Bài 4.4 giới hạn sbt toán 11 năm 2024

  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Giáo án - Bài giảng

        • Giáo án - Bài giảng lớp 1
        • Giáo án - Bài giảng lớp 6
        • Giáo án - Bài giảng lớp 2
        • Giáo án - Bài giảng lớp 3
        • Giáo án - Bài giảng lớp 4
        • Giáo án - Bài giảng lớp 5
        • Giáo án - Bài giảng lớp 6
        • Giáo án - Bài giảng lớp 7
        • Giáo án - Bài giảng lớp 8
        • Giáo án - Bài giảng lớp 9
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Chia cả tử và mẫu của các phân thức cho lũy thừa bậc ca nhất của \[n\] rồi sử dụng dãy số có giới hạn \[0\].

Lời giải chi tiết:

\[\lim {a_n} = \lim \dfrac{{2n - 3{n^3} + 1}}{{{n^3} + {n^2}}}\] \[ = \lim \dfrac{{{n^3}\left[ {\dfrac{2}{{{n^2}}} - 3 + \dfrac{1}{{{n^3}}}} \right]}}{{{n^3}\left[ {1 + \dfrac{1}{n}} \right]}}\] \[ = \lim \dfrac{{\dfrac{2}{{{n^2}}} - 3 + \dfrac{1}{{{n^3}}}}}{{1 + \dfrac{1}{n}}}\] \[ = \dfrac{{0 - 3 + 0}}{{1 + 0}} = \dfrac{{ - 3}}{1} = - 3\]

LG b

\[\displaystyle {b_n} = {{3{n^3} - 5n + 1} \over {{n^2} + 4}}\]

Lời giải chi tiết:

\[\lim {b_n} = \lim \dfrac{{3{n^3} - 5n + 1}}{{{n^2} + 4}}\] \[ = \lim \dfrac{{{n^3}\left[ {3 - \dfrac{5}{{{n^2}}} + \dfrac{1}{{{n^3}}}} \right]}}{{{n^3}\left[ {\dfrac{1}{n} + \dfrac{4}{{{n^3}}}} \right]}}\] \[ = \lim \dfrac{{3 - \dfrac{5}{{{n^2}}} + \dfrac{1}{{{n^3}}}}}{{\dfrac{1}{n} + \dfrac{4}{{{n^3}}}}}\] \[ = + \infty \]

[vì \[\lim \left[ {3 - \dfrac{5}{{{n^2}}} + \dfrac{1}{{{n^3}}}} \right] = 3 > 0\] và \[\lim \left[ {\dfrac{1}{n} + \dfrac{4}{{{n^3}}}} \right] = 0\]]

LG c

\[\displaystyle {c_n} = {{2n\sqrt n } \over {{n^2} + 2n - 1}}\]

Lời giải chi tiết:

\[\lim {c_n} = \lim \dfrac{{2n\sqrt n }}{{{n^2} + 2n - 1}}\] \[ = \lim \dfrac{{2{n^2}.\dfrac{1}{{\sqrt n }}}}{{{n^2}\left[ {1 + \dfrac{2}{n} - \dfrac{1}{{{n^2}}}} \right]}}\] \[ = \lim \dfrac{{\dfrac{2}{{\sqrt n }}}}{{1 + \dfrac{2}{n} - \dfrac{1}{{{n^2}}}}}\] \[ = \dfrac{0}{{1 + 0 - 0}} = 0\]

LG d

\[\displaystyle {u_n} = {2^n} + {1 \over n}\]

Lời giải chi tiết:

\[\lim {u_n} = \lim \left[ {{2^n} + \dfrac{1}{n}} \right]\] \[ = \lim {2^n} + \lim \dfrac{1}{n} = + \infty \]

[Vì \[\lim {2^n} = + \infty ,\lim \dfrac{1}{n} = 0\]]

LG e

\[\displaystyle {v_n} = {\left[ { - {{\sqrt 2 } \over \pi }} \right]^n} + {{{3^n}} \over {{4^n}}}\]

Phương pháp giải:

Sử dụng giới hạn: \[\lim {q^n} = 0\] khi \[\left| q \right| < 1\]

Lời giải chi tiết:

\[\lim {v_n} = \lim \left[ {{{\left[ { - \dfrac{{\sqrt 2 }}{\pi }} \right]}^n} + \dfrac{{{3^n}}}{{{4^n}}}} \right]\] \[ = \lim {\left[ { - \dfrac{{\sqrt 2 }}{\pi }} \right]^n} + \lim {\left[ {\dfrac{3}{4}} \right]^n}\] \[ = 0 + 0 = 0\].

[vì \[\left| { - \dfrac{{\sqrt 2 }}{\pi }} \right| < 1\] và \[\dfrac{3}{4} < 1\] nên \[\lim {\left[ { - \dfrac{{\sqrt 2 }}{\pi }} \right]^n} = \lim {\left[ {\dfrac{3}{4}} \right]^n} = 0\]]

LG f

\[\displaystyle {u_n} = {{{3^n} - {4^n} + 1} \over {{{2.4}^n} + {2^n}}}\]

Phương pháp giải:

Chia cả tử và mẫu cho \[4^n\] và sử dụng giới hạn \[\lim {q^n} = 0\] khi \[\left| q \right| < 1\]

Lời giải chi tiết:

\[\lim {u_n} = \lim \dfrac{{{3^n} - {4^n} + 1}}{{{{2.4}^n} + {2^n}}}\] \[ = \lim \dfrac{{{{\left[ {\dfrac{3}{4}} \right]}^n} - 1 + \dfrac{1}{{{4^n}}}}}{{2 + {{\left[ {\dfrac{2}{4}} \right]}^n}}}\] \[ = \dfrac{{0 - 1 + 0}}{{2 + 0}} = - \dfrac{1}{2}\]

LG g

\[\displaystyle {v_n} = {{\sqrt {{n^2} + n - 1} - \sqrt {4{n^2} - 2} } \over {n + 3}}\]

Phương pháp giải:

Chia cả tử và mẫu cho \[n\] suy ra giới hạn.

Lời giải chi tiết:

\[\lim {v_n}\] \[ = \lim \dfrac{{\sqrt {{n^2} + n - 1} - \sqrt {4{n^2} - 2} }}{{n + 3}}\] \[ = \lim \dfrac{{n\sqrt {1 + \dfrac{1}{n} - \dfrac{1}{{{n^2}}}} - n\sqrt {4 - \dfrac{2}{{{n^2}}}} }}{{n\left[ {1 + \dfrac{3}{n}} \right]}}\] \[ = \lim \dfrac{{\sqrt {1 + \dfrac{1}{n} - \dfrac{1}{{{n^2}}}} - \sqrt {4 - \dfrac{2}{{{n^2}}}} }}{{1 + \dfrac{3}{n}}}\] \[ = \dfrac{{1 - 2}}{1} = - 1\].

Chủ Đề