Đề cương on tập toán lớp 3 học kỳ 1

Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên 4.0 mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé!

Đề cương được chúng tôi tổng hợp từ các dạng bài tập theo chuyên đề, để các em học sinh dễ luyện tập. Nội dung tài liệu bám sát kiến thức trong SGK Toán lớp 3. Một hình thức củng cố cũng như ghi nhớ kiến thức chính là ôn luyện đề, hiểu được tầm quan trọng của kì thi nên chúng tôi hy vọng rằng với bộ tài liệu này sẽ giúp cho các em học sinh tự tin hơn vào kiến thức của mình.

Nội dung tài liệu

Với tài liệu chúng tôi gửi đến dưới đây: Đề cương ôn tập Toán kì 1 lớp 3 được chúng tôi tổng hợp thành 12 câu hỏi chính như:

– Câu 1: Cộng trừ các số có 3 chữ số

– Câu 2: Nhân, chia số có 2 chữ số hoặc 3 chữ số với số có 1 chữ số

– Câu 3: Góc vuông, góc không vuông

Mỗi chuyên đề sẽ có dạng bài tập toán từ cơ bản đến nâng cao. Các em hãy yên tâm tải về để luyện tập nhé vì file đính kèm chúng tôi gửi ở bên dưới đây là hoàn toàn miễn phí. Đừng quên việc rèn luyện chăm chỉ tất cả các dạng bài tập Toán lớp 3 này. Để nắm chắc kiến thức yên tâm bước vào kì thi học kì sắp tới nhé.

Học sinh luyện tập lại kiến thức cũng như làm quen với các dạng toán trong đề thi sau khi ôn tập qua đề cương bằng cách trình bày chi tiết lời giải ra vở thông qua các đề thi học kì I mà Mathx.vn đã sưu tầm và soạn thảo.

Đề cương học kì 1 môn Toán lớp 3 còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn tập học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Tiếng Việt. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 3 sách Cánh diều

Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán 3 năm 2023 - 2024

1. Đọc viết các số có ba chữ số

2. Cộng trừ các số có ba chữ số [ không nhớ, có nhớ]

3.Thực hiện tốt các phép nhân, chia hết, chia có dư đã học.

4. Ôn tập về biểu thức số.

5. Các dạng toán về tìm tìm thành phần chưa biết [ Số bị chia, số chia, thừa số chưa biết, số hạng chưa biết, số bị trừ, số trừ.]

6. Ôn tập về hình phẳng, hình khối.

7. Xem đồng hồ

9. Thực hiện được các phép đổi đơn vị đo chiều dài, đo khối lượng, dung tích, nhiệt độ.

10. Bài toán giải bằng hai phép tính của các dạng :Tìm một trong các phần bằng nhau của một số, gấp một số lên nhiều lần, giảm đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.

Đề ôn thi học kì 1 môn Toán 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:

34mm + 16mm = ....cm

  1. 50
  2. 5
  3. 500
  4. 100

Câu 2. Số liền sau số 450 là:

  1. 449
  2. 451
  3. 500
  4. 405

Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?

  1. 64 sản phẩm
  2. 14 sản phẩm
  3. 48 sản phẩm
  4. 49 sản phẩm

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống

Số thích hợp điền vào dấu ? là:

  1. 650 g
  2. 235 g
  3. 885 g
  4. 415 g

Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:

  1. 11; 17
  2. 11; 66
  3. 30; 5
  4. 30; 36

Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào số chấm tròn?

  1. Hình 1
  2. Hình 2
  3. Hình 3
  4. Hình 4

Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tính giá trị biểu thức

  1. [300 + 70] + 400

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

  1. 998 – [302 + 685]

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

  1. 100 : 2 : 5

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 9. Đặt tính rồi tính

  1. 108 : 6
  1. 620 : 4
  1. 194 × 4

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12. Điền [>,

Chủ Đề