Bài giảng Luyện tập phép trừ phân thức

... nữa Học mãi1) Phân thức đối2) Phép trừ các phân thức đại số Quy tắc:ABCD=CDAB+Hướng dẫn về nhà - Nắm vững định nghĩa phân thức đối và quy tắc trừ các phân thức đại số. - BTVN: BT29,30,31,32(SGK-T50),- ... BT29,30,31,32(SGK-T50),- Chú ý quy tắc đổi dấu trong một số bài toán trừ và cộng phân thức. 1) Phân thức đối2) Phép trừ các phân thức đại số Hướng dẫn về nhà Học Học nữa Học mãi)6)(5(1)5)(4(1)4)(3(1)3)(2(1)2)(1(1)1(1++++++++++++++++ ... ch¬iTEIMAVNViÖt nam 1) Phân thức đối2) Phép trừ các phân thức đại số Quy tắc:ABCD=CDAB+Học Học nữa Học mãiVận dụng: Bài2 8( SGK):áp dụng quy tắc đổi dấu, điền phân thức thích hợp vào...

Giáo viên: Hà Như Quỳnh Lớp : 8A Kiểm tra bài cũ 1. Phát biểu quy tắc trừ phân thức? Viết dạng tổng quát? Áp dụng tính: 2 3 x 6 b) 2x 6 2x 6x − − + + 4x 7 3x 6 a) 2x 2 2x 2 + + − + + • Phân thức đối của phân thức là phân thức Cách tìm phân thức đối • Quy tắc trừ phân thức: A B − A B A A B B B A − − = = − A C A C ( ) B D B D − = + − 4x 7 3x 6 4x 7 (3x 6) a) 2x 2 2x 2 2x 2 2x 2 + + + − + − = + + + + + 4x 7 3x 6 x 1 1 2x 2 2(x 1) 2 + − − + = = = + + 2 3 x 6 3 x 6 b) 2x 6 2x 6x 2(x 3) 2x(x 3) − − − = − + + + + 3x x 6 3x (x 6) 2x(x 3) 2x(x 3) 2x(x 3) 2x(x 3) − − − = − = + + + + + 3x 6 x 2x 6 2(x 3) 1 2x(x 3) 2x(x 3) 2x(x 3) x + − + + = = = = + + + Dạng 1: Thực hiện phép tính Phương pháp:  Quy đồng mẫu thức các phân thức (nếu cần)  Cộng trừ các phân thức cùng mẫu, rút gọn kết quả. Bài 35(sgk/30) thực hiện phép tính: 2 x 1 1 x 2x(1 x) a) x 3 x 3 9 x + − − − − − + − 2 2 3x 1 1 x 3 b) (x 1) x 1 1 x + + − + − + − 2 7x 6 3x 6 b) 2x(x 7) 2x 14x + + − + + Bài 33(sgk/50) Làm phép tính: 2 3 3 4 5 6 5 a) 10 10 − − − xy y x y x y Bài 34(sgk/30) Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện phép tính: 4 13 48 a) 5 (x 7) 5 (7 x) + − − − − x x x x Dạng 1: Thực hiện phép tính Phương pháp:  Quy đồng mẫu thức các phân thức (nếu cần)  Cộng trừ các phân thức cùng mẫu, rút gọn kết quả. 2 3 3 4xy 5 6y 5 a) 10x y 10x y − − − Bài 33(sgk/50) Làm phép tính: 2 2 3 3 3 4 5 (6 5) 4 5 6 5 10 10 10 − − − − − + = + = xy y xy y x y x y x y 2 3 3 3 4 6 2 (2x 3y) 2x 3 10 2 .5 5 − − − = = = xy y y y x y y x x 2 7x 6 3x 6 b) 2x(x 7) 2x 14x + + − + + 7x 6 3x 6 2x(x 7) 2x(x 7) + + = − + + 7x 6 3x 6 7x 6 3x 6 2x(x 7) 2x(x 7) 2x(x 7) 2x(x 7) + + + − − = − = + + + + + 7x 6 3x 6 4x 2x 2x(x 7) 2x(x 7) x 7 + − − = = = + + + Dạng 1: Thực hiện phép tính Phương pháp: • Quy đồng mẫu thức các phân thức (nếu cần) • Cộng trừ các phân thức cùng mẫu, rút gọn kết quả. Bài 34(sgk/30) Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện phép tính: 4 13 48 a) 5 (x 7) 5 (7 x) + − − − − x x x x 4 13 48 5 (x 7) 5 (x 7) + − = + − − x x x x 5( 7) 1 5 (x 7) − = = − x x x 4 13 48 4 13 48 5 35 5 (x 7) 5 (x 7) 5 (x 7) 5 (x 7) + − + + − − = + = = − − − − x x x x x x x x x Bài 35(sgk/30) thực hiện phép tính: 2 2 x 1 1 x 2x(1 x) x 1 1 x 2x(1 x) a) x 3 x 3 9 x x 3 x 3 x 9 + − − + − − − − = − + − + − − + − x 1 1 x 2x(1 x) x 3 x 3 (x 3)(x 3) + − − = − + − + + − (x 1)(x 3) (1 x)(x 3) 2x(1 x) (x 3)(x 3) (x 3)(x 3) (x 3)(x 3) + + − − − − = + + + − + − + − 2 2 2 x 4x 3 ( x 4x 3) 2 x 2 x (x 3)(x 3) + + − − + − + − = + − 2 2 2 x 4x 3 x 4x 3 2 x 2x (x 3)(x 3) + + + − + + − = + − 2x 6 2(x 3) 2 (x 3)(x 3) (x 3)(x 3) (x 3) + + = = = + − + − − 2 2 3x 1 1 x 3 b) (x 1) x 1 1 x + + − + − + − 2 2 3x 1 1 x 3 (x 1) x 1 (1 x ) + + = − − − + − − 2 2 3x 1 1 x 3 (x 1) x 1 x 1 3x 1 1 x 3 (x 1)(x 1) x 1 (x 1)(x 1) + + = − − − + − + + = − − − − + − + Bài 34(sgk/30) Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện phép tính: 4 13 a) 5 (x 7) + − − x x 4 13 48 5 (x 7) 5 (x 7) + − = + − − x x x x 5( 7) 5 (x 7) − = − x x 4 13 48 4 13 48 5 35 5 (x 7) 5 (x 7) 5 (x 7) 5 (x 7) + − + + − − = + = = − − − − x x x x x x x x x 1 = x 48 5 (7 x) − − x x A Bài 1: Tìm phân thức A thỏa mãn: 4x 13 1 A 5x(x 7) x + ⇒ = − − 2 2 2 3 1 1 x 2x b) A x x 1 x x x 1 + − = + + + − − 2 1 A x x 1 = − + + 2 2 3 1 x 2x x x x 1   + +  ÷ − −   Dạng 2: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức Bài 2: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức tại x=7 2 2 x 5x A 5x 3 x(5x 3) − = − + + Phương pháp: • Rút gọn biểu thức. • Thay giá trị đã cho của biến vào biểu thức đã rút gọn. 1 1 1 B (x 2)(x 3) x 3 (x 2)(4x 7) = + − + + + + + Dạng 2: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức Bài 1: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức tại x=7 Phương pháp: • Thực hiên phép tính rút gọn biểu thức. • Thay giá trị đã cho của biến vào biểu thức đã rút gọn. 2 A 5x 3 = − + 2 x 5x x(5x 3) − + 2 x(x 5) 5x 3 x(5x 3) − = − + + 2 x 5 2 (x 5) 5x 3 5x 3 5x 3 5x 3 − − − = − = + + + + + 2 5 x x 7 5x 3 5x 3 + − − + = = + + Thay x=7 vào (1) ta có: (1) 7 7 0 A(7) 0 5.7 3 38 − + = = = + Vậy giá trị của A tại x=7 là : 0 2 x 5x x(5x 3) − + Lưu ý: Kiểm tra xem các phân thức trong biểu thức đã rút gọn triệt để chưa. Nếu chưa thì rút gọn trước khi quy đồng. [...]...Dạng 2: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức Phương pháp • Rút gọn biểu thức • Thay giá trị đã cho của biến vào biểu thức đã rút gọn Bài 1: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức tại x=7 1 1 1 B= + − (x + 2)(x + 3) x + 3 (x + 2)(4 x + 7) 1 1 1 1 = − + − (x + 2) x + 3 x + 3 (x + 2)(4 x + 7) 1 1 = − (x + 2) (x + 2)(4 x + 7) Phép trừ phân thức với bài toán thực tế Bài 36 (SGK/51) Số Sản phẩm Thời gian x... −1 x −1 x −1 x −1 x −1 x −1 Hướng dẫn về nhà  Xem lại các dạng bài đã học:  Làm bài tập 37 Sgk/51  Làm các bài tập 1,2,3,4,5 đề cương ôm tập học kì 1 Dạng 2: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức Phương pháp: • Thực hiên phép tính rút gọn biểu thức • Thay giá trị đã cho của biến vào biểu thức đã rút gọn Bài 1: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức tại x=7 x − 5x 2 x(x − 5) 2 A= − = − 5x + 3 x(5x... 2 Thay x=7 vào (1) ta có: A(7) = 5.7 + 3 Vậy giá trị của A tại x=7 là : 0 = 38 =0 Dạng 2: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức Phương pháp: • Thực hiên phép tính rút gọn biểu thức • Thay giá trị đã cho của biến vào biểu thức đã rút gọn Bài 1: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức tại x=7 x − 5x 2 x(x − 5) 2 A= − = − 5x + 3 x(5x + 3) 5x + 3 x(5x + 3) 2 x −5 2 −(x − 5) = − = + 5x + 3 5x + 3 5x + 3 5x... sp phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch; - Số sp thực tế đã làm được trong một ngày; - Số sp làm thên trong một ngày; •Tính số sản phẩm làm thêm trong một ngày với x = 25 Bài tập trắc nghiệm 2x x 1 − − Thực hiện phép trừ Cách thực hiên nào x −1 x −1 x −1 sau đây là sai? 2x x 1 x  1  2x (A) − − = − = ; ÷− x −1 x −1 x −1  x −1 x −1  x −1 2x x 1 2x  x 1  (B) − − = − − ÷ = ; x −1 x −1 x −1... + 3) 2 x −5 2 −(x − 5) = − = + 5x + 3 5x + 3 5x + 3 5x + 3 2 + 5 − x −x + 7 (1) = = 5x + 3 5x + 3 −7 + 7 0 2 Thay x=7 vào (1) ta có: A(7) = 5.7 + 3 Vậy giá trị của A tại x=7 là : 0 = 38 =0 Bài 35(sgk/30) thực hiện phép tính: x + 1 1 − x 2x(1 − x) x + 1 1 − x 2x(1 − x) a) − − = − + 2 2 x −3 x +3 9−x x −3 x +3 x −9 x +1 1− x 2x(1 − x) = − + x − 3 x + 3 (x + 3)(x − 3) (x + 1)(x + 3) −(1 − x)(x − 3) 2x(1 . tra bài cũ 1. Phát biểu quy tắc trừ phân thức? Viết dạng tổng quát? Áp dụng tính: 2 3 x 6 b) 2x 6 2x 6x − − + + 4x 7 3x 6 a) 2x 2 2x 2 + + − + + • Phân thức đối của phân thức là phân thức Cách. + + Dạng 1: Thực hiện phép tính Phương pháp:  Quy đồng mẫu thức các phân thức (nếu cần)  Cộng trừ các phân thức cùng mẫu, rút gọn kết quả. Bài 35(sgk/30) thực hiện phép tính: 2 x 1 1 x 2x(1. Thực hiện phép tính Phương pháp:  Quy đồng mẫu thức các phân thức (nếu cần)  Cộng trừ các phân thức cùng mẫu, rút gọn kết quả. 2 3 3 4xy 5 6y 5 a) 10x y 10x y − − − Bài 33(sgk/50) Làm phép tính: