Bài tập có giải quản lý danh mục đầu tư

1. Tìm cơ bản : Tìm tài liệu có nội dung [Nhan đề, Tác giả, Chủ đề,...] gần giống với từ khóa - Chọn Bộ sưu tập - Chọn Kho tài liệu - Nhập Từ khóa tìm kiếm - Chọn cách sắp xếp tài liệu tìm được và số lượng tài liệu hiển thị trên 1 trang - Nhấn nút Tìm kiếm [Có hình kính lúp] hoặc nhấn enter để tìm

2. Tìm nâng cao : Tìm tài liệu với nhiều toán tử kết hợp trên các trường dữ liệu khác nhau - Nhập thuật ngữ tìm vào ô Từ khóa, chọn các toán tử VÀ, HOẶC, LOẠI BỎ để kết hợp các điều kiện tìm kiếm, chọn trường tìm kiếm ứng với từ khóa cần tìm [Nhan đề, tác giả, chủ đề...]

3. Tìm chi tiết : Tìm tài liệu dựa trên các trường dữ liệu cụ thể - Nhập thuật ngữ tìm kiếm theo một hoặc kết hợp các điểm truy cập: Nhan đề tài liệu, Chủ đề, Số phân loại, Tên tác giả, Năm xuất bản, ISBN,...

Lưu ý : - Hộp lựa chọn Số tài liệu hiển thị giới hạn số tài liệu hiển thị, giúp quá trình tra cứu tiến hành nhanh hơn - Chọn Tìm tài liệu có file để tìm tài liệu có file tải về

  • 1. lý danh mục đầu tư BÀI TẬP QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ BÀI TẬP ĐỊNH GIÁ CÔNG TY Bài 1 : Có báo cáo tài chính năm 1993 của Cty Ecolab như sau: - EPS = 2.35$ và tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng là 15.5% từ năm 1994 –1998 và các năm sau đó là 6%. - Chi phí TSCĐ/ CF = 2.25$ và khấu hao/CF = 1.125$. Chi phí TSCĐ và khấu hao có tỷ lệ tăng trưởng bằng với thu nhập từ năm 1994 –1998. - Thay đổi vốn lưu động bằng 5% khoản thuế Nhà nước [=1.000.000.000$ và có tỷ lệ tăng trưởng là 6% từ năm 1994 –1998, và sau các năm sau đó là 4%]. - Tỷ lệ nợ hiện tại là 5%. - β = 1.00, rf = 6.50%, rm = 8% - Cty có 63.000.000 CF. Ước lượng giá CF sau năm 1993 [với các yếu tố khác không thay đổi]? Giải EPS năm 94 : 2,35 x [1 + 15,5%] = 2,7143$ EPS năm 95 : 2,35 x [1 + 15,5%]2 = 3,135$ EPS năm 96 : 2,35 x [1 + 15,5%]3 = 3,6209$ EPS năm 97 : 2,35 x [1 + 15,5%]4 = 4,1821$ EPS năm 98 : 2,35 x [1 + 15,5%]5 = 4,8303$ Chi phí TSCĐ / CF năm 94 : 2,25 x [1 + 15,5%] = 2,5988$ Chi phí TSCĐ / CF năm 95 : 2,25 x [1 + 15,5%]2 = 3,0016$ Chi phí TSCĐ / CF năm 96 : 2,25 x [1 + 15,5%]3 = 3,4668$ Chi phí TSCĐ / CF năm 97 : 2,25 x [1 + 15,5%]4 = 4,0042$ Chi phí TSCĐ / CF năm 98 : 2,25 x [1 + 15,5%]5 = 4,6248$ Khấu hao / CF năm 94 : 1,125 x [1 + 15,5%] = 1,2994$ Khấu hao / CF năm 95 : 1,125 x [1 + 15,5%]2 = 1,5008$ Khấu hao / CF năm 96 : 1,125 x [1 + 15,5%]3 = 1,7334$ Khấu hao / CF năm 97 : 1,125 x [1 + 15,5%]4 = 2,0021$ Khấu hao / CF năm 98 : 1,125 x [1 + 15,5%]5 = 2,3124$ Thay đổi VLĐ / CF năm 94 : [5% x 1.000.000.000 x [1 + 6%]] / 63.000.000 = 0,8413$ Thay đổi VLĐ / CF năm 95 : [5% x 1.000.000.000 x [1 + 6%]2] / 63.000.000 = 0,8917$ Thay đổi VLĐ / CF năm 96 : [5% x 1.000.000.000 x [1 + 6%]3] / 63.000.000 = 0,9453$ Thay đổi VLĐ / CF năm 97 : [5% x 1.000.000.000 x [1 + 6%]4] / 63.000.000 = 1,002$ Thay đổi VLĐ / CF năm 98 : [5% x 1.000.000.000 x [1 + 6%]5] / 63.000.000 = 1,0621$ FCFE / CF năm 94 : 2,7143 – [2,5988 – 1,2994] x [1 – 5%] – 0,8413 x [1- 5%] = 0,6806$ FCFE / CF năm 95 : 3,135 – [3,0016 – 1,5008] x [1 – 5%] – 0,8917 x [1- 5%] = 0,8621$ FCFE / CF năm 96 : 3,6209 – [3,4668 – 1,7334] x [1 – 5%] – 0,9453 x [1- 5%] = 1,0761$ FCFE / CF năm 97 : 4,1821 – [4,0042 – 2,0021] x [1 – 5%] – 1,002 x [1- 5%] = 1,3282$ FCFE / CF năm 98 : 4,8303 – [4,6248 – 2,3124] x [1 – 5%] – 1,0621 x [1- 5%] = 1,6245$ Chi phí vốn : ke = 6,5% + 1x [8% - 6,5%] = 8% Giá mỗi cổ phiếu vào cuối năm 98 : Giá mỗi cổ phiếu vào cuối năm 93 : K15TC1 – Khoa Tài Chính Ngân Hàng Trang 1 / 4
  • 2. lý danh mục đầu tư Bài 2 : Công ty Kimberly – Clark, có báo cáo tài chính năm 1993 nhưsau: - EPS = 3.20$. DPS = 1.70$. - Khấu hao = 315.000.000$.Chi phí TSCĐ = 475.000.000$. - Công ty có 160.000.000 cổ phiếu và đang giao dịch với giá51$/CF. - Vốn lưu động ròng = 0. - Nợ chưa trả = 1.600.000.000$ và duy trì tỷ lệ Nợ/Vốn cổphần trong tương lai. - Tăng trưởng kỳ vọng của thu nhập là 7%/năm. - rf = 6.25%, β = 1.05, phần bù rủi ro thi trường là 7%. Ước lượng giá mỗi CF của Cty Kimberly – Clark bằng phương pháp FCFE? Giải Tỷ lệ nợ : FCFE năm 93 : 3,2 x 160.000.000 – [475.000.000 – 315.000.000] x [1 – 19,61%]=383.376.000$ Chi phí vốn : ke = 6,25% + 1,05 x 7% = 13,6% Giá trị công ty ở thời điểm hiện tại : Giá mỗi CF ở thời điểm hiện tại : Bài 3 : Báo cáo tài chính năm 1993 của Eastman kodak như sau: - EBIT = 560.000.000$. - Thu nhập trên mỗi cổ phiếu EPS là $16 - Công ty đang có khoản nợ dài hạn là $20.000.000, lãi suấtlà 20%/năm. - Tỷ lệ tăng trưởng của thu nhập là 6% từ năm 1994 – 1998và 4% nhưng năm sau đó. - Chi phí TSCĐ = 150.000.000$ và khấu hao = 80.000.000 - Vốn lưu động ròng = 0. - Tỷ lệ nợ là 20% và duy trì không đổi. - β= 1.15, rf = 7%, phần bù rủi ro thị trường là 6%, thuế thunhập DN là 40%. Ước tính giá trị CF bằng phương pháp FCFE và FCFF? Giải Phương pháp FCFE : Thu nhập ròng năm 93 = [EBIT – I] x [1 – t] = [560.000.000 – 20%x20.000.000] x [1 – 40%] = 333.600.000$ FCFE năm 93 = 333.600.000 – [150.000.000 – 80.000.000] x [1 – 20%] = 277.600.000$ Chi phí vốn cổ phần : ke = 7% + 1,15 x 6% = 13,9% Với tỷ lệ tăng trưởng của thu nhập là 6% từ năm 1994 – 1998 và 4% nhưng năm sau đó ta có : Năm 1994 1995 1996 1997 1998 FCFE 294.256.000 311.911.360 330.626.041,6 350.463.604,1 371.491.420,3 Giá trị CF vào cuối năm 98 : Giá trị CF ở thời điển hiện tại : Ta có : => Số cổ phần : N = 333.600.000 / 16 = 20.850.000 [cp] K15TC1 – Khoa Tài Chính Ngân Hàng Trang 2 / 4
  • 3. lý danh mục đầu tư Giá mỗi CF ở thời điểm hiện tại : Phương pháp FCFF : Tỷ lệ nợ = Nợ / Vốn chủ sở hữu = 0,2 => Vốn chủ sở hữu = 20.000.000 / 0,2 = 100.000.000$ E / [E+D] = 100.000.000 / [100.000.000 + 20.000.000] = 83,33% D / [E+D] = 20.000.000 / [100.000.000 + 20.000.000] = 16,67% Chi phí sử dụng vốn bình quân : FCFF năm 93 = 560.000.000 x [1 – 40%] - [150.000.000 – 80.000.000] = 266.000.000$ Với tỷ lệ tăng trưởng của thu nhập là 6% từ năm 1994 – 1998 và 4% nhưng năm sau đó ta có : Năm 1994 1995 1996 1997 1998 FCFF 281.960.000 298.877.600 316.810.256 335.818.871,4 355.968.003,6 Giá trị CF vào cuối năm 98 : Giá trị CF ở thời điển hiện tại : Giá mỗi CF ở thời điểm hiện tại Bài 4 : Báo cáo tài chính năm 2010 của Union Pacific Railroad như sau: - Thu nhập ròng = 770.000.000$. - Chi phí lãi vay = 320.000.000$. - Khấu hao = 960.000.000$. - Chi phí TSCĐ = 1.200.000.000$. - Trên sổ sách khoản nợ DN còn nợ là 4.000.000.000$, cuốinăm 2009 là 3.800.000.000$. - β = 1.05, rf = 7%, rm = 8%. - Giá trị sổ sách = 5.000.000.000$. - Thuế thu nhập DN là 36%, DN có 200.000.000 CF và giáđang giao dịch là 60$/CF. - Tỷ lệ trả cổ tức là 40% thu nhập và chí phí tài sản lưu động =0. Ước tính giá CF theo phương pháp FCFF? Giải Lãi vay : 320.000.000/4.000.000.000 = 8%/năm Vốn chủ sở hữu : 200.000.000 x 60 = 12.000.000.000$ Chi phí vốn cổ phần : re = 7% + 1,05x[8% - 7%] = 8,05% E / [E+D] = 12.000.000.000 / [12.000.000.000 + 4.000.000.000] = 75% D / [E+D] = 4.000.000.000 / [12.000.000.000 +4.000.000.000] = 25% Chi phí sử dụng vốn bình quân: EAT = [EBIT – I] x [1- t] => EBIT = [770.000.000 / [1-36%]] + 320.000.000 = 1.523.125.000$ FCFF năm 2010 = EBIT x [1 - t] – [Chi phí TSCĐ – Khấu hao] – Thay đổi VLĐ ròng = 1.523.125.000 x [1 – 36%] - [1.200.000.000 – 960.000.000] = 734.800.000$ Tỷ lệ tăng trường dự kiến : gn = tỷ lệ lợi nhuận giữ lại x ROA = 60% x 4,8125% = 2,8875% Giá trị CF ở thời điểm hiện tại : Giá mỗi CF ở thời điểm hiện tại : K15TC1 – Khoa Tài Chính Ngân Hàng Trang 3 / 4
  • 4. lý danh mục đầu tư Bài 5 : Cho biết các thông tin về doanh nghiệp ABC 5 năm tới 2007 –2011:[ĐVT : triệu đồng] Chỉ tiêu 2007 2008 2009 2010 2011 1.EBIT 4550 5210 5420 5550 5650 2.Khấu hao 910 980 1010 1220 1320 3.Vốn lưu động ròng 310 320 325 330 340 4.Chi tiêu vốn 1220 1250 1300 1350 1400 Biết: thuế TNDN = 25%.Năm 2004, doanh nghiệp phát hành trái phiếu với tổng mệnh giá 5 tỷ, kỳhạn 10 năm, lãi suất 8%/năm.Từ năm 2012 dự đoán dòng tiền tự do tăng đều 5%/năm.Tỷ suất sinh lời yêu cầu là 13.5%.Tỷ lệ Nợ/VCSH=45/55. Lãi suất thị trường 2006 giảm so với 2004 là 0.5% Hãy xác định :- Giá trị doanh nghiệp vào đầu 2007? - Giá trị mỗi cổ phần biết số cổ phiếu thường đang lưu hành là 1 triệu? Giải Lãi vay : 8% x 5.000 = 400 triệu đồng FCFE năm 2007 : [4.550 – 400]x[1 – 25%] – [1.220 – 910]x[1 – 81,82%] – 310x[1- 81,82%] = 2.999,784 FCFE năm 2008 : [5.210 – 400]x[1 – 25%] – [1.250 – 980]x[1 – 81,82%] – [320 - 310]x[1- 81,82%] = 3.556,596 FCFE năm 2009 : [5.420 – 400]x[1 – 25%] – [1.300 – 1.010]x[1 – 81,82%] – [325 - 320]x[1- 81,82%] = 3.771,369 FCFE năm 2010 : [5.550 – 400]x[1 – 25%] – [1.350 – 1.220]x[1 – 81,82%] – [330 - 325]x[1- 81,82%] = 3.837,957 FCFE năm 2011 : [5.650 – 400]x[1 – 25%] – [1.400 – 1.320]x[1 – 81,82%] – [340 - 330]x[1- 81,82%] = 3.921,138 Giá trị DN vào cuối năm 2011 : [triệu đồng] Giá trị doanh nghiệp vào đầu năm 2007 : [triệu đồng] Giá mỗi cổ phiếu vào đầu năm 2007 : [đồng/cp] K15TC1 – Khoa Tài Chính Ngân Hàng Trang 4 / 4

Chủ Đề