ijog ğẾg dmj ğïn mắg hå [? vå có ijï C[S5,[?,]] vå quyỏg cmỀg hắj có tmỐj ijog ğẾg dmj ğïn mắg hå [1 vå ijïhå C[S5,[1,]] vỔj ijả ğỄgm rếgi [17[? vå mû` goy hå giåy ğïn mắg cứo quyỏg cmỀg có tmỐj mắg giẮg mƯg.Ijï cỜ pmjẾu hå S
[
. Ijï trỄ cứo quyỏg cmỀg ğogi ğïn mắg hå @ox[5, S
[
– ]]. _uyỏg cmỀg tmỪ moj có tmỐj ijog ğẾg dmj ğïn mắg hå [1 – [?. Ijï trỄ tởj tmjểu cứo gó hå @ox[S
[?
– ]]. Rè vẠy, dmj quyỏg cmỀg có tmỐj mắggiẮg mƯg ğïn mắg, ijï trỄ cứo gó hå ijï trỄ tmẬp gmẬt cứo quyỏg cmỀg có tmỐj mắg kåj mƯg. Rè vẠy, C
o
[S5, [1,]?] 70 C
o
[S5,[?, ]1]
DẾt huẠg6
@Ớt quyỏg cmỀg `uo djểu @Ỻ có tmỐj ijog kåj mƯg pmảj huûg huûg có ijï tmẬp gmẬt aếgi vỔj ijï quyỏg cmỀg tƵƯgi tỿ gmƵgi có tmỐj ijog giẮg mƯg.
]êt 1 quyỏg cmỀg `uo djểu Cmáu Áu
cmỊ dmïc gmou ijï tmỿc mjỉg, ijï tmỿc mjỉg cứo moj quyỏg cmỀg hẩg hƵợt hå ]? vå ]1, ]17]?. Cmögi to `uởg ajẾt ijï quyỏg cmỀg gån hỔg mƯg – C
l
[S5,[,]?] moy C
l
[S5,[,]1].]êt 1 kogm `Ửc ğẩu tƵ, O vå A. Kogm `Ửc O aon iồ` `Ớt vỄ tmẾ `uo quyỏg cmỀg `uo vỔj ijï tmỿc mjỉg ]? vå `Ớt vỄ tmẾ aïg quyỏg cmỀg `uo vỔj ijï tmỿc mjỉg ]1. Kogm `Ửc gåy ğƵợc iỀj hå cmægm hỉcm ỏg tỉ. Rè cmögi to cmj ro C
l
[S5,[,]?] vå gmẠg vỏ C
l
[S5,[,]1], ijï trỄ aog ğẩu cứo kogm `Ửc gåy hå C
l
[S5,[,]?]-C
l
[S5,[,]1]. Cmögi to vẤg cmƵo ajẾt ijï trỄ aog ğẩu hå á` moy kƵƯgi, ğjỏu ğó pmỬ tmuỚc vån ijï quyỏg cmỀg gån con mƯg. Kogm `Ửc A cmỊ iồ` cïc trïj pmjẾu pmj rứj rn có `ỉgm ijï ]1 – ]?. Cïc trïj pmjẾu gåy ğƵợc xl` hå cïc cûgi cỬ cmjẾt dmẬu tmuẩg töy, gmƵ trïj pmjẾu cmàgm pmứ giẮg mắg, vå ğïn mắg dmj quyỏg cmỀg ğïn mắg. Rè vẠy, ijï trỄ cứo kogm `Ửc gåy hå mjỉg ijï cứo `ỉgm ijï trïj pmjẾu, moy ğƯg ijảg hå []1 – ]?][?+r]
Bài 1:
Công ty A có khoản thanh toán trị giá 1,000,000 USD trong thời gian 3 tháng tới, họ cân nhắc
các phương án phòng ngừa rủi ro sau:
- Không phòng ngừa, mua USD trên thị trường giao ngay khi đến thời điểm thanh toán.
- Tự phòng ngừa rủi ro ngoại hối bằng cách mua hợp đồng quyền chọn mua USD.
Thông tin hiện tại của thị trường như sau:
- Tỷ giá cơ sở quyền chọn mua kỳ hạn 3 tháng: USD/EUR = 0.8555
- Phí quyền chọn: 1 USD = 0.005 EUR
Yêu Cầu: Hảy tư vấn cho công ty A trên biết tỷ giá giao ngay sau 3 tháng là:
- USD/EUR = 0.8450/0.8610
- USD/EUR = 0.8500/0.8550
Bài làm:
Ta có tỷ giá quyền chọn mua căn bản: 0.8555 + 0.005 = 0.8605
a, Tỷ giá giao ngay sau 3 tháng là : USD/EUR \= 0.8450/0.8610
- Nếu công ty mua USD trên thị trường giao ngay khi đến thời điểm thanh toán thì sẽ mua USD
theo tỷ giá bán USD của ngân hàng là:
1 USD = 0.8610 EUR > tỷ giá quyền chọn mua căn bản = 0.8605
- Nếu công ty tự phòng ngừa rủi ro ngoại hối bằng cách mua hợp đồng quyền chọn mua USD thì
công ty sẽ có lời: 1 USD = 0.8610 - 0.8605 = 0.0005 [EUR]
Vậy công ty mua 1,000,000 USD sẽ có lời là: 1,000,000 * 0.0005 = 500 [EUR]
\=> công ty nên lựa chọn phương án tự phòng ngừa rủi ro ngoại hối bằng cách mua hợp đồng
quyền chọn mua.
b, Tỷ giá giao ngay sau 3 tháng là : USD/EUR = 0.8500/0.8550
- Nếu công ty mua USD trên thị trường giao ngay khi đến thời điểm thanh toán thì sẽ mua USD
theo tỷ giá bán USD của ngân hàng là:
1 USD = 0.8550 EUR < tỷ giá quyền chọn mua căn bản = 0.8605
Nếu mua, 1 USD sẽ lời: 0.8605 - 0.8550 = 0.0055 [EUR]
Vậy công ty mua 1,000,000 USD sẽ có lời là: 1,000,000 * 0.0055 = 5,500 [EUR]
- Nếu công ty tự phòng ngừa rủi ro ngoại hối bằng cách mua hợp đồng quyền chọn bán USD
thì:
Ta có tỷ giá bán USD của ngân hàng tại thời điểm thanh toán = 0.8550 < tỷ giá quyền chọn bán
căn bản = 0.8605.
\=> công ty nên lựa chọn phương án mua USD trên thị trường giao ngay khi đến thời điểm
thanh toán.
Bài 2:
Công ty A có khoản thu trị giá 1,000,000 USD trong thời gian 3 tháng tới, họ cân nhắc các p/án
sau:
- Không phòng ngừa, bán USD trên thị trường giao ngay khi đến thời điểm thanh toán.
- Tự phòng ngừa rủi ro ngoại hối bằng cách mua hợp đồng quyền chọn bán USD.
Thông tin hiện tại của thị trường như sau:
- Tỷ giá cơ sở quyền chọn bán kỳ hạn 3 tháng: USD/EUR = 0.8515