1,9<0,00144RuRuthenitiếng Latinh Ruthenia, nghĩa là "Nga"85101,07(2)212,37260744230,2382,20,00145RhRhoditiếng Hy Lạp rhodon, nghĩa là "có màu hoa hồng"95102,90550(2)12,41223739680,2432,280,00146PdPaladiđặt theo theo tên của tiểu hành tinh 2 Pallas - có thời từng được xem là hành tinh105106,42(1)212,021828,0532360,2442,20,01547AgBạctiếng Latinh argentum[2]115107,8682(2)210,5011234,9324350,2351,930,07548CdCadmitiếng Latinh cadmia (khoáng chất calmine)125112,411(8)28,69594,2210400,2321,690,15949InInditiếng Latinh indicium, nghĩa là "màu tím" hoặc "màu chàm"135114,818(1)7,31429,7523450,2331,780,2550SnThiếcký hiệu Sn ứng với tên tiếng Latinh stannum, nghĩa là "cứng"145118,710(7)27,287505,0828750,2281,962,351SbAntimontiếng Hy Lạp anti – monos, nghĩa là "không đơn độc" (tiếng Latinh: stibium)155121,760(1)26,685903,7818600,2072,050,252TeTeluatiếng Latinh tellus, nghĩa là "Trái Đất"165127,60(3)26,232722,6612610,2022,10,00153IIốttiếng Hy Lạp iodes, nghĩa là "màu tím"175126,90447(3)4,93386,85457,40,2142,660,4554XeXenontiếng Hy Lạp xenos, nghĩa là "kẻ lạ"185131,293(6)2 30,005887161,4165,030,1582,6<0,00155CsXêzitiếng Latinh caesius, nghĩa là "màu xanh da trời"16132,9054519(2)1,873301,599440,2420,79356BaBaritiếng Hy Lạp barys, nghĩa là "nặng"26137,327(7)3,594100021700,2040,8942557LaLantantiếng Hy Lạp lanthanein, nghĩa là "nằm ẩn giấu" 6138,90547(7)26,145119337370,1951,13958CeXeriđặt tên tên vị thần nông nghiệp Ceres trong thần thoại La Mã 6140,116(1)26,77106837160,1921,1266,559PrPraseodymitiếng Hy Lạp prasios didymos, nghĩa là "cặp song sinh xanh lục" 6140,90765(2)6,773120837930,1931,139,260NdNeodymitiếng Hy Lạp neos didymos, nghĩa là "cặp song sinh mới" 6144,242(3)27,007129733470,191,1441,561PmPromethiđặt theo tên Prometheus trong thần thoại Hy Lạp. Prometheus là người đã đánh cắp lửa từ các thần và giao nó cho con người. 6[145]17,2613153273–1,13<0,00162SmSamarisamari lần đầu tiên được cô lập là từ khoáng chất samarskite 6150,36(2)27,52134520670,1971,177,0563EuEuropiđặt theo địa danh "Châu Âu" 6151,964(1)25,243109918020,1821,2264GdGadoliniđặt theo họ nhà hóa học, vật lý học và khoáng vật học Johan Gadolin 6157,25(3)27,895158535460,2361,26,265TbTerbiđặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển 6158,92535(2)8,229162935030,1821,21,266DyDysprositiếng Hy Lạp dysprositos, nghĩa là "khó lấy được" 6162,500(1)28,55168028400,171,225,267HoHolmitiếng Latinh Holmia, nghĩa là "Stockholm", Thụy Điển 6164,93032(2)8,795173429930,1651,231,368ErErbiđặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển 6167,259(3)29,066180231410,1681,243,569TmThuliđặt theo địa danh Thule - tên cổ của Scandinavia 6168,93421(2)9,321181822230,161,250,5270YbYtterbiđặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển 6173,054(5)26,965109714690,1551,13,271LuLutetiđặt theo địa danh La Mã Lutetia, nghĩa là "Paris", Pháp36174,9668(1)29,84192536750,1541,270,872HfHafniđặt theo địa danh trong tiếng Latinh là Hafnia, nghĩa là "Copenhagen", Đan Mạch46178,49(2)13,31250648760,1441,3373TaTantaliđặt theo danh xưng của vua Tantalus - cha của Niobe trong thần thoại Hy Lạp56180,94788(2)16,654329057310,141,5274WWolframwolfram là tên cũ của khoáng chất wolframite[2]66183,84(1)19,25369558280,1322,361,375ReRhenitiếng Latinh Rhenia, nghĩa là sông "Rhine" - con sông chảy từ Graubünden ở đông Anpơ Thụy Sĩ ra bờ biển Bắc ở Hà Lan76186,207(1)21,02345958690,1371,9<0,00176OsOsmitiếng Hy Lạp osme, nghĩa là "mùi"86190,23(3)222,61330652850,132,20,00277IrIridiđặt theo tên thần Iris - nữ thần cầu vồng trong thần thoại Hy Lạp96192,217(3)22,56271947010,1312,20,00178PtPlatintiếng Tây Ban Nha platina, nghĩa là "bạc nhỏ"106195,084(9)21,462041,440980,1332,280,00579AuVàngký hiệu Au ứng với tên tiếng Latinh aurum, nghĩa là "quầng sáng của bình minh"[2]116196,966569(4)19,2821337,3331290,1292,540,00480HgThủy ngânký hiệu Hg ứng với tên cũ hydrargyrum, trong đó hydr- và argyros lần lượt có nghĩa là "nước" và "bạc" (trong tiếng Hy Lạp).126200,592(3)13,5336234,43629,880,1420,08581TlTalitiếng Hy Lạp thallos, nghĩa là "nhánh cây con màu lục"136204,38911,8557717460,1291,620,8582PbChìký hiệu Pb ứng với tên tiếng Latinh plumbum[2]146207,2(1)2 411,342600,6120220,1291,871483BiBitmuttiếng Đức 'Bisemutum'; đây vốn là cách viết sai của cụm từ Weisse Masse, nghĩa là "vật chất trắng"156208,98040(1)19,807544,718370,1222,020,00984PoPolonitiếng Latinh Polonia, nghĩa là "Ba Lan" - quê quán của Marie Curie, người đầu tiên cô lập nguyên tố này166[209]19,325271235–2,0<0,00185AtAstatintiếng Hy Lạp astatos, nghĩa là "không ổn định"176[210]17575610–2,2<0,00186RnRadonđặt theo tên của nguyên tố radi, bởi vì đầu tiên radon được phát hiện khi nó thoát ra từ radi trong quá trình phân rã phóng xạ186[222]10,00973202211,30,0942,2<0,00187FrFranxinghĩa là "Pháp" - nơi lần đầu tiên phát hiện ra nguyên tố này17[223]11,87300950–0,7<0,00188RaRaditiếng Latinh radius, nghĩa là "tia"27[226]15,597320100,0940,9<0,00189AcActinitiếng Hy Lạp actinos, nghĩa là "một tia" 7[227]110,07132334710,121,1<0,00190ThThoriđặt theo tên thần sấm Thor trong thần thoại Scandinavia 7232,03806(2)1 211,72211550610,1131,39,691PaProtactinitiền tố protos trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là "đầu tiên", bởi lẽ actini được tạo ra thông qua quá trình phân rã phóng xạ của protactini 7231,03588(2)115,3718414300–1,5<0,00192UUraninghĩa là "sao Thiên Vương" 7238,02891(3)118,951405,344040,1161,382,793NpNeptuninghĩa là "sao Hải Vương" 7[237]120,459174273–1,36<0,00194PuPlutoninghĩa là "sao Diêm Vương" 7[244]119,84912,53501–1,28<0,00195AmAmericinghĩa là "châu Mỹ" 7[243]113,6914492880–1,13<0,00196CmCuriđặt theo họ của nhà vật lý học Pierre Curie và nhà vật lý học - hóa học Marie Curie 7[247]113,5116133383–1,28<0,00197BkBerkeliđặt theo địa danh Berkeley, California, Hoa Kỳ - nơi lần đầu tiên tổng hợp nguyên tố này 7[247]