Bài tập sql sever quản lý giáo vụ năm 2024

Trong bài trước, chúng ta đã tìm hiểu về KHÓA NGOẠI và cách tạo, xóa, đặt tên cho khóa ngoại trong một Table. Ngoài ra, Kteam cũng đã đề cập đến DATABASE, TABLE cũng như các KIỂU DỮ LIỆU bạn có thể sử dụng trong SQL Server

Trong bài lần này chúng ta sẽ cùng nhau bắt đầu tìm hiểu cách TRUY VẤN DỮ LIỆU CƠ BẢN trong SQL Server. Nào! Chúng ta bắt đầu!


Nội dung chính

Để theo dõi tốt nhất bài này, bạn nên xem qua bài:

  • Khởi tạo DATABASE, TABLE trong SQL.
  • KIỂU DỮ LIỆU trong SQL.
  • Insert, delete, update Table trong SQL
  • KHÓA CHÍNH, KHÓA NGOẠI trong SQL

Trong bài này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu một số vấn đề sau:

  • Database mẫu
  • Cấu trúc truy vấn dữ liệu
  • Một số ví dụ
  • Bài tập tự luyện

Database mẫu

Để thao tác tốt với bài này, chúng ta sử dụng database HowKteam sau:

1/ Tạo DB + Sử dụng DB Create Database HowKteam Go Use HowKteam Go 2/ Tạo các table + Khoá chính Create Table THAMGIADT (

MAGV nchar(3),  
MADT nchar(4),  
STT int,  
PHUCAP float,  
KETQUA nvarchar(10),  
Primary Key (MAGV,MADT,STT)  
) go Create Table KHOA (
MAKHOA nchar (4),  
TENKHOA nvarchar (50),  
NAMTL int,  
PHONG char(3),  
DIENTHOAI char(10),  
TRUONGKHOA nchar(3),  
NGAYNHANCHUC datetime,  
primary key (MAKHOA)  
) go create table BOMON (
MABM nchar(4),  
TENBM nchar (50),  
PHONG char(3),  
DIENTHOAI char(11),  
TRUONGBM nchar(3),  
MAKHOA nchar (4),  
NGAYNHANCHUC date,  
primary key (MABM)  
) go create table CONGVIEC (
MADT nchar(4),  
SOTT int,  
TENCV nvarchar(50),  
NGAYBD datetime,  
NGAYKT datetime,  
primary key (MADT,SOTT)  
) go create table DETAI (
MADT nchar(4),  
TENDT nvarchar(50),  
CAPQL nchar(20),  
KINHPHI float,  
NGAYBD date,  
NGAYKT date,  
MACD nchar(4),  
GVCNDT nchar(3),  
primary key (MADT)  
) go create table CHUDE (
MACD nchar(4),  
TENCD nvarchar(30),  
primary key (MACD)  
) go create table GIAOVIEN (
MAGV nchar(3),  
HOTEN nvarchar(50),  
LUONG float,  
PHAI nchar(3),  
NGSINH date,  
DIACHI nchar(50),  
GVQLCM nchar(3),  
MABM nchar(4),  
primary key (MAGV)  
) go create table NGUOITHAN (
MAGV nchar(3),  
TEN nchar(12),  
NGSINH datetime,  
PHAI nchar(3),  
primary key (MAGV,TEN)  
) go create table GV_DT (
MAGV nchar(3),  
DIENTHOAI char (10),  
primary key (MAGV,DIENTHOAI)  
) go 3/ Tạo khoá ngoại --Tạo khoá ngoại ở bảng THAMGIADT Alter table THAMGIADT
add constraint FK_HG1_MADT  
foreign key (MADT, STT)  
references CONGVIEC(MADT,SOTT)  
go  
--Tạo khóa ngoại ở bảng CONGVIEC Alter table CONGVIEC
add constraint FK_HG2_MADT  
foreign key (MADT)  
references DETAI(MADT)  
go  
--Tạo khóa ngoại ở bảng DETAI Alter table DETAI
add constraint FK_HG3_MACD  
foreign key (MACD)  
references CHUDE(MACD)  
go  
--Tạo khóa ngoại ở bảng DETAI Alter table DETAI
add constraint FK_HG4_GVCNDT  
foreign key (GVCNDT)  
references GIAOVIEN(MAGV)  
go  
--Tạo khóa ngoại ở bảng THAMGIADT Alter table THAMGIADT
add constraint FK_HG5_MAGV  
foreign key (MAGV)  
references GIAOVIEN(MAGV)  
go  
--Tạo khóa ngoại ở bảng GIAOVIEN Alter table GIAOVIEN
add constraint FK_HG6_GVQLCM  
foreign key (GVQLCM)  
references GIAOVIEN(MAGV)  
go  
--Tạo khóa ngoại ở bảng KHOA Alter table KHOA
add constraint FK_HG7_TRUONGKHOA  
foreign key (TRUONGKHOA)  
references GIAOVIEN(MAGV)  
go  
--Tạo khóa ngoại ở bảng NGUOITHAN Alter table NGUOITHAN
add constraint FK_HG8_MAGV  
foreign key (MAGV)  
references GIAOVIEN(MAGV)  
go  
--Tạo khóa ngoại ở bảng GIAOVIEN Alter table GIAOVIEN
add constraint FK_HG9_MABM  
foreign key (MABM)  
references BOMON(MABM)  
go  
--Tạo khóa ngoại ở bảng BOMON Alter table BOMON
add constraint FK_HG10_MAKHOA  
foreign key (MAKHOA)  
references KHOA(MAKHOA)  
go  
--Tạo khóa ngoại ở bảng BOMON Alter table BOMON
add constraint FK_HG11_TRUONGBM  
foreign key (TRUONGBM)  
references GIAOVIEN(MAGV)  
go  
--Tạo khóa ngoại ở bảng GV_DT Alter table GV_DT
add constraint FK_HG12_MAGV  
foreign key (MAGV)  
references GIAOVIEN(MAGV)  
go  
4/ Nhập data --Nhập data cho bảng CHUDE Insert Into CHUDE(MACD,TENCD) values ('NCPT', N'Nghiên cứu phát triển') Insert Into CHUDE(MACD,TENCD) values ('QLGD', N'Quản lý giáo dục') Insert Into CHUDE(MACD,TENCD) values ('UDCN', N'Ứng dụng công nghệ') go --Nhập data cho bảng GIAOVIEN Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI) values ('001',N'Nguyễn Hoài An',2000.0,N'Nam','1973-02-15',N'25/3 Lạc Long Quân, Q.10,TP HCM') Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI) values ('002',N'Trần Trà Hương',2500.0,N'Nữ','1960-06-20',N'125 Trần Hưng Đạo, Q.1, TP HCM') Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM) values ('003',N'Nguyễn Ngọc Ánh',2200.0,N'Nữ','1975-05-11',N'12/21 Võ Văn Ngân Thủ Đức, TP HCM',N'002') Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI) values ('004',N'Trương Nam Sơn',2300.0,N'Nam','1959-06-20',N'215 Lý Thường Kiệt,TP Biên Hòa') Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI) values ('005',N'Lý Hoàng Hà',2500.0,N'Nam','1954-10-23',N'22/5 Nguyễn Xí, Q.Bình Thạnh, TP HCM') Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM) values ('006',N'Trần Bạch Tuyết',1500.0,N'Nữ','1980-05-20',N'127 Hùng Vương, TP Mỹ Tho',N'004') Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI) values ('007',N'Nguyễn An Trung',2100.0,N'Nam','1976-06-05',N'234 3/2, TP Biên Hòa') Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM) values ('008',N'Trần Trung Hiếu',1800.0,N'Nam','1977-08-06',N'22/11 Lý Thường Kiệt,TP Mỹ Tho',N'007') Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM) values ('009',N'Trần Hoàng nam',2000.0,N'Nam','1975-11-22',N'234 Trấn Não,An Phú, TP HCM',N'001') Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM) values ('010',N'Phạm Nam Thanh',1500.0,N'Nam','1980-12-12',N'221 Hùng Vương,Q.5, TP HCM',N'007') go --Nhập data cho bảng DETAI Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT) values ('001',N'HTTT quản lý các trường ĐH',N'ĐHQG',20.0,'2007-10-20','2008-10-20',N'QLGD','002') Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT) values ('002',N'HTTT quản lý giáo vụ cho một Khoa',N'Trường',20.0,'2000-10-12','2001-10-12',N'QLGD','002') Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT) values ('003',N'Nghiên cứu chế tạo sợi Nanô Platin',N'ĐHQG',300.0,'2008-05-15','2010-05-15',N'NCPT','005') Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT) values ('004',N'Tạo vật liệu sinh học bằng màng ối người',N'Nhà nước',100.0,'2007-01-01','2009-12-31',N'NCPT','004') Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT) values ('005',N'Ứng dụng hóa học xanh',N'Trường',200.0,'2003-10-10','2004-12-10',N'UDCN','007') Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT) values ('006',N'Nghiên cứu tế bào gốc',N'Nhà nước',4000.0,'2006-10-12','2009-10-12',N'NCPT','004') Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT) values ('007',N'HTTT quản lý thư viện ở các trường ĐH',N'Trường',20.0,'2009-05-10','2010-05-10',N'QLGD','001') go --Nhập data cho bảng CONGVIEC Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT) values ('001',1,N'Khởi tạo và Lập kế hoạch','2007-10-20','2008-12-20') Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT) values ('001',2,N'Xác định yêu cầu','2008-12-21','2008-03-21') Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT) values ('001',3,N'Phân tích hệ thống','2008-03-22','2008-05-22') Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT) values ('001',4,N'Thiết kế hệ thống','2008-05-23','2008-06-23') Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT) values ('001',5,N'Cài đặt thử nghiệm','2008-06-24','2008-10-20') Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT) values ('002',1,N'Khởi tạo và lập kế hoạch','2009-05-10','2009-07-10') Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT) values ('002',2,N'Xác định yêu cầu','2009-07-11','2009-10-11') Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT) values ('002',3,N'Phân tích hệ thống','2009-10-12','2009-12-20') Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT) values ('002',4,N'Thiết kế hệ thống','2009-12-21','2010-03-22') Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT) values ('002',5,N'Cài đặt thử nghiệm','2010-03-23','2010-05-10') Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT) values ('006',1,N'Lấy mẫu','2006-10-20','2007-02-20') Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT) values ('006',2,N'Nuôi cấy','2007-02-21','2008-09-21') go --Nhập data cho bảng THAMGIADT Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP) values ('001','002',1,0.0) Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP) values ('001','002',2,2.0) Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA) values ('002','001',4,2.0,N'Đạt') Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA) values ('003','001',1,1.0,N'Đạt') Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA) values ('003','001',2,0.0,N'Đạt') Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA) values ('003','001',4,1.0,N'Đạt') Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP) values ('003','002',2,0.0) Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA) values ('004','006',1,0.0,N'Đạt') Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA) values ('004','006',2,1.0,N'Đạt') Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA) values ('006','006',2,1.5,N'Đạt') Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP) values ('009','002',3,0.5) Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP) values ('009','002',4,1.5) go --Nhập data cho bảng KHOA Insert Into KHOA(MAKHOA,TENKHOA,NAMTL,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGKHOA,NGAYNHANCHUC) values (N'CNTT',N'Công nghệ thông tin',1995,'B11','0838123456','002','2005-02-20') Insert Into KHOA(MAKHOA,TENKHOA,NAMTL,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGKHOA,NGAYNHANCHUC) values (N'HH',N'Hóa học',1980,'B41','0838456456','007','2001-10-15') Insert Into KHOA(MAKHOA,TENKHOA,NAMTL,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGKHOA,NGAYNHANCHUC) values (N'SH',N'Sinh học',1980,'B31','0838454545','004','2000-10-11') Insert Into KHOA(MAKHOA,TENKHOA,NAMTL,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGKHOA,NGAYNHANCHUC) values (N'VL',N'Vật lý',1976,'B21','0838223223','005','2003-09-18') go --Nhập data cho bảng NGUOITHAN Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI) values ('001',N'Hùng','1990-01-14',N'Nam') Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI) values ('001',N'Thủy','1994-12-08',N'Nữ') Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI) values ('003',N'Hà','1998-09-03',N'Nữ') Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI) values ('003',N'Thu','1998-09-03',N'Nữ') Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI) values ('007',N'Mai','2003-03-26',N'Nữ') Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI) values ('007',N'Vy','2000-02-14',N'Nữ') Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI) values ('008',N'Nam','1991-05-06',N'Nam') Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI) values ('009',N'An','1996-08-19',N'Nam') Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI) values ('010',N'Nguyệt','2006-01-14',N'Nữ') go --Nhập data cho bảng GV_DT Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI) values ('001','0838912112') Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI) values ('001','0903123123') Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI) values ('002','0913454545') Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI) values ('003','0838121212') Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI) values ('003','0903656565') Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI) values ('003','0937125125') Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI) values ('006','0937888888') Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI) values ('008','0653717171') Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI) values ('008','0913232323') go --Nhập data cho bảng BOMON Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA) values (N'CNTT',N'Công nghệ tri thức','B15','0838126126',N'CNTT') Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA) values (N'HHC',N'Hóa hữu cơ','B44','0838222222',N'HH') Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA) values (N'HL',N'Hóa Lý','B42','0838878787',N'HH') Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC) values (N'HPT',N'Hóa phân tích','B43','0838777777','007',N'HH','2007-10-15') Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC) values (N'HTTT',N'Hệ thống thông tin','B13','0838125125','002',N'CNTT','2004-09-20') Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC) values (N'MMT',N'Mạng máy tính','B16','0838676767','001',N'CNTT','2005-05-15') Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA) values (N'SH',N'Sinh hóa','B33','0838898989',N'SH') Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA) values (N'VLĐT',N'Vật lý điện tử','B23','0838234234',N'VL') Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC) values (N'VLUD',N'Vật lý ứng dụng','B24','0838454545','005',N'VL','2006-02-18') Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC) values (N'VS',N'Vi Sinh','B32','0838909090','004',N'SH','2007-01-01') go --Cập nhật thêm dữ liệu cho bảng GIAOVIEN update GIAOVIEN set MABM = 'MMT' where (MAGV = '001') update GIAOVIEN set MABM = 'HTTT' where (MAGV = '002') update GIAOVIEN set MABM = 'HTTT' where (MAGV = '003') update GIAOVIEN set MABM = 'VS' where (MAGV = '004') update GIAOVIEN set MABM = N'VLĐT' where (MAGV = '005') update GIAOVIEN set MABM = 'VS' where (MAGV = '006') update GIAOVIEN set MABM = 'HPT' where (MAGV = '007') update GIAOVIEN set MABM = 'HPT' where (MAGV = '008') update GIAOVIEN set MABM = 'MMT' where (MAGV = '009') update GIAOVIEN set MABM = 'HPT' where (MAGV = '010') GO


Cấu trúc truy vấn

SELECT [tính chất] FROM

Trong đó:

[tính chất] có thể là một trong các từ khóa * (Lấy tất cả dữ liệu), DISTINCT(lấy dữ liệu không trùng lặp) , TOP (lấy dữ liệu thứ n đầu tiên)

tên các bảng cột cần hiển thị ở kết quả truy vấn

  • Các column được ngăn cách với nhau bằng dấu phẩy (,)
  • Có thể gán tên cho các column với cú pháp: AS 'Tên thay thế'.

tên các bảng, nguồn để lấy dữ liệu khi truy vấn

  • Các table được ngăn cách bằng dấu phẩy (,)
  • Alias là bí danh (hay còn gọi là tên gọi tắt) của table dùng cho các table có tên quá dài, hoặc một table được dùng nhiều lần trong câu truy vấn. Có thể đặt Alias theo cú pháp: AS

SELECT *

Để lấy tất cả dữ liệu ở một hoặc nhiều Table ta sử dụng SELECT * với cú pháp :

SELECT * FROM , < tên table2>,…

Bạn cũng có thể lấy dữ liệu của một Table trong câu truy vấn có nhiều Table

SELECT .* FROM , < tên table2>,…

Lưu ý:

Kết quả trả về là tổ hợp kết quả của các table trong danh sách

Ví dụ:

-- lấy hêt các dữ liệu trong bảng bộ môn ra SELECT * FROM dbo.BOMON


SELECT DISTINCT

Trong table, ngoài khóa chính, các column khác đều có thể chứa giá trị trùng lặp. Và đôi khi bạn cần lấy ra những dữ liệu hoàn toàn riêng biệt. Để đảm bảo điều này ta dùng từ khóaDISTINCT

SELECT DISTINCT FROM

Ví dụ:

Lấy tất cả mã khoa từ Table BOMON SELECT MAKHOA FROM dbo.BOMON Lấy tất cả mã khoa không trùng nhau từ Table BOMON SELECT DISTINCT MAKHOA FROM dbo.BOMON

Kết quả so sánh:

Bài tập sql sever quản lý giáo vụ năm 2024

Ngoài ra, tận dụng lợi thế lọc xuất dữ liệu không trùng lặp, ta có thể đếm số lượng của một dữ liệu mong muốn thông qua cú pháp:

SELECT COUNT(DISTINCT ) FROM

Ví dụ:

-- Đếm số khoa không trùng nhau SELECT COUNT(DISTINCT MAKHOA) FROM dbo.BOMON


SELECT TOP

Với những table có số lượng record lên đến hàng nghìn, trăm nghìn, thì việc truy xuất một số lượng lớn dữ liệu như vậy có thể gây ảnh hưởng đến hiệu suất. Việc sử dụng mệnh đềSELECT TOP giúp trả về một lượng record theo yêu cầu, hữu ích hơn cho hệ thống.

Truy xuất n tập tin theo column

SELECT TOP FROM

Hoặc để truy xuất theo phần trăm

SELECT TOP PERCENT FROM

Với n là số lượng record mong muốn,m là số % record mong muốn trên toàn Table

Ví dụ:

--Lấy tất cả dữ liệu trong table BOMON SELECT FROM dbo.BOMON --Lấy tất cả dữ liệu của 5 record đầu tiên trong table BOMON SELECT TOP 5 FROM dbo.BOMON --Lấy tất cả dữ liệu của 5% đầu tiên trong table BOMON SELECT TOP 5 PERCENT * FROM dbo.BOMON

Kết quả so sánh

Bài tập sql sever quản lý giáo vụ năm 2024


Một số ví dụ

Để hiểu thêm về cách truy vấn cơ bản, chúng ta cùng nhau đi đến một số ví dụ đơn giản. Kteam khuyến khích bạn tự thao tác để có thể hiểu bài tốt hơn.

Ví dụ 1:

-- Lấy Mã đề tại + tên đề tài trong bảng bộ môn SELECT MABM, TENBM FROM dbo.BOMON

Ví dụ 2:

-- Đổi tên cột hiển thị SELECT MABM AS 'HowKteam.com', TENBM AS N'Giáo dục' FROM dbo.BOMON

Ví dụ

-- Xuất ra mã giáo viên + Tên + Tên bộ môn giáo viên đó dạy SELECT GV.MAGV, GV.HOTEN, BM.TENBM FROM dbo.GIAOVIEN AS GV, dbo.BOMON AS BM


Bài tập tự luyện

Sử dụng Database đầu bài để thao tác các bài tập sau:

  1. Truy xuất thông tin của Table Tham gia đề tài
  2. Lấy ra Mã khoa và Tên khoa tương ứng
  3. Lấy ra Mã GV, tên GV và họ tên người thân tương ứng
  4. Lấy ra Mã GV, tên GV và tên khoa tương ứng mà giáo viên đó làm việc. (Gợi ý: Bộ môn nằm trong khoa)

Kết

Trong bài này, chúng ta đã biết cách TRUY VẤN CƠ BẢN trong SQL Server.

Bài sau chúng ta sẽ bắt đầu tìm hiểu về TRUY VẤN VỚI ĐIỀU KIỆN TRONG SQL.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết. Hãy để lại bình luận hoặc góp ý của bạn để phát triển bài viết tốt hơn. Đừng quên “Luyện tập – Thử thách – Không ngại khó”


Tải xuống

Tài liệu

Nhằm phục vụ mục đích học tập Offline của cộng đồng, Kteam hỗ trợ tính năng lưu trữ nội dung bài học Truy vấn cơ bản trong SQL Server dưới dạng file PDF trong link bên dưới.

Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm thấy các tài liệu được đóng góp từ cộng đồng ở mục TÀI LIỆU trên thư viện Howkteam.com

Đừng quên like và share để ủng hộ Kteam và tác giả nhé!

Bài tập sql sever quản lý giáo vụ năm 2024

Project

Nếu việc thực hành theo hướng dẫn không diễn ra suôn sẻ như mong muốn. Bạn cũng có thể tải xuống PROJECT THAM KHẢO ở link bên dưới!

Bài tập sql sever quản lý giáo vụ năm 2024


Thảo luận

Nếu bạn có bất kỳ khó khăn hay thắc mắc gì về khóa học, đừng ngần ngại đặt câu hỏi trong phần bên dưới hoặc trong mục HỎI & ĐÁP trên thư viện Howkteam.com để nhận được sự hỗ trợ từ cộng đồng.