Bài tập Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 63 VBT toán 3 bài 53 : Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài tập Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Chia sẻ

Bài tập Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Bình luận

Bài tiếp theo

Bài tập Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 3 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Ta thấy Lan đặt tính đúng, tuy nhiên khi tính thì bạn đã cộng số cần nhớ vào hàng trăm rồi mới tiếp tục nhân, như vậy là sai.

232 × 4 được tính đúng như sau:

Bài tập Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

Đặt tính thẳng cột và thực hiện phép nhân:

+ 4 nhân 2 là 8, viết 8.

+ 4 nhân 3 là 12, viết 2 nhớ 1.

+ 4 nhân 2 là 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.

Vậy kết quả của phép nhân là 928.

Đáp án cần chọn là: Sai.

Trang 55 Sách giáo khoa Toán lớp 3

Bài 1:

Tính

Bài tập Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

Bài 2: 

Đặt tính rồi tính:

a) 437 x 2                       205 x 4

b) 319 x 3                       171 x 5

Bài tập Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

 Bài 3:

Mỗi chuyến máy bay chở được 116 người. Hỏi 3 chuyến bay máy bay chở được bao nhiêu người?

Tóm tắt:

1 chuyến : 116 người

3 chuyến : …. người?

Bài giải:

Số người chở được trên 3 chuyến bay là:

116 x 3 = 348 (người)

                  Đáp số: 348 người

Xem thêm: Luyện tập trang 54 Sách giáo khoa Toán lớp 3

Bài 4:

Tìm x:

a) x : 7 = 101                             b) x : 6 = 107

Bài giải:

a) x : 7 = 101

x      = 101 x 7

x      = 707

b) x : 6 = 107

x      = 107 x 6

x      = 642

Qua bài viết dưới đây trẻ sẽ được tìm hiểu với nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

Tương tự như khi nhân số có hai chữ số với số có một chữ số, trẻ cần thực hiện theo các quy tắc sau:

Bài tập Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

1.2. Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số không nhớ

Bài tập Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

Một số ví dụ khác:

Bài tập Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

1.3. Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số có nhớ

Bài tập Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

Một số ví dụ khác:

Bài tập Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

2. Bài tập vận dụng nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

2.1 Đề bài

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a) 215 x 4

b) 186 x 5

c) 109 x 7

d) 118 x 2

Bài 2: Tính giá trị biểu thức

a) 654 - 123 x 4  

b) 342 + 321 x 3

c) 100 x 4 + 121 x 2

d) 128 x 5 - 113 x 4

Bài 3: Tính giá trị biểu thức

a) 136 + 231 x 4

b) 235 x 2 + 230 x 3

c) 235 x 4 - 191 x 2 

d) 342 x 2 - 111 x 3

Bài 4: Tìm y

a) y : 3 = 125
b) y : 5 = 128 

c) y : 7 = 106 

d) y : 4 = 156

Bài 5: Tìm y

a) y : 2 = 376 x 2

b) y : 6 = 122 x 2

c) y : 4 = 156 + 145

d) y : 5 = 134 - 46

Bài 6: Một máy bay chuyến đi có 214 hành khách, số hành khách của chuyến về bằng số hành khách của chuyến đi. Hỏi tổng hành khách đi máy bay cả chuyến đi và chuyến về là bao nhiêu? 

Bài 7: Quãng đường từ nhà An đến trường là 420m, quãng đường từ nhà Hoa đế trường gấp đôi từ nhà An đến trường. Hỏi nhà Hoa cách trường bao xa?

2.2. Đáp án​​​​

Bài 1:

Bài tập Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

Bài 2:

a) 654 - 123 x 4  

= 654 - 492

= 162

b) 342 + 321 x 3

= 342 + 963

= 1305

c) 100 x 4 + 121 x 2

= 400 + 242

= 642

d) 128 x 5 - 113 x 4

= 640 - 452

= 188

Bài 3:

a) 136 + 231 x 4

= 136 + 924

= 1060

b) 235 x 2 + 230 x 3

= 470 + 690

= 1160

c) 235 x 4 - 191 x 2 

= 940 - 382

= 558

d) 342 x 2 - 111 x 3

= 684 - 333

= 351

Bài 4: 

a) 

y : 3 = 125

y = 125 x 3

y = 375
b) 

y : 5 = 128 

y = 128 x 5

y = 640

c) 

y : 7 = 106 

y = 106 x 7

y = 742

d) 

y : 4 = 156

y = 156 x 4

y = 624

Bài 5: 

a) 

y : 2 = 376 x 2

y : 2 = 752

y = 752 x 2

y = 1504

b) 

y : 6 = 122 x 2

y : 6 = 244

y = 244 x 6

y = 1464

c) 

y : 4 = 156 + 145

y : 4 = 301

y = 301 x 4

y = 1204

d)

y : 5 = 134 - 46

y  :5 = 88

y = 88 x 5

y = 440

Bài 7:

Tổng hành khách đi máy bay cả chuyến đi và chuyến về là:

214 x 2 = 428 (hành khách)

Đáp số: 428 hành khách.

Bài 8:

Nhà Hoa cách trường số m là:

420  x 2 = 840 (m)

Đáp số: 840m

3. Bài tập tự luyện

3.1. Đề bài

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a) 459 x 2

b) 341 x 3

c) 502 x 2

d) 328 x 4

Bài 2: Đặt tính rồi tính

a) 238 x 4

b) 164 x 5

c) 746 x 2

d) 511 x 2

Bài 3: Tính giá trị biểu thức

a) 4573 - 143 x 5

b) 560 + 230 x 2

c) 356 + 342 x 3

d) 215 x 3 + 134 x 4

Bài 4: Tìm y

a) y : 3 = 156 + 34

b) y : 5 = 155 + 211

c) y : 2 = 342 - 233

d) y : 6 = 537 - 425

Bài 5: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ trống:

a) 125 x 2 + 100 … 140 x 3 - 220

b) 341 x 2 - 55 … 550 - 140 x 2

c) 134 x 3 + 46 … 670 - 132 x 3

d) 154 x 5 - 300 … 200 + 231 x 3

Bài 6: Nhà Nam có 3 bể cá, mỗi bể có 216 con cá, hỏi nhà Nam có tất cả bao nhiêu con cá?

Bài 7: Một lọ đựng được 250ml nước, hỏi 4 lọ như thế đựng được bao nhiêu ml nước?

4.2. Đáp án

Bài 1:

a) 918

b) 1023

c) 1004

d) 1312

Bài 2:

a) 952

b) 820

c) 1492

d) 1022

Bài 3:

a) 3858

b) 1020

c) 1382

d) 1181

Bài 4: 

a) y = 570

b) y = 1830

c) y = 218

d) y = 672

Bài 5: 

a) 125 x 2 + 100 > 140 x 3 - 220

b) 341 x 2 - 55 > 550 - 140 x 2

c) 134 x 3 + 46 > 670 - 132 x 3

d) 154 x 5 - 300 < 200 + 231 x 3

Bài 6: 648 con cá

Bài 7: 1000ml

Trên đây, Vuihoc.vn đã chia sẻ các kiến thức về bài học nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. Hãy cùng nhau luyện tập và chờ đón bài học tiếp theo nhé!

Giúp con nắm vững kiến thức trong SGK, vận dụng tốt vào giải bài tập và đề kiểm tra. Mục tiêu điểm 10 môn Toán.

900.000

Chỉ còn 750.000

Chỉ còn 2 ngày