Bài tập phrasal verbs lớp 9 có đáp án năm 2024
Bài viết này cung cấp các bài tập phrasal verb kèm đáp án. hay cụm động từ là một trong những nội dung đa dạng và phức tạp trong tiếng Anh, bởi lẽ nó được kết hợp từ một động từ và các giới từ, tiểu từ khác nhau, và không mang nghĩa theo cách kết hợp nghĩa của những từ riêng lẻ tạo thành chúng. Các phrasal verb được đề cập trong bài viết dưới đây là các phrasal verb thông dụng, được áp dụng nhiều trong hội thoại hàng ngày và có thể áp dụng trong các bài thi nói học thuật. Xem thêm: Phrasal verb take Bài tập phrasal verbBài 1: Chọn phrasal verb phù hợp
Bài 2: Chọn các phrasal verb phù hợp để điền vào chỗ trống catch up with go off join in carry on get round to set out / off take up turn around get up to take off
Bài 3: Chọn giới từ phù hợp để tạo thành câu có nghĩa
Bài 4: Nối phrasal verb với nghĩa tương ứng của nó Phrasal verb Meaning 1. hand out
2. live up to sth
3. wipe sth down
4. get down to sth
5. back down
6. put sth/sb down
7. run out
8. make up for
9. make for somewhere
10. take up sth
Bài 5: Tìm những phrasal verb có nghĩa tương ứng với các từ in nghiêng 1. The teacher started giving the question papers to the class at 9 o’clock. 2. If you want to go to college, you have to keep your money to spend in the future. 3. Where are you going? - I’m going to the supermarket. 4. She was 20 minutes late and by that time I had had no patience left. 5. The assignment requires us to create/ suggest/ think of a marketing plan. Bài 6: Chọn đáp án đúng 1. Put … what you’re doing and listen to me!
2. Please take care … my dogs while I’m away
3. Some scientists have founded … the genetic structure of this animal
4. How often do you catch … your friends?
5. I love shopping but trying … clothes is such inconvenient!
6. Don’t throw those apples …. They are still fresh.
7. Take your time to read my book. You don’t have to give it … immediately.
8. The finance department puts … some ideas to invest into real estate
9. The fact that the meeting was called … in last minutes made me frustrated. A.out B. upon C. on D. off 10. I ran … my ex the other day and I chose to ignore him. A.out B.on C. into D. over Bài 7: Ghép 1 động từ với 1 giới từ ở dưới bảng sau để tạo nên phrasal verb phù hợp cho các câu dưới đây: Verb go/ fill/ make/ wake/ take/ fall/ take/ drop/ live/ hang Preposition after/ up/ out/ up/ in/ out/ up to/ in/ up/ on 1. I … at 6am everday. 2. My brother … my dad. They have the same eyes and chin. 3. Please … this application form for joining the club 4. His cooking was delicious and I'll never … that. 5. Helen … love with a stranger. It was love at first sight. 6. I got into drugs because I was … with the naughty kids 7. Sometimes we have arguments but quickly … after that 8. If you want to lose weight, remember to … a diet! 9. To … a sport can help you pass time and become stronger 10. … whenever you’re in the area Bài 8: Đọc và xem những câu dưới đây đúng hay sai. Nếu sai, hãy giải thích vì sao và sửa lại cho đúng. 1. We ate out a dinner last night 2. Every night we wipe the tables down before we close the restaurant 3. The photo bring back many meaningful memories 4. I want to ask my dog out 5. He asked around me about the details of the new policy 6. The tests are coming near so let’s get down to studying 7. Can you look my stuff after for me? 8. My grandparents have lived a war through 2. Đáp án bài tập phrasal verb Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4: 1. e 2. b 3. a 4. g 5. d 6. h 7. f 8. c 9. k 10. i Bài 5: 1. handling out 2. save up 3. making for 4. run out of 5. come up with Bài 6 1. A 2. B 3. A 4. D 5. B 6. A 7. C 8. A 9. D 10. C Bài 7: 1. wake up 2. takes after 3. fill out 4. live up to 5. fell in 6. hanging out 7. make up 8. go on 9. take up 10. Drop in Bài 8: 1. “eat out” có nghĩa là ăn ở ngoài. Phrasal verb này không đi với tân ngữ đằng sau. \=> Sửa thành: We ate out last night. 2. Đúng. “Wipe the tables down” có nghĩa là lau mặt bàn 3. Đúng. “bring back” có nghĩa là gợi nhớ lại 4. “ask sb out” có nghĩa là rủ ai đó đi chơi. Phrasal verb phải đi với tân ngữ là người. \=> Sửa thành: I want to ask my friends out 5. “ask around” có nghĩa là tìm kiếm/hỏi nhiều người xung quanh. Theo nghĩa, người dùng không cần đi kèm tân ngữ chỉ người ở sau phrasal verb nữa. \=> Sửa thành: He asked around about the details of the new policy 6. Đúng. “get down to sth” có nghĩa là tập trung làm cái gì đó 7. “look after sth” có nghĩa là trông coi cái gì. Tân ngữ sẽ đi sau cụm phrasal verb chứ không được đặt ở giữa \=> Sửa thành: Can you look after my stuff for me? 8. “live through sth” có nghĩa là sống, trải qua một cái gì đó. Ở trong câu trên, tân ngữ đã bị đặt sai bị vị trí. \=> Sửa thành: My grandparents have lived through a war Tổng kếtTrên đây là các - cụm động từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Người học hãy luyện tập thành thạo để áp dụng các phrasal verb trên không chỉ trong bài thi mà còn trong hội thoại và giao tiếp thường ngày. |