Bài tập thống kê ứng dụng trong DU LỊCH

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. Bài tập lớn thống kê vận tải và du lịch A:bài tập NHỏ thống kê Bài 1 Tính các chỉ tiêu còn thiếu trong bảng sau: Khối lượng vận Tổng Số bình quân chỉ số trung các chuyển[10 T] tháng trong 3 các tháng yi 3 bình I = y Tháng 1990 1991 1990 năm y i 0 ∑ yi [ yi ] [ yi ] [ yi ] 1 320 360 380 1060 353.33 0.83 2 296 291 301 888 296.00 0.70 3 347 350 370 1067 355.67 0.84 4 340 360 390 1090 363.33 0.86 5 370 380 400 1150 383.33 0.90 6 480 400 500 1380 460.00 1.08 7 500 520 530 1550 516.67 1.22 8 520 540 550 1610 536.67 1.26 9 470 490 500 1460 486.67 1.15 10 460 470 490 1420 473.33 1.12 11 440 460 460 1360 453.33 1.07 12 400 410 430 1240 413.33 0.97 ∑y 1060 + 588 + 1067 + 1090 + 1150 + 1380 + 1550 + 1610 + 1460 + 1420 + 1360 + 1240 ∑y i = = 0 36 36 ∑y = 424.31 0 Bài 2 Cho bảng tổng hợp các chỉ tiêu của một doanh nghiệp vận tải hành khách năm 2006 Chỉ tiêu Kế Thực TT % hoàn hoạch hiện kế thành hoạch Ngày xe vận doanh[ ∑ ADVD ] 1 5475 5457 100 Thời gian hành trình[ ∑ AG H ] 2 85800 87000 101.4 Thời gian lăn bánh[ ∑ AG LB ] 3 83550 84300 100.9 Quảng đường chung[ ∑ Lchg ] 4 175575 178695 101.78 Quảng đường có ích[ ∑ Lci ] 5 168555 169755 100.71 Khối lượng HK vận chuyển [ ∑ QHK 6 685530 768015 112.03 ] Nguyễn Thị Hằng Kinh tế vận tải và du lịch K46 1
  2. Bài tập lớn thống kê vận tải và du lịch Doanh thu[ ∑ DT ] 7 34275 38400 112.04 Lượng luân chuyển hành khách 8 4710000 505710 107.37 [ ∑ PHK ] Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch của các chỉ tiêu: Ta có ch ỉ tiêu hoàn thành k ế ho ạch của các chỉ tiêu như trong bảng thống kê. Các chỉ tiêu khai thác phương tiện vận tải ∑L 168555 β= ci = = 0.96 Hệ số lợi dụng quãng đường: ∑L 175575 chg Lch 175575 VT = = = 2.1 Vận tốc kỹ thuật: Tlb 83550 Bài 3 Cho bảng thống kê sau: Chỉ tiêu Loại xe Ký hiệu Kỳ gốc Kỳ báo cáo Lượng luân A 55080 57960 ' P chuyển[T.Km B 169550 257805 P '' ] ∑P Tổng 224630 315765 Ngày xe hoạt A 360 430 ' ADVD động B 630 765 '' ADVD ∑ AD Tổng 990 1195 VD suất A Năm 153 134 ' WP ngxe ngày xe B 269 337 '' ADVD ∑ wp Trung bình cả 227 264 ngxe doanh nghiệp Tính chỉ số cá thể đối với lượng luân chuyển hàng hóa, ngày xe ho ạt đ ộng trên tuyến năng suất ngày xe hoạt động và chỉa số cá thể hoàn thành lượng luân chuyển Bài làm: Chỉ số đối với lượng luân chuyển hàng hóa I p = ∑ P0 / ∑ P1 = 135765 / 224630 = 140.57% Chỉ số cá thể đối với ngày xe hoạt động trên tuyến ∑ AD 1195 VD1 I AD = = = 120.71% ∑ AD 990 VD 0 Chỉ số cá thể đối với năng suất ngày xe Nguyễn Thị Hằng Kinh tế vận tải và du lịch K46 2
  3. Bài tập lớn thống kê vận tải và du lịch WPngxe1 264 I WP = = = 116.3% wp ngxe 0 227 Ta có lượng luân chuyển hàng hóa P = ADVD * WPngxe ⇒ I P = I AD * I WP Vậy lượng luân chuyển hàng hóa tăng 140.57% do ngày xe hoạt động tăng 120.71% và năng suất ngày xe tăng 116.3% Bài 6 Phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động của xí nghi ệp theo s ố li ệu nh ư sau: TT Chỉ tiêu Năm trước Năm sau Số công nhân trong danh sách bình 560 1 588 quân Số ngày làm việc thực tế hoàn toàn 148512 2 157527 Số ngày làm thêm 3 5712 4588 Số giờ làm việc thực tế hoàn toàn 908873.4 4 1051965 Số giờ làm thêm 5 17821.4 50093.6  Số giờ làm việc thực tế chế độ: Kỳ gốc: Số giờ làm việc thực tế chế độ = số giờ làm việc thực tế hoàn toàn – số giờ làm thêm = 908873.4- 17821.4 =891052[giờ] Kỳ kế hoạch: Số giờ làm việc thực tế chế độ = số giờ làm việc thực tế hoàn toàn – số giờ làm thêm = 1051965- 50093.6 =1001871.4[giờ]  Độ dài ngày làm việc thực tế chế độ: 891052 a0 = =6 Kỳ gốc: 148512 1001871.4 a1 = = 6.4 Kỳ thực hiện: 157527 Độ dài ngày làm việc thực tế hoàn toàn: 908873.4 Dht 0 = = 6.12 Kỳ gốc: 148512 1051965 Dht 0 = = 6.68 Kỳ báo cáo: 157527 Nguyễn Thị Hằng Kinh tế vận tải và du lịch K46 3
  4. Bài tập lớn thống kê vận tải và du lịch  Hệ số làm thêm giờ Dht 0 6.2 b0 = = = 1.02 Kỳ gốc: Dcd 0 6 Dht1 6.68 b1 = = = 1.04 Kỳ thực hiện: Dcd 1 6.4  Số ngày làm việc thực tế chế độ của một công nhân 148512 − 5712 c0 = = 255 Kỳ gốc: 560 157527 − 4588 c1 = = 260 Kỳ kế thực hiện: 588  Hệ số làm thêm ca: S ht 0 265 d0 = = = 1.04 Kỳ gốc: S cd 0 255 S ht1 268 d1 = = = 1.03 Kỳ thực hiện: S cd 1 260 Ta có mối quan hệ giữa các nhân tố ảnh hưởng tới tổng thời gian lao động của toàn bộ lao động trong doanh nghiệp: ∑T = a *b * c * d * e Trong đó: a: độ dài ngày làm việc thực tế chế độ b: hệ số làm thêm giờ c: số ngày làm việc thực tế chế độ d: hệ số làm thêm ca. e: số công nhân trong danh sách bình quân.  Phân tích ảnh hưởng của từng nhân tố tới tổng thời gian làm việc của toàn bộ công nhân trong toàn thể doanh nghiệp: ảnh hưởng của nhân tố độ dài bình quân ngày làm việc thực tế chế: a1 6.4 Ia = = = 1.067 Số tương đối: a0 6 ∆a = a 0 − a1 = 6.4 − 6 = 0.4 Số tuyệt đối: Sự thay đổi của tổng thời gian: ∆Ta = ∆a * b1 * c1 * d1 * e1 = 0.4 * 1.04 * 260 *1.03 * 588 = 65506.2 Nguyễn Thị Hằng Kinh tế vận tải và du lịch K46 4
  5. Bài tập lớn thống kê vận tải và du lịch Vậy độ dài bình quân ngày làm việc thực tế chế độ tăng 0.4 giờ tức là tăng 6.7% làm cho tổng thời gian lao động của công nhân toàn doanh nghi ệp tăng 65506.2 giờ ảnh hưởng của hệ số làm thêm giờ: b1 1.04 Ib = = = 1.02 Số tương đối: b0 1.02 ∆Tb = b0 − b1 = 1.04 − 1.02 = 0.02 Số tuyệt đối: Sự thay đổi của tổng thời gian: ∆Tb = a0 * ∆b * c1 * d1 * e1 = 6 * 0.02 * 260 *1.03 * 588 = 18895.97 Hệ số làm thêm giờ tăng một lượng 0.02 tức là tăng 2% làm cho tổng th ời gian làm việc của toàn bộ công nhân trong toàn doanh nghiệp tăng 18895.97 giờ ảnh hưởng của số ngày làm việc thực tế chế độ của một công nhân: c1 260 Ic = = = 1.02 Số tương đối: c0 255 ∆c = c 0 − c1 = 260 − 255 = 5 Số tuyệt đối: Sự thay đổi của tổng thời gian: ∆Tc = a0 * b0 * ∆c * d1 * e1 = 6 *1.02 * 5 *1.03 * 588 = 18532.5 Vậy số ngày làm việc thực tế chế độ tăng 5 ngày tức là tăng lên 2% làm cho tổng thời gian lao động của toàn doanh nghiệp tăng 18532.58 giờ ảnh hưởng của hệ số làm thêm ca: d1 1.03 Id = = = 0.99 Số tương đối: d 0 1.04 ∆d = d1 − d 0 = 1.03 − 1.04 = −0.01 Số tuyệ đối: ∆Td = a0 * b0 * c0 * ∆d * e1 = 6 *1.02 * 255 * [−0.01] * 588 = −1976.33 Vậy hệ số làm thêm ca giảm một lượng 0.01 tức là giảm 1% làm cho tổng thời gian làm việc giảm một lượng 1976.33 giờ ảnh hưởng của số công nhân trong danh sách bình quân: e1 588 Ie = = = 1.05 Số tương đối: e0 560 ∆e = e1 − e0 = 588 − 560 = 28 Số tuyệt đối: Sự thay đổi tổng thời gian: ∆Te = a0 * b0 * c0 *0 d * ∆e = 6 *1.02 * 255 *1.04 * 28 = 45444.67 Nguyễn Thị Hằng Kinh tế vận tải và du lịch K46 5
  6. Bài tập lớn thống kê vận tải và du lịch Như vậy số công nhân trong danh sách bình quân tăng lên một lượng là 5 người tương ứng 5% làm cho tổng thời gian làm việc tăng 45444.67 giờ.  chỉ tiêu tổng giờ công làm việc thực tế của toàn doanh nghiệp: chỉ số tương đối: ∑T a1 b1 c1 d1 e1 1 = * * * * = I a * I b * I c * I d * I e = 1.067 *1.02 *1.02 * 0.99 *1.05 = 1.154 ∑T a0 b0 c0 d 0 e0 0 Số tuyệt đối: ∆ ∑ T = ∑ T1 − ∑ T0 = ∆Ta + ∆Tb +∆Tc + ∆Td + ∆Te = 65506.02 + 18895.97 + 18532.58 − 9176.33 + 45444.67 = 139202.92 Vậy tổng thời gian làm việc thực tế hoàn toàn của toàn bộ công nhân trong doanh nghiệp tăng 15.4% tương ứng một lượng là 139202.92 là do độ dài bình quân ngày làm việc thực tế chế độ tăng 6.7%; hệ số làm thêm giờ tăng 2%; s ố ngày làm việc thực tế chế độ của một công nhân tăng 2%; hệ số làm thêm ca giảm 1% và số công nhân trong danh sách bình quân tăng 5%. Bài 7 Trong một doanh nghiệp có các chỉ tiêu sau: Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng2 Tổng doanh thu 272 328 Số công nhân trong danh sách bình quân 800 820 Số công nhân lái xe 480 533 Ngày công sản xuất của lái xe 9120 10660 Giờ công sản xuất của lái xe 72960 87412 Phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động lái xe trong doanh nghiệp Bài làm:  Tính các chỉ tiêu của lao động trong hai tháng: Chỉ tiêu tăng năng suất lao động 272 *10 6 a0 = = 3728.07 Tháng1: 72960 328 *10 6 a1 = = 3752.35 Tháng 2: 87412 Độ dài thực tế bình quân ngày lao động của lái xe: Nguyễn Thị Hằng Kinh tế vận tải và du lịch K46 6
  7. Bài tập lớn thống kê vận tải và du lịch 72960 b0 = =8 Tháng 1: 9120 87412 b1 = = 8.2 Tháng 2: 10660 Số ngày làm việc thực tế bình quân của lái xe trong tháng 9120 c0 = = 19 Tháng 1: 480 10660 c1 = = 20 Tháng 2: 533 Tỉ trọng của lái xe trong doanh nghiệp: 480 d0 = = 0.6 Tháng 1: 800 480 d1 = = 0.65 Tháng 2 800 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất lao động của lái xe. w = a *b*c *d ảnh hưởng của từng nhân tố tới năng suất lao động bình quân của  một lái xe: ảnh hưởng của chỉ tiêu năng suất lao động: a 3752.35 Số tương đối: I a = a = 3728.07 = 1.007 1 0 ∆a = a1 − a0 = 3752.35 − 3728.07 = 24.28 chỉ số tuyệt đối: sự thay đổi của năng suất lao động: ∆Wa = ∆a * b1 * c1 * d1 = 24.28 * 8.2 * 20 * 0.65 = 2588.25 chỉ tiêu năng suất lao động của lái xe tăng 0.7% tức là tăng m ột l ượng 24.28 làm cho năng suất lao động bình quân một lái xe tăng 2588.25 ảnh hưởng của độ dài thực tế bình quân ngày lao động. b 8.2 Số tương đối: I b = b = 8 = 1.025 1 0 Số tuyệt đối: ∆b = b1 − b0 = 8.2 − 8 = 0.2 Sự thay đổi của năng suất lao động: ∆Wb = a0 * ∆b * c1 * d1 = 3728.07 * 0.2 * 20 * 0.65 = 9692.98 Nguyễn Thị Hằng Kinh tế vận tải và du lịch K46 7
  8. Bài tập lớn thống kê vận tải và du lịch Vậy độ dài bình quân ngày lao động của lái xe tăng 2.5% tức là tăng lên một lượng 0.2 làm cho năng suất lao động bình quân một lái xe tăng 9692.98 ảnh hưởng của số ngày làm việc thực tế bình quân của lái xe trong tháng: c1 20 Ic = = = 1.053 Chỉ số tương đối: c0 19 ∆c = c1 − c0 = 20 − 19 = 1 Số tuyệt đối: Sự thay đổi của năng suất: ∆Wc = a0 * b0 * ∆c * d1 = 3728.07 * 8 *1* 0.65 = 19385.96 Vậy số ngày làm việc bình quân của lái xe trong tháng tăng lên 1 người tức là tăng 5.3% làm cho năng suất lao động bình quân một lái xe tăng 19385.96 ảnh hưởng của tỉ trọng lái xe tới năng suất lao động: d1 0.65 Id = = = 1.083 Số tương đối: d0 0.6 Số tuyệt đối: ∆d = d1 − d 0 = 0.65 − 0.6 = 0.05 Sự thay đổi của năng suất: ∆Wd = a0 * b0 * c0 * ∆d = 3728.07 * 8 *19 * 0.05 = 28333.33 Vậy tỉ trọng lao động lái xe tăng 8.3% làm cho năng suất lao động bình quân của một lái xe tăng lên một lượng là: 28333.33 Ta có chỉ số tăng năng suất lao động bình quân của một lái xe là: Chỉ số tương đối: W1 a1 b1 c1 d1 =*** = I a * I b * I c * I d = 1.007 *1.025 *1.053 *1.083 = 1.117 W0 a0 b0 c0 d 0 Số tuyệt đối: ∆W = W1 − W0 = ∆Wa * ∆Wb * ∆Wc * ∆Wd = 2588.25 + 9692.98 + 19385.96 + 28333.33 = 60000.52 Vậy năng suất lao động của lái xe tăng 0.7%; độ dài th ực t ế ngày làm vi ệc c ủa lái xe tăng 2.5%; số ngày làm việc thực tế của tăng 5.3% và tỉ trọng lao động lái xe trong doanh nghiệp tăng 8.3% làm cho năng suất lao động bình quân m ột lái xe tăng 11.7% tương ứng với một lượng là 60000.52 Bài 8 căn cứ vào bảng sau phân tích ảnh hưởng của số lượng công nhân viên và năng suất lao động đến sự biến động khối lượng sản phẩm vận tải Nguyễn Thị Hằng Kinh tế vận tải và du lịch K46 8
  9. Bài tập lớn thống kê vận tải và du lịch Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế % hoàn thành Tổng doanh thu[tr.đ] 301 311.2 103.38% Ký hiệu Do DTT Tổng lượng CNV trong danh sách 700 714 102% Ký hiệu N0 N TT Ta có năng suất lao động w=D/N D0 301 W0 = = = 0.43 N 0 700 D1 311.2 W1 = = = 0.44 N1 714  Chỉ tiêu hoàn thành kế hoạch của các đại lượng chỉ tiêu hoàn thành kế hoạch của tổng số công nhân viên: N1 714 IN = = = 1.02 N 0 700 Chỉ tiêu hoàn thành kế hoạch về năng suất lao động: W1 0.44 IW = = = 1.023 W0 0.43 Chỉ tiêu hoàn thành kế hoạch sản lượng: D1 311.2 ID = = = 1.034 D0 301  Phân tích ảnh hưởng của số lượng công nhân viên và năng suất lao động tới sự biến động của doanh thu: N *W D N *W N *W Số tương đối: I D = D = N *W = N *W * N *W = I N * IW = 1.02 *1.023 = 1.034 0 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 1 0 0 Số tuyệt đối ∆D = D1 − D0 = N1 *W1 − N 0 *W0 = N1 *W1 − N 0 *W1 + N 0 *W1 − N 0 *W0 = [ N1 − N 0 ]W1 + N 0 [W1 − W0 ] = ∆DN + ∆DW = 6.16 + 7 = 13.16 Vậy năng suất lao động vượt mức kế hoạch 2% làm cho doanh thu tăng 7 tri ệu đồng. Số lượng công nhân vượt mức kế hoạch 2.3% làm cho tổng doanh thu tăng 6.16 triệu đồng Nguyễn Thị Hằng Kinh tế vận tải và du lịch K46 9
  10. Bài tập lớn thống kê vận tải và du lịch Như vậy cả năng suất lao động vượt mức kế hoạch 2% và số lượng công nhân viên vượt mức kế hoạch 2.3% làm cho tổng doanh thu tăng 13.16 triệu đồng Bài 9 Bảng thống kê trong doanh nghiệp như sau: Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện Tổng doanh thu [tr.đ] 1200 1620 Tổng quỹ tiền 120 140.4 lương[tr.đ] Phân tích tình hình sử dụng quỹ tiền lương bằng hai phương pháp:  Phương pháp phân tích giản đơn: Số tương đối: ∆QTL = QTLTH − QTLKH = 140.4 − 120 = 20.4 QTLTH 140.4 *100% = *100 = 117% Tỉ lệ hoàn thành tổng quỹ tiền lương[%] = QTL 120 KH Nhận xét: quỹ tiền lương thực hiện tăng 17% so với kế hoạch t ức là tăng 20.4 triệu đồng Phương pháp liên hệ với tình hình kế hoach ta có: hoàn thành  ∆QTL = QTLTH − QTLKH * DTTH / DTKH = 140.4 − 120 *1620 / 1200 = −21.6 Số tuyệt đối: Số tương đối: Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch tổng quỹ tiền lương: QTLTH 140.4 = *100 = *100 = 86.67% DTTH 1620 120 * QTLKH * 1200 DTKH Nhận xét: doanh nghiệp đã hoàn thành vượt mức kế hoạch quản lý chi phí ti ền lương, hạ thấp được mức chi phí 13.33%, số tiền tiết kiệm được tương ứng là: 0.1333*1620=21.6 triệu đồng Bài 10 Trong doanh nghiệp có bảng sau: Chỉ tiêu Ký hiệu Kế hoạch Thực hiện [0] [1] Tổng doanh thu[tr.đ] DT 1200 1620 Tổng quỹ tiền lương[tr.đ] QTL 120 140.4 Tổng số lái xe bình quân trong danh N 2000 2250 sách Nguyễn Thị Hằng Kinh tế vận tải và du lịch K46 10
  11. Bài tập lớn thống kê vận tải và du lịch tiền lương bình quân 1 lái xe[10 3 đ] M 60 62.4 Phân tích tình hình sử dụng lao động ảnh hưởng tới mức tiền lương và doanh thu: Phương pháp giản đơn: * ảnh hưởng của mức tiền lương bình quân của lái xe và s ố lượng lái xe bình quân tới tổng quỹ tiền lương: Ta có: QTL=M*N Chỉ số tăng trưởng tiền lương bình quân: M 1 62.4 IM = = = 1.04 Số tương đối: M0 60 ∆M = M 1 − M 0 = 62.4 − 60 = 2.4 Số tuyệt đối: Sự thay đổi tổng quỹ tiền lương: ∆QTL = *∆M N = 2.4 * 2250 = 5400 Tiền lương bình quân một lái xe tăng 2400 đ làm tức là tăng 4% làm cho tổng quỹ tiền lương tăng lên một lượng là 5400[nghìn đ] N1 2250 IN = = = 1.125 Số tương đối: N 0 2000 ∆N = N1 − N 0 = 2250 − 2000 = 250 Số tuyệt đối: Sự thay đổi của tổng quỹ tiền lương: ∆QTLN = M 0 * ∆N = 60 * 250 = 15000 Như vậy số lái xe tăng 12.5% làm cho tổng quỹ tiền l ương tăng lên m ột l ượng là 15000[nghìn đồng] Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch tổng quỹ tiền lương: Ta có QTL=M*N M 1*N1 M 0 * N1 M 1*N1 I QTL = = = I M * I N = 1.04 *1.125 = 1.17 * M 0 * N 0 M 0 * N1 M 0 * N 0 Số tuyệt đối: ∆QTL = N1 * M 1 − N 0 * M 0 = N1 * M 1 − N 0 * M 1 + N 0 * M 1 − N 0 * M 0 = [ N1 − N 0 ] M 1 + N 0 [ M 1 − M 0 ] = ∆QTLN + ∆QTLM = 15600 + 4800 = 20400 Tổng quỹ tiền lương của toàn doanh nghiệp tăng 17% là do s ố lao đ ộng v ượt 12.5% và tiền lương bình quân một lao động tăng 4% so với kỳ kế hoạch. Tổng quỹ tiền lương tăng 20400[nghìn đ] là do số lao động tăng 12.5% làm cho tổng quỹ tiền lương tăng 15600[nghìn đ] và tiền lương bình quân lao động tăng 4% làm cho tổng quỹ tiền lương tăng 4800 [nghìn đ]. Phương pháp liên hệ với doanh thu: Nguyễn Thị Hằng Kinh tế vận tải và du lịch K46 11
  12. Bài tập lớn thống kê vận tải và du lịch QTL1 140.4 I QTL = = = 08667 DT1 1620 Ta có số tương đối: 120 * QTL0 * 1200 DT0 DT1 1620 ∆QTL = QTL1 − QTL0 * = 140.4 − 120 = −21.6 [Tr.đ] Số tuyệt đối: DT0 1200 ảnh hưởng của tiền lương bình quân tới giá thành: M1 62.4 IM = = = 0.7704 DT1 1620 Số tương đối: 60 * M0 * 1200 DT0 DT1 16120 ∆M = M 1 − M 0 = 62.4 − 60 * = −18.6 Số tuyệt đối: DT0 1200 Tiền lương tiết kiệm được là: ∆QTLN = ∆M * N1 = −18.6 * 2000 = 37200 [10 3 đ] ảnh hưởng của số lao động đến tổng tiền lương liên hệ với giá thành: N1 2250 IN = = = 0.8333 DT1 1620 Số tương đối: 2000 * N0 * 1200 DT0 DT 1620 Số tương đối: ∆N = N1 − N 0 DT = 2250 − 2000 * 1200 = −450 1 0 ∆QTLN = ∆N * M 0 = −450 * 60 = −27000 [10 3 đ] Khoản tiết kiệm được là: Như vậy tổng quỹ tiền lương giảm 13.33% là do số lao động giảm 16.33% do đó tiết kiệm được khoản tiền lương là 27[Tr.đ] và tiền lương bình quân tăng 4% làm tổng tiền lương tăng 5.4[tr.đ] đã tiết kiệm cho doanh nghiệp khoản ti ền lương là 21.6[Tr.đ]. Ta thấy theo phương pháp đầu thì tỉ lệ lao động tăng 12.5% làm tăng t ổng qu ỹ tiền lương 15[tr.đ]. Nhưng theo phương pháp sau thì tỉ lệ lao động giảm 16.33% đã tiết kiệm một khoản tiền lương là 27[Tr.đ]. Như vậy tăng năng suất lao động làm tiết kiệm chi phí tiền lương Bài 11 Cho bảng thống kê như sau: Tổng Tổng lượng Tổng nhiên Tiêu hao nhiêu liệu định quảng liệu mức luân tiêu đường L 1 chuyển P1 Quảng Mác xe hao M 1 [10 Cho đường 100T.Km[n [10 km] [10 T.km] l] 3 3 3 100km[m 0 ] 0 ] Zin 130 165 430 60.8 36.5 20 Mag 504 80 248 30.1 37.1 13 Nguyễn Thị Hằng Kinh tế vận tải và du lịch K46 12
  13. Bài tập lớn thống kê vận tải và du lịch Phân tích tình hình sử dụng nhiêu liệu trong doanh nghiệp: P 430 Q= = = 2.61 Khối lượng vận chuyển của xe Zin 130 là: L 165 P 248 Q= = = 3.1 Khối lượng vận chuyển đối với xe Mag 504: L 80 Lượng nhiên liệu tiêu hao thực tế cho 100km là: ∑M 60.8 + 30.1 1 m1 = = *100 = 37.1 ∑Q 165 + 80 Lượng nhiên liệu tiêu hao thực tế cho 100T.km là: ∑M 60.8 + 30.1 1 n1 = = *100 = 13.4 ∑P 430 + 248 1 Định mức tiêu hao nhiên liệu chung cho toàn doanh nghiệp tính cho 100km là: 36.5 + 37.1 m0 = = 36.8 [l] 2 Định mức nhiên liệu chung cho toàn doanh nghiệp tính cho 100T.km là : 20 + 13 n0 = = 16.5 [l] 2 Chỉ số tiêu hao nhiên liệu thực tế và định mức : M 1 = 60.8 + 30.1 = 90.9[10 3 l ] Tổng lượng nhiên liệu tiêu hao thực tế : Tổng lượng nhiên liệu tiêu hao theo định mức: M 0 = m0 * L = 36.8 / 100 * [165 + 80] = 89.425[10 3 l ] M1 90.9 IM = = = 1.016 M 0 89.425 ∆M = M 1 M 0 = 90.9 − 89.425 = 1.475[10 3 l ] Số tuyệt đối: Như vậy tổng mức nhiên liệu thực tế sử dụng quá so với mức định mức của doanh nghiệp tính cho 100km vượt 1.6%. làm cho tổng nhiêu liệu thực t ế s ử d ụng tăng 1475[l] Chỉ số tiêu hao nhiên liệu tính cho 100T.km: Tổng lượng tiêu hao nhiên liệu tính cho toàn doanh nghiệp là: N1 = 60.8 + 30.1 = 90.9[10 3 l ] Tổng tiêu hao nhiên liệu tính theo định mức cho 100T.km là: N 0 = [20 * 430 + 13 * 248] / 100 = 118.24[10 3 l ] Nguyễn Thị Hằng Kinh tế vận tải và du lịch K46 13
  14. Bài tập lớn thống kê vận tải và du lịch N 90.9 Ta có chỉ số tương đối: I N = N = 118.24 = 0.7688 1 0 Số tuyệt đối: ∆N = N1 − N 0 = 90.9 − 118.24 = 27.34 Như vậy tổng nhiên liệu sử dụng thực tế giảm so với định mức là 23.18% giúp cho doanh nghiệp tiết kiệm được 27230 [l] nhiên liệu Như vậy nếu tính cho quãng đường chạy xe thì lượng nhiên liệu thực tế tiêu hao nhiêu hơn so với định mức nhưng tính cho khối lượng luân chuy ển thì l ượng nhiên liệu thực tế tiêu hao giảm 23.12% tiết kiệm được 27230l nhiên li ệu. Vậy doanh nghiệp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh bằng cách t ận d ụng kh ả năng chuyên chở của mình. Bài 12 Sản lượng Giá thành[Z:10 3 đ] Giá thành toàn bộ sản vận tải năm phẩm vận tải[đ] Mác xe gốc Kỳ báo cáo Kỳ báo cáo Kỳ Kỳ gốc Z 0 [q i ] Z1 Z 0 * q1 Z1 * q1 Zin 130 2300 0.11 0.108 253000 248400 Mag 504 2900 0.077 0.077 223500 203700 Phân tích chỉ số giá thành. 1. Giá thành của từng loại xe: Đối với xe Zin 130 Z1 0.108 IZ = = = 0.982 Chỉ số tương đối: Z0 0.11 Như vậy giá thành của kỳ báo cáo giảm 1.8% so với kỳ gốc. ∆Z = Z1 − Z 0 = 0.11 − 0.108 = 0.002 Khoản tiết kiệm được là: ∆Z * q1 = 0.002 * 2300 = 4.6 [nghìn đ] Vậy giá thành thực hiện giảm 1.8% so với kỳ gốc đã ti ết ki ệm đ ược kho ản là 4600đ Đối với xe Mag 504 Chỉ số tương đối: Z1 0.07 IZ = = = 0.909 Z 0 0.077 Số tuyệt đối: ∆Z = Z1 − Z 0 = 0.07 − 0.077 = 0.007 Khoản tiết kiệm: ∆Z * q1 = 0.007 * 2900 = 20.3 Nguyễn Thị Hằng Kinh tế vận tải và du lịch K46 14
  15. Bài tập lớn thống kê vận tải và du lịch Vậy giá thành thực hiện giảm 9.1% so với kế hoạch làm tiết kiệm khoản giá thành là 20300đ. 2. Phân tích chỉ số giá thành của toàn doanh nghiệp: Chỉ số tương đối: ∑Z * q1 248400 + 202700 1 IZ = = = 0.9467 ∑Z 253000 + 223500 * q1 0 ∆Z = ∑ Z1 * q1 − ∑ Z 0 * q0 = 451100 − 476500 = −25400 Số tuyệt đối: Như vậy chỉ so giá thành thực hiện của toàn doanh nghiệp giảm 5.33% làm tiết kiệm khoản giá thành cho toàn doanh nghiệp là: 25400000 đ Bài 14. 1. phân tích chỉ số giá thành kế hoạch: Chỉ số tính cho đơn vị sản phẩm Z 0.57 Số tương đối: I z = Z = 0.6 = 0.95 k 0 ∆Z = Z k − z 0 = 057 − 0.6 = −0.03 Số tuyệt đối: Vậy giá thành kế hoạch giảm 5% so với kỳ gốc. Chỉ số so sánh toàn khối lượng vận chuyển: Z k * Qk 0.57 * 57000 Iz = = = 0.95 Z 0 * Qk 0.6 * 57000 Số tuyệt đối ∆ z = Z k * Qk − Z 0 * Qk = 0.57 * 57000 − 0.6 * 57000 = −1710 Sau khi hết kỳ báo cáo: ∆ z = Z k * Q1 − Z 0 * Q1 = 0.57 * 58800 − 0.6 * 58800 = −1764 Vậy giá thành kế hoạch giảm 5% làm chi phí sản xuất của doanh nghi ệp gi ảm 1710[nghìn đồng] theo kế hoạch và tiết kiệm được 176400đồng sau khi h ết kỳ báo cáo. 2. Phân tích chỉ số giá thành thực tế: - Chỉ số tính cho đơn vị sản phẩm. Z 0.56 Số tương đối: I Z = Z = 0.6 = 0.9333 1 0 ∆ Z = Z1 − Z 0 = 056 − 0.6 = −0.04 Chỉ số tuyệt đối: - Chỉ số so sánh toàn bộ khối lượng vận chuyển: Nguyễn Thị Hằng Kinh tế vận tải và du lịch K46 15
  16. Bài tập lớn thống kê vận tải và du lịch Z *Q 0.56 * 58800 Số tương đối: I Z = Z * Q = 0.6 * 58800 = 0.9333 1 1 0 1 ∆ Z = Z1 * Q1 − Z 0 * Q1 = 056 * 58800 − 0.6 * 58800 = −2352 Số tuyệt đối: Vậy giá thành thực tế giảm 6.67% so với kỳ kế hoạch làm cho doanh nghiệp tiết kiệm khoản chi phí là : 0.04*58800=2352[nghìn đồng] 3. Phân tích chỉ số hoàn thành kế hoạch - Chỉ số tính cho đơn vị sản phẩm: Z 0.56 Số tương đối: I Z = Z = 0.57 = 0.9825 1 kh ∆Z = Z1 − Z k = 0.56 − 0.57 = −0.01 Số tuyệt đối: - Chỉ số so sánh toàn bộ khối lượng vận chuyển: Z *Q 0.56 * 58800 Số tương đối: I Z = Z * Q = 0.57 * 58800 = 0.9825 1 1 k 1 ∆Z = Z1 * Q1 − Z k * Q1 = 0.56 * 58800 − 0.57 * 58800 = −588 Số tuyệt đối: Vậy giá thành thực tế giảm 1.75% làm cho khoản giá thành gi ảm một l ượng là 588[nghìn đồng] 4. Các khoản giảm giá thành giữa các kỳ là: - kỳ kế hoạch – kỳ gốc: khoản giảm giá thành giữa kỳ kế hoạch so với kỳ gốc là 1710000 đồng do giá thành kế hoạch giảm 5% so với kỳ gốc. - Kỳ thực tế – gốc: do chỉ tiêu giá thành giảm 6.67% so v ới kỳ g ốc nên khoản giá thành tiết kiệm được là 2352000đ - Kỳ thực tế và kỳ kế hoạch: do giá thành th ực t ế gi ảm 1.75% so v ới kỳ k ế hoạch do đó khoản giá thành tiết kiệm đ ược là 588000đ Nguyễn Thị Hằng Kinh tế vận tải và du lịch K46 16
  17. Bài tập lớn thống kê vận tải và du lịch B: thống kê và phân tích tình hình sản xu ất kinh doanh c ủa doanh nghi ệp vận tảI hành khách Phần I Thống kê tình hình hoạt động của doanh nghiệp vận tải hành khách I Thống kê tài sản cố định. Năm thứ nhất: Chỉ tiêu Có đầu năm Cuối kỳ Trong kỳ Giả Tăng m Phương tiện vận tải 17 18 Đang sử dụng 12 3 1 14 Bảo dưỡng sửa 5 4 5 4 chữa Xưởng BDSC 1 0 0 1 Nhà cửa 2 0 0 2 Công trình kiến trúc 2 0 0 2 và các thiết bị khác Các tài sản khác 0 0 0 0 Năm thứ hai: Chỉ tiêu Có đầu năm Cuối kỳ Trong kỳ Giảm Tăng Phương tiện vận tải 18 19 Đang sử dụng 14 4 2 16 Bảo dưỡng sửa 4 3 4 3 chữa Xưởng BDSC 1 0 0 1 Nhà cửa 2 0 0 2 Công trình kiến trúc 2 0 0 2 và các thiết bị khác Các tài sản khác 0 0 0 0 Nguyễn Thị Hằng Kinh tế vận tải và du lịch K46 17
  18. Bài tập lớn thống kê vận tải và du lịch Năm kế hoạch: Chỉ tiêu Kế hoạch - Phương tiện vận tải: 25 + Đang hoạt động 20 + BDSC 5 Xưởng BDSC 2 Nhà cửa 2 Công trình kiến trúc và các thiết bị 2 Tài sản khác 0 Năm thứ ba Chỉ tiêu Có đầu năm Cuối kỳ Trong kỳ Giảm Tăng Phương tiện vận tải 19 25 Đang sử dụng 16 8 4 20 Bảo dưỡng sửa 3 10 8 5 chữa Xưởng BDSC 1 1 0 2 Nhà cửa 2 0 0 2 Công trình kiến trúc 2 1 0 3 và các thiết bị khác Các tài sản khác 0 0 0 0 II Thống kê sản lượng vận tải. Chỉ tiêu thứ Năm thứ 2 Năm kế hoạch Năm thứ ba Năm nhất Trọng tải thiết 35 35 35 35 kế bình quân[ qtk ] Số xe có bình 17 18 20 24 quân[ Ac ] Khối lượng vận 600.000 700.000 850.000 900.000 chuyển[ ∑ Q ] Chiều dài hành 150 150 150 150 trình[ LM ] km Tổng quãng 2805 3060 3400 4200 đường [ 10 km ] 3 Nguyễn Thị Hằng Kinh tế vận tải và du lịch K46 18
  19. Bài tập lớn thống kê vận tải và du lịch Khối lượng luân 1683.000000 2890.000000 2142.000000 1683.000000 chuyển[10 HK .km ] 3 III Thống kê lao động Năm thứ nhất: Chỉ tiêu Đầu năm Cuối năm Số công nhân Tỷ trọng các danh loại lao động trong sách bình quân Lái xe 20 22 21 25.3 Phụ xe 40 44 42 50.6 Thợ 10 10 10 12.05 BDSC Nhân viên 10 10 10 12.05 quản lý Tổng 80 86 83 100 Năm thứ 2: Chỉ tiêu Đầu năm Cuối năm Số công nhân Tỷ trọng các danh loại lao động trong sách bình quân Lái xe 22 24 23 26.1 Phụ xe 44 46 45 51.1 Thợ 10 10 10 11.4 BDSC Nhân viên 10 10 10 11.4 quản lý Tổng 86 90 88 100 Năm kế hoạch: Chỉ tiêu Kế hoạch Lái xe 26 Phụ xe 50 Thợ BDSC 14 Nhân viên quản lý 10 Tổng 100 Năm thứ ba: Chỉ tiêu Đầu năm Cuối năm Số công nhân Tỷ trọng các danh loại lao động trong Nguyễn Thị Hằng Kinh tế vận tải và du lịch K46 19
  20. Bài tập lớn thống kê vận tải và du lịch sách bình quân Lái xe 24 28 26 26.3 Phụ xe 46 54 50 50.5 Thợ 10 18 14 12.6 BDSC Nhân viên 10 10 10 10.6 quản lý Tổng 90 110 100 100 IV Thống kê tiền lương. Chỉ tiêu Năm thứ nhất Năm thứ 2 kế Năm thứ ba Năm hoạch Tổng quỹ tiền lương 15000.00000 1636800.00 2000000000 1920.000000 năm 0 0 Tổng quỹ tiền lương 1350.000000 1350000000 1750.00000 1700.000000 ngày 0 Tổng quỹ tiền lương 1250.000000 1390.00000 1700.00000 1650.000000 giờ 0 0 Độ dài ngày làm việc 6.6 6.7 6.8 thực tế hoàn toàn Số ngày làm việc 260 265 268 thực tế hoàn toàn Hệ số phụ cấp 1.2 1.15 1.1 lương tháng Năng suất lao động 83.842.000 90153000 9941600 năm[đ] Năm suất lao động 52.000 54.000 58.000 lao động V Thống kê nhiên liệu Nguyễn Thị Hằng Kinh tế vận tải và du lịch K46 20

Page 2

YOMEDIA

Bài tập lớn thống kê vận tải và du lịch A:bài tập NHỏ thống kê Bài 1 Tính các chỉ tiêu còn thiếu trong bảng sau: Khối lượng vận Tổng các 3 chuyển[10 T] tháng trong 3 Tháng 1990 1991 1990 năm ∑ yi [

14-11-2011 569 88

Download

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.

Video liên quan

Chủ Đề