Bài tập tiếng anh lớp 2 theo tuần năm 2024

Vở ôn tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 2 - Tập 2 (Theo chương trình GDPT mới)

Mã sản phẩm: ANN.C1110Danh mục: Tiếng Anh,

Giá: 26.000VND

Tác giả: Nguyễn Hoàng Thanh Ly - Hồ Tấn Mẫn

Nhà xuất bản: ĐHSP

Năm xuất bản: 2021

Số trang: 68

Khổ sách: 17 x 24 cm

Giao sách trên toàn quốc.

Sách được phát hành với giá ưu đãi...

Vui lòng liên hệ trực tiếp: 0908 016 729 - 0933 241 170

Email: [email protected] - [email protected]

Sản phẩm hết hàng


là cuốn thứ hai trong bộ sách Phiếu bài tập cuối tuần môn tiếng anh dành cho bậc tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5. Sách cung cấp cho các em học sinh lớp 2 các dạng bài tập được bố trí theo đơn vị từng tuần, để dễ dàng cho các em ôn luyện và làm bài.

CLICK HERE TO DOWNLOAD EBOOK

Login Account

Already a Giraffe Customer?

User name

Do not empty user name, please enter your user name...

Password

Do not empty password, please enter your password...

Email Address

Invaild email address.

Password

6 or more characters, letters and numbers. Must contain at least one number.

Your information will nerver be shared with any third party.

" do Đỗ Thị Ngọc Hiền (chủ biên) soạn thảo theo chương trình của Bộ giáo dục và Đào tạo, giúp các em lớp 2 học tập, luyện tập tốt các bài tập cơ, bản nâng cao, tích lũy nâng cao vốn từ vựng để phục vụ cho giao tiếp.

Không chỉ tập trung vào học các từ vựng và kiến thức ngữ pháp, bé cũng cần phải có thời gian ôn luyện lại chúng qua các bài tập. Bạn đang tìm những bài tập tiếng Anh lớp 2 tổng hợp được tất cả kiến thức bé cần nhớ? Bài viết dưới đây cung cấp 10 dạng bài tập với 7 chủ đề thông dụng nhất để bé lần lượt ôn lại các từ vựng theo chủ đề, cùng một số bài học ngữ pháp cơ bản.

10 Dạng bài tập tiếng Anh lớp 2 chọn lọc

Tổng quan ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 được tóm tắt trong 10 dạng bài tập dưới đây. Ba mẹ hãy cho bé đọc lại từng phần lý thuyết và thực hành để học tốt tiếng Anh lớp 2 nhé!

Exercise 1: Bé hãy nối các từ đã cho với hình tương ứng dưới đây

Bài tập tiếng anh lớp 2 theo tuần năm 2024

Sau khi hoàn thành bài, hãy viết lại ý nghĩa của các từ

Từ Ý nghĩaBusHelicopter Train Plane Bicycle Truck Balloon Car Rocket Ship

Exercise 2: Điền các từ phù hợp vào ô trống bên dưới sao cho đúng với nghĩa của mỗi từ

Từ Ý nghĩaFive Số 5 Bố Sinh nhậtGiáo viên Đồ chơi Con mèo Ông Bà Mặt trời Gia đình

Exercise 3: Nối các từ ở cột A với nghĩa tương ứng ở cột B

A B

  1. My dog
  2. I love my dad
  3. My mother is a teacher
  4. My brother
  5. This is my pen
  6. I am a student
  7. This is my school
  8. My name is Trang
  9. I love my school
  10. My family
  1. Tôi là học sinh
  1. Chú chó của tôi
  1. Gia đình của tôi
  1. Tên tôi là Trang
  1. Mẹ của tôi là giáo viên
  1. Tôi yêu trường học của tôi
  1. Đây là bút của tôi
  1. Tôi yêu bố của tôi
  1. Anh trai tôi
  1. Đây là trường học của tôi

Exercise 4: Bài tập tiếng Anh lớp 2 - Điền chữ cái còn thiếu vào ô trống để tạo thành từ có nghĩa

  1. Fri_nd
  2. Happ_
  3. N_me
  4. Pl_y
  5. S_n
  6. H_llo
  7. Countrys_de
  8. Chick_n
  9. _lassroom
  10. Tig_r
  11. Zo_
  12. Moth_r
  13. B_ue
  14. Schoo_
  15. El_ven

Exercise 5: Điền các từ Is/ are/ am vào ô trống để hoàn thành câu

  1. The cake ______ yummy.
  2. My name ______ Hoa.
  3. I ______ happy.
  4. It ______ my birthday.
  5. This ______ my house.
  6. It ______ my pencil.
  7. She ______ playing with a kitten.
  8. Where ______ they?
  9. They ______ playing in the yard.
  10. It ______ sunny.
  11. There ______ a river.
  12. They ______ students.
  13. We ______ at the zoo.
  14. What ______ your name?
  15. He ______ riding a bike.

Exercise 6: Điền “a” hay “an” trước các danh từ sau

  1. _________ lion
  2. _________ cucumber
  3. _________ orange
  4. _________ house
  5. _________ apply
  6. _________ octopus
  7. _________ book
  8. _________ elephant
  9. _________ egg
  10. _________ car

Exercise 7: Bài tập tiếng Anh lớp 2 - Sắp xếp các từ thành câu đúng

  1. I/ popcorn/ like

_________________________________

  1. my/ birthday/ It’s/ party

_________________________________

  1. my/ This/ is/ mom

_________________________________

  1. flying/ is/ kite/ He/ a

_________________________________

  1. she/ Is/ riding/ a/ bike?

_________________________________

  1. the/ see/ can/ sea/ I

_________________________________

  1. is/ a/ day/ It/ sunny

_________________________________

  1. road/ There/ is/ a

_________________________________

  1. can/ rainbow/ I/ a/ see

_________________________________

  1. you/ What/ see?/ can/

_________________________________

  1. is/ she/ What/ doing

_________________________________

  1. you/ are/ Here

_________________________________

  1. some/ apples/ want/ I

_________________________________

  1. you/ want?/ do/ What

_________________________________

  1. That/ is/ bird/ a

_________________________________

Exercise 8: Bé hãy nhìn vào tranh và viết thành câu hoàn chỉnh

Bài tập tiếng anh lớp 2 theo tuần năm 2024

Exercise 9: Dịch các câu sau sang tiếng Anh

  1. Tôi thích kem
  2. Mẹ tôi là bác sĩ
  3. Tên bạn là gì
  4. Hôm nay bạn thế nào?
  5. Cảm ơn bạn
  6. Anh ấy đang làm gì?
  7. Đây là sách của tôi
  8. Quả táo màu đỏ
  9. Tôi thích pizza
  10. Đây là một chiếc bút

Exercise 10: Điền số thích hợp (tương ứng với mỗi hình) vào ô tròn (tương ứng mỗi câu)

Bài tập tiếng anh lớp 2 theo tuần năm 2024

Sau khi hoàn thành bài tập tiếng Anh lớp 2 chương trình mới, bé có thể dịch lại nghĩa của các câu trên như sau:

Câu Dịch nghĩa This is a carrot - 3 Đây là củ cà rốt This is an apple This is a watermelon This is a cucumber This is an orange This is a tomato This is a banana This is a pineapple

Xem thêm: Học các mẫu câu tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề chi tiết nhất

Tải bài tập tiếng Anh lớp 2 theo chương trình mới (PDF)

Để tiện hỗ trợ bé làm bài tập khi ở nhà hay trên lớp, bạn hãy tải các bài tập theo file dưới đây. Sau khi tải về bạn có thể in ra và cho bé làm bài.

Link tải: https://bit.ly/3OSS955

Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 2

Exercise 1:

  • Bus: Xe ô tô
  • Helicopter: Trực thăng
  • Train: Con tàu
  • Plane: Máy bay
  • Bicycle: Xe đạp
  • Truck: Xe tải
  • Balloon: Bóng bay
  • Car: Ô tô
  • Rocket: Tên lửa
  • Ship: Con tàu

Exercise 2:

  • Five - số 5
  • Father - Bố
  • Birthday - Sinh nhật
  • Teacher - Giáo viên
  • Toy - Đồ chơi
  • Cat - Con mèo
  • Grandfather - Ông
  • Grandmother - Bà
  • Sun - Mặt trời
  • Family - Gia đình

Exercise 3:

1 - B, 2 - H, 3 - E, 4 - I, 5 - G, 6 - A, 7 - K, 8 - D, 9 - F, 10 - C

Exercise 4:

  1. Friend
  2. Happy
  3. Name
  4. Play
  5. Sun
  6. Hello
  7. Countryside
  8. Chicken
  9. Classroom
  10. Tiger
  11. Zoo
  12. Mother
  13. Blue
  14. School
  15. Eleven

Exercise 5:

  1. The cake ___is___ yummy
  2. My name ___is___ Hoa
  3. I ___am___ happy
  4. It ___is___ my birthday
  5. This ___is___ my house
  6. It __is____ my pencil
  7. She ___is___ playing with a kitten
  8. Where ____are__ they?
  9. They __are____ playing in the yard
  10. It __is____ sunny
  11. There ___is__ a river
  12. They __are____ students
  13. We _are_____ at the zoo
  14. What __is____ your name?
  15. He ___is___ riding a bike Exercise 6 Exercise 7 Exercise 8
  16. A lion
  17. A cucumber
  18. An orange
  19. A house
  20. An apply
  21. An octopus
  22. A book
  23. An elephant
  24. An egg
  25. A car
  26. I like popcorn
  27. It’s my birthday party
  28. This is my mom
  29. He is flying a kite
  30. Is she riding a bike?
  31. I can see the sea
  32. It is a sunny day
  33. There is a road
  34. I can see a rainbow
  35. What can you see?
  36. What is she doing
  37. Here you are
  38. I want some apples
  39. What do you want?
  40. That is a bird

2. It is a cat

3. It is a house

4. It is a ruler

5. It is an elephant

6. It is a bicycle

7. It is a kite

8. It is a candy

9. It is a pizza

10. It is a book

11. It is a board

12. It is a doll

Exercise 9 Exercise 10

  1. I like ice-cream
  2. My mother is a doctor
  3. What is your name?
  4. How are you today?
  5. Thank you
  6. What is he doing?
  7. This is my book
  8. Quả táo màu đỏ
  9. I like pizza
  10. This is a pen

This is an apple - 2 (Đây là một quả táo)

This is a watermelon - 1 (Đây là một quả dưa hấu)

This is a cucumber - 8 (Đây là một quả dưa chuột)

This is an orange - 4 (Đây là một quả cam)

This is a tomato - 6 (Đây là một quả cà chua)

This is a banana - 7 (Đây là một quả chuối)

This is a pineapple - 5 (Đây là một quả dứa)

Không chỉ giới hạn khối lượng bài tập kiến thức ở trên, bé hoàn toàn có cơ hội tiếp cận với hàng ngàn bài tập thú vị khác nhau để học tiếng Anh giỏi. Một trong những cách nhanh nhất giúp cho ba mẹ và bé đó là tìm những chương trình học có sẵn bài tập, game chơi dạng bài tập được thiết kế thông minh. Giải pháp cho nhu cầu này chính là tìm hiểu về ứng dụng giúp bé giỏi tiếng Anh ngay khi còn nhỏ là Monkey Junior

Với Monkey Junior bé sẽ nhận được

  • Hàng ngàn loại hình trò chơi giáo dục chất lượng cao - hấp dẫn & sống động giúp trẻ vừa học, vừa chơi mà lại vô cùng hiệu quả.
  • 8.000+ hình ảnh, 10.300+ audio giọng đọc bản xứ cùng 2.500 video miêu tả nghĩa của từ giúp mỗi bài học của trẻ luôn tràn ngập màu sắc và hứng thú.
  • Hệ thống trò chơi tương tác được bổ sung, cập nhật thường xuyên và chia theo độ khó. Khi tuổi của bé lớn hơn, độ khó của trò chơi cũng tăng theo.

Trên đây là toàn bộ bài tập tiếng Anh lớp 2 chọn lọc giúp bé ôn luyện lại toàn bộ kiến thức theo chương trình học. Ba mẹ cũng đừng quên cho bé học với Monkey Junior để bé tự tin sử dụng tiếng Anh sớm nhất có thể.