Bài tập tính lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

1Mục lụcMục lục.......................................................................................................................................................1Chương 2: Số bình quân, mốt trung vị, các chỉ tiêu đo độ biến thiên, phân vị....................................2CHƯƠNG 6: Phân tích dãy số thời gian...............................................................................................11Dự đoán dựa vào lượng tăng [hoặc giảm] tuyệt đối bình quân ...................................................18Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân ................................................................................18CHƯƠNG 7: CHỈ SỐ................................................................................................................................232CHƯƠNG 2: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾNTHIÊN, PHÂN VỊPhần I: Nội dung bài tậpCó tài liệu về năng suất lao động của công nhân ở công ty thực phẩm Hapro như sau:Số cMức Năng suất lao động [kg]ông nhân [người]Dưới 8020Từ 80-9040Từ 90-10035Từ 100-11070Từ 110-12025Từ 120-13010Trên 1305Yêu cầu:1. Tính năng suất lao động bình quân của 1 công nhân của công ty.2. Xác định Mốt về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty3. Xác đinh trung vị về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty.Phần II: Đáp án bài tậpMức NSLĐDưới 80Từ 80 - 90Từ 90 – 100Từ 100 – 110Từ 110 – 120Từ 120 – 130Trên 130Cộng1.x=xi758595105115125135∑x f∑fiii=20375= 99,39[ kg ]205M 0 = x M 0 min + hMo .2.= 100 + 10.fi2040357025105205[ f Mof Mo − f Mo −1− f Mo −1 ] + [ f Mo − f Mo+1 ]70 − 35= 104,375[kg ][70 − 35] + [70 − 25]xifi15003400332573502875125067520375Si2060951651902002053∑f3.M e = x M e min+ hMe . 2− S Me−1f Me205− 95= 100 + 10. 2= 101,07[kg ]70Phần I: Nội dung bài tậpCó thông tin về chi phí hàng tuần của hộ gia đình tại Hải Dương như sau:Chi phí hàng tuần [1000đ]Số hộ gia đình< 5208520 – 54012540 – 56020560 – 58056580 – 60018600 – 62016≥ 62010Yêu cầu:1. Tính Chi phí bình quân hàng tuần của hộ gia đình.2. Xác định Mốt về chi phí hàng tuần của hộ gia đình.3. Xác đinh trung vị về chi phí hàng tuần của hộ gia đình.Phần II: Đáp án bài tậpChi phí< 520Từ 520 - 540Từ 540 – 560Từ 560 – 580Từ 580 – 600Từ 600 – 620≥ 620Cộng1.x=xi510530550570590610630∑x f∑fiii=80040= 571,71[1000d ]140M 0 = x M 0 min + hMo .2.= 560 + 20.fi8122056181610140[ f Mof Mo − f Mo −1− f Mo−1 ] + [ f Mo − f Mo +1 ]56 − 20= 569,73[1000d ][56 − 20] + [56 − 18]xifi408063601100031920106209760630080040Si82040961141301404∑f3.M e = x M e min+ hMe . 2− S Me −1f Me140− 40= 560 + 20. 2= 570,71[1000d ]56Phần I: Nội dung bài tậpTrong một nông trường chăn nuôi bò sữa Ba Vì ta thu thập được tài liệu sau:Sản lượng sữa hàng ngàycủa 1 con bò [lít]Số con bò7–9129 – 112311 – 138513 – 155515 – 1725Yêu cầu:1. Tính sản lượng sữa bình quân hàng ngày của 1 con bò.2. Xác định Mốt về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.3. Xác đinh trung vị về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.Phần II: Đáp án bài tậpSản lượng7-99-1111-1313-1515-17Cộng1.x=xi810121416∑x f∑fiii=2516= 12,58[lit ]200M 0 = x M 0 min + hMo .2.= 11 + 2.[ f Mof Mo − f Mo −1− f Mo −1 ] + [ f Mo − f Mo+1 ]85 − 23= 12,35[lit ][85 − 23] + [85 − 55]∑f3.fi1223855525200M e = x M e min+ hMe . 2− S Me−1f Me200− 352= 11 + 2.= 12,53[lit ]85xifi9623010207704002516Si12351201752005Phần I: Nội dung bài tậpCó tài liệu về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà nhưsau:Năm 2007Năm 2008Doanh thu Tỷ lệ thực hiệnTỷ lệ thực hiệnDoanh thukế hoạchkế hoạch vềkế hoạch vềthực tế [trđ][trđ]doanh thu [%]doanh thu [%]120011014001123400105362011016001021800105Tên sản phẩmBánh quyKẹo mềmThạch dừaYêu cầu:1. Tính tỷ lệ thực hiện kế hoạch về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánhkẹo Hải Hà trong từng năm và trong cả 2 năm?2. Xác định tỷ trọng về doanh thu tiêu thụ thực tế của mỗi loại sản phẩm trong từngnăm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà?Phần II: Đáp án bài tậpSPNăm 2007Tỷ lệDTTHHTKHDTKHTỷ trọngDTTHDTTHNăm 2008Tỷ lệDTKHHTKHTỷ trọngDTTHBánh quy1200110132020,241400112125020,53Kẹo mềm3400105357054,7436201103290,9153,08Thạch dừa1600102163225,0218001051714,2926,39Cộng6200∑x f∑f∑M=M∑x1. x 2007 =i6522i=6522= 1,052[105,2%]6200=6820= 1,0903[109,03%]6255,2ix 2008ii68206255,2ix 2 nam =2. d =6522 + 682013342== 1,0712[107,12%]6200 + 6255,2 12455,2y bpy tt[Số liệu tính trong bảng]Phần I: Nội dung bài tậpTài liệu thu thập được tại một doanh nghiệp gồm 3 phân xưởng cùng sản xuất 1 loại6sản phẩm trong quý 4 năm 2008 như sau:Giá thành đơnMức lươngPhân xưởngvị sản phẩmSản lượng [kg][1000đ/người][1000đ]150020500002000260018720002200355019500002100Căn cứ vào nguồn tài liệu trên, hãy tính:1. Năng suất lao động bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?2. Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân của doanh nghiệp?3. Mức lương bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?Năng suất laođộng [kg/người]Phần II: Đáp án bài tập1500600550123Cộng1.Giáthành2201719NSLĐPXNSLDBQchung =Sảnlượng3500007200050000172000Mứclương4200022002100Số CNCPhí5=3x1100120913116=2x3100000012960009500003246000∑ sanluong = ∑ Sanluong = ∑ M∑ soCN ∑ Sanluong ∑ MNSLDxi=iTổnglương7=4x5200000264000191100655100172000= 553,055[kg / nguoi ]311i2.GiáthànhBQchung =∑ Chiphí = ∑ giathanhxsanluong = ∑ x f∑ Sanluong∑ sanluong∑fii∑∑3. MucluongBQchung = soCN =luong∑mucluongxSoCN∑ SoCN=∑x f∑fiii=i=3246000= 18,872[1000d / nguoi ]172000655100= 2106,431[1000d / nguoi ]311Phần I: Nội dung bài tậpCó tài liệu về bậc thợ và số công nhân phân phối theo bậc thợ của doanh nghiệp đóngtàu Bạch Đằng như sau:Bậc thợ1234567Số công nhân[người]3045602001505020Yêu cầu: Hãy tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?7Phần II: Đáp án bài tậpxifixifixi − xx i − x fi1234567Cộng3045602001505020555309018080075030014022903,162,161,160,160,841,842,8494,897,269,6321269256,8568,4∑x f∑fix=i=i[ x i − Xi ]299,568209,95280,7365,12155,84169,28161,3121031,8082290= 4,16bac5551. R = xmax - xmin= 7-1=6 bậc2.e=∑ x −x f∑fii=i3. σ2∑ [x − x]=∑fi2568,4= 1,024bac555fi=i1031,808= 1,8591[bac] 25554.σ = σ = 1,8591 = 1,3635bac5.ve =vσ =2e1,024x100 =x100 = 24,62 [%]x4,16σ1,3635x100 =x100 = 37,78[%]x4,16Phần I: Nội dung bài tậpCó tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau:Qúi IQúi IIGía trị sản Tỷ lệ phếGía trị sản xuất của từngTỷ lệ chínhxuất [tỷ.đ] phẩm [%]PX trong tổng số [ % ]phẩm [%]A2154,42095,8B1854,81596,0C6005,24095,4D2504,42596,4Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 10% so với quý I.Hãy tính:a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng.fi8b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chínhphẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.Phần II: Đáp án bài tậpGiá trị SX quý II của XN = Giá trị SX quý I của XN × 1,1 = 1250 × 1,1 = 1375 tỷ đ.PXABCDΣQuý IQuý IITLCPTTCPTLCPGTCPGTSXGTCPGTSXTTCP [%][lần][%][lần][tỷđ][tỷđ] fixi fi [tỷđ][tỷđ]fidixidixixi fi2150,955250,5417,27 275,000,958261,80019,901850,952176,1214,80 206,250,96198,00015,050,948600568,8047,80 550,000,954524,70039,872500,958239,5020,13 343,750,964331,37525,1812501189,96 100,00 13751315,875100,00a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả xí nghiệp trong quý 1,2 và 6 thángTỷ lệ chính phẩm chung=Tổng GTCP 4 PX trong quý [6 tháng]trong quý [6 tháng]Tổng GTSX 4 PX trong quý [6 tháng]Quý I:∑ x f = 1189,96 = 0,952[95,2%]1250∑f∑ x f = 1315,875 = 0,957[95,7%]X =1375∑fiX =iiQuý II:iii6 tháng:X =1189,96 + 1315,875 2505,875== 0,9546[95,46%]1250 + 13752625b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chínhphẩm của xí nghiệp trong mỗi quý [kết quả tính trên bảng]Tỷ trọnggiá trị CP từng phân=GTCP mỗi PX trong quýxưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quýGTCP toàn Xí nghiệp trongquýPhần I: Nội dung bài tậpCó tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau:ABCDQúi IGía trị sản xuất của từngPX trong tổng số [ % ]30351520Tỷ lệ phếphẩm [%]1,51,21,61,4Qúi IIGía trị sảnTỷ lệ phếxuất [tỷđ]phẩm [%]3001,484501,182501,505001,349Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 20% so với quý I.Hãy tính:a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng.b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chínhphẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.Phần II: Đáp án bài tậpGiá trị SX quý I của XN = Giá trị SX quý II của XN : 1,2 = 1500 : 1,2 = 1250 tỷ đ.PXABCDΣQuý IQuý IITLCPTTCPTLCPGTCPGTSXGTCPGTSX[lần][%][lần][tỷđ][tỷđ] fixi fi [tỷđ][tỷđ]fixidixixi fi3750,985369,37529,973000,9852295,56437,50,988432,25035,074500,9882444,690,984187,5184,50014,972500,9850246,252500,986246,50019,995000,9866493,3012501232,625100,0015001479,80a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả xí nghiệp trong quý 1,2 và 6 thángTỷ lệ chính phẩm chung=Tổng GTCP 4 PX trong quý [6 tháng]trong quý [6 tháng]Tổng GTSX 4 PX trong quý [6 tháng]Quý I:TTCP [%]di19,9730,0516,6433,34100,00∑ x f = 1232,625 = 0,9861[98,61%]1250∑f∑ x f = 1479,8 = 0,9865[98,65%]X =1500∑fiX =iiQuý II:iii6 tháng:X =1232,625 + 1479,8 2712,425== 0,9863[98,63%]1250 + 15002750b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chínhphẩm của xí nghiệp trong mỗi quý [kết quả tính trên bảng]Tỷ trọnggiá trị CP từng phân=GTCP mỗi PX trong quýxưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quýGTCP toàn Xí nghiệp trongquýPhần I: Nội dung bài tậpCó tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau:ABQuý IGiá trị sản xuấtTỷ lệ chính[tr.đ]phẩm [%]62595,343092,6Quý IIGiá trị chínhTỷ lệ phếphẩm [tr.đ]phẩm [%]5504,23453,510C58593,05705,4Hãy tính:a, Tỷ lệ bình quân sản phẩm là chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong mỗiqúi và 6 tháng.b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chínhphẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.Phần II: Đáp án bài tậpPXABCQuý IGTSX TLCP[%][trđ]95,362592,6430GTCP[trđ]595,625TTCP GTCP TLPP TLCP[%][trđ][%][%]38,73 5504,295,8398,1825,89544,05 35,381537,855 10093,05851640Quý II34557014653,55,496,594,6GTSX[trđ]574,113TTCP[%]37,54357,513 23,55602,537 38,911534,163 100a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong quý 1,2 và 6 thángTỷ lệ bình quân chínhphẩm chung 3 phân xưởng trongQuý I:∑x f∑f∑MX =M∑xX =ii=iQuý II:ii=Tổng GTCP 3 PX trong quý [6 tháng]Tổng GTSX 3 PX trong quý [6 tháng]1537,855= 0,9381640=1465= 0,9551534,163i6 tháng:X =1537,855 + 1465 3002,855== 0,9461640 + 1534,163 3174,163b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chínhphẩm của xí nghiệp trong mỗi quýTỷ trọng Chính phẩm mỗi phân=GTCP mỗi PX trong quýxưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quýGTCP toàn Xí nghiệp trongquý[Số liệu trong bảng]11CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIANPhần I: Nội dung bài tậpCó số liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của các cửa hàng thuộccông ty X trong 6 tháng đầu năm 2007 như sau:CửahàngQuý IDoanh thuTỷ lệthực tế [trđ]HTKH [%]786110,4901124,656095,864397Số 1Số 2Số 3Số 4Quý IIKế hoạch vềTỷ lệ HTKHdoanh thu [trđ][%]742105,7820115600102,6665104,3Hãy tính:a, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân về giá trị sản xuất của cả liên hiệp XN trongmỗi qúi và 6 tháng.b, Tỷ trọng doanh thu thực tế của mỗi cửa hàng trong toàn bộ doanh thu thực tế của cảcông ty trong mỗi quý.Phần II: Đáp án bài tậpQuý ICH1234CộngDTHU TT TL HTKH[trđ][%]7869015606432890110,4124,695,897Quý IIDTHUKH[trđ]711,957723,114584,551662,8872682,5Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch BQvề GTSX của cả liên hiệp xíXI =∑MM∑xi=i=2890= 1,0772682,5iX II =∑x f∑fiii=3036,489=1,0742827KH VềDTHU[trđ]7428206006652827TL HTKH DTHU TT[%][trđ]105,7115102,6104,3784,294943615,6693,5953036,489Tổng GTSX thực tế trong quý [6 tháng]Tổng GTSX kế hoạch trong quý[6tháng]12X 6t =2890 + 3036,489 5926,489== 1,0762682,5 + 28275509,5b.Tỷ trọng DTHU TT của mỗi cửahàng=DTHU TT mỗi CH trong quýDTHU TT của cả ctytrong quýQuý ICHQuý IIDTHU TTTỷ trọng [%]DTHU TT786901560643289027,1931,1819,3822,25100784,294943615,6693,5953036,4891234CộngTỷtrọng[%]25,8331,0620,2722,84100Phần I: Nội dung bài tậpCó tài liệu về tình hình chăn nuôi tôm của các hộ nuôi tôm như sau:Khối lượng tôm [tạ]Dưới 2525 – 5050 – 7575 – 100Trên 100Số hộ1932401514Hãy tính:a, Số tôm nuôi bình quân mỗi hộ.b, Mốt về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ.c, Số trung vị về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ.Phần II: Đáp án bài tậpKhối lượng tôm[tạ]Số hộDưới 2525 – 5050 – 7575 - 100Trên 100Công1932401514120fiTrị sốgiữaxi12,537,562,587,5112,5xi fi237,5120025001312,515756825Tần sốtích luỹSi19519110612013X =∑x f∑fii=i6825= 56,875 [tạ]120M 0 = X M 0 min + hM 0M 0 = 50 + 25[fM0] [− f [ M 0 +1] + f M 0 − f [ M 0 −1]]40 − 32= 56,061 [tạ][40 − 32] + [ 40 − 15]Me = X Me[ min ] + h MeM e = 50 + 25f M 0 − f [ M 0 +1]Σf− S[ Me−1]2f Me60 − 51= 55,625 [tạ]40Phần I: Nội dung bài tậpDưới đây là số liệu về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới:Tuổi thọ bình quân [năm]40 – 5050 – 6565 – 8080 – 85Số quốc gia205012020Hãy tính:a, Tuổi thọ bình quân trên thế giới.b, Mốt về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới.c, Số trung vị về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới.Phần II: Đáp án bài tậpTuổi thọbình quân[năm]Số quốcgiaTrị sốgiữafixi40 – 5050 – 6565 – 8080 – 85Cộng2050120202104557,572,582,5X =∑x f∑fiii=14125= 67,26 [năm]210xi fi90028758700165014125Trị sốkhoảngcách tổ[h i ]1015155Mật độphân phối [Tần sốtích luỹfi]hiSi23,3384207019021014M 0 = X M 0 min + hM 0[ff M 0 − f [ M 0 +1]M0] [− f [ M 0 +1] + f M 0 − f [ M 0 −1]]120 − 50= 71,18 [năm][ [120 − 50] + [120 − 20]]M 0 = 65 + 15 ×Me = X Me[ min ] + h MeΣf− S[ Me−1]2f Me105 + 70= 86,875 [năm]120M e = 65 + 15 ×Phần I: Nội dung bài tậpCó số liệu về độ tuổi của sinh viên năm I khoa KT – KT HVNH như sau:TuổiSố sinh viên1711184519392027212522182313Hãy tính: Các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?Phần II: Đáp án bài tậpxi171819202122232425X =∑x f∑fii=ifi114539272518131210200xi*fi1878107415405253962992882504036/xi-x/*fi34,9898,146,024,8620,532,1636,6645,8448,2367,324036= 20,18 [năm]200R = xmax - xmin = 25 – 17 = 8 [năm]e=∑x −x f∑fii=iδ2∑ [ x − x]=∑fii2fi367,32= 1,8366200=967,52= 4,8376 [năm2]200δ = δ 2 = 4,8376 = 2,2 [năm]e1,8366ve = 100 =100 = 9,1 [%]20,18x[xi-x]2*fi111,2364213,85854,30360,874816,8159,6232103,3812175,1088232,324967,522412251015vδ =δ2,2100 =100 = 10,9 [%]20,18xPhần I: Nội dung bài tậpCó tài liệu về giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp may Thăng Long như sau:NămGiá trịTSCĐ [trđ]Lượng tănggiảm tuyệtđối liên hoàn[trđ]20001200200120022003200435020052006300Yêu cầu:1. Điền các số liệu còn thiếu vào ô trống?Tốc độphát triểnliên hoàn[%]Tốc độ tănggiảm liênhoàn [%]Giá trịtuyệt đốicủa 1%tăng giảm[trđ]1012515,51202. Hãy tính giá trị TSCĐ bình quân năm trong giai đoạn 2000-2006?3. Dự đoán giá trị TSCĐ cho các năm 2008, 2009, 2010?Phần II: Đáp án bài tậpNămGiá trị TSCĐ[trđ]200020012002200320041200132015501937,52287,5Lượng tănggiảm tuyệtđối liên hoàn[trđ]Tốc độ pháttriển liênhoàn [%]Tốc độ tănggiảm liênhoàn [%]Giá trị tuyệtđối của 1%tăng giảm[trđ]120230387,5350110117,42125118,061017,42422518,06451213,215,519,3751620052006δ =t =627453046457,53003046 − 1200 1846== 307,67[trd ]7 −16120110,932010,92922,87527,453046= 1,168[trd ]1200Dự đoán:A, y n + L = y n + δ .Ly 2008 = 3046 + 307,67 x 2 = 3661,34[trd ]y 2009 = 3046 + 307,67 x3 = 3969,01[trd ]y 2010 = 3046 + 307,67 x 4 = 4276,68[trd ]B, y n + L = y n .[t ] Ly 2008 = 3046.[1,168] 2 = 4155,43[trd ]y 2009 = 3046.[1,168] 3 = 4853,54[trd ]y 2010 = 3046.[1,168] 4 = 5668,93[trd ]Phần I: Nội dung bài tậpCó tài liệu về chỉ tiêu doanh thu bán hàng của cửa hàng bách hóa Tràng Tiềnnhư sau:Năm20042005200620072008Doanh thubán hàng75107680805083808500[trđ]Yêu cầu:1. Tính các chỉ tiêu phân tích sự biến động của doanh thu bán hàng theo thời gian?2. Dự đoán doanh thu bán hàng vào các năm 2010, 2011, 2012?Phần II: Đáp án bài tậpNămDTδiΔitiTiaiAigiδ =20047510-200576801701701,0231,0230,0230,02375,18500 − 7510 990== 247,5[trd ]5 −14200680503705401,0481,0720,0480,07276,8200783803308701,0411,1160,0410,11680,5200885001209901,0141,1320,0140,13283,8178500= 1,035[trd ]7510a = t − 1 = 1,035 − 1 = 0,035[trd ]t =4Dự đoán:A, y n + L = y n + δ .Ly 2010 = 8500 + 247,5 x 2 = 8995[trd ]y 2011 = 8500 + 247,5 x3 = 9242,5[trd ]y 2012 = 8500 + 247,5 x 4 = 9490[trd ]LB, y n + L = y n .[t ]y 2010 = 8500.[1,0315] 2 = 9043,93[trd ]y 2011 = 8500.[1,0315] 3 = 9328,81[trd ]y 2012 = 8500.[1,0315] 4 = 9622,67[trd ]Phần I: Nội dung bài tậpCó số liệu sau về giá trị sản xuất của 1 liên hiệp xí nghiệp:XNKế hoạchM [tỷ.đ]TT M/KH M[%]TT [M+1] /TT M [%]TT [M+2] /TT [M+1][%]KHTT [M+3] /[M+3] / TT KH [M+3][M+2] [%][%]A500120115112105104B700115112115108102C800105110108104106Hãy tính:1/ Lượng tăng [giảm] tuyệt đối bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tớiM+3?2/ Tốc độ phát triển bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới M+3?3/ Dự đoán giá trị sản xuất của liên hiệp XN vào năm M+8 theo các phương pháp cóthể?Phần II: Đáp án bài tậpGiá trị sản xuất thực tế của LHXN: ĐV tính tỷ đồng.NămXNABCMức độ y4 có thể tính như sau:My16008158402255M+1y2690912,8924M+2y3772,81049,7997,9M+3y4883,91156,371100,153100,4218Vì Tn = t2 × t3 × … tn⇒ T4 = t2 × t3 × t4 =y4y1T4 A = 1,15 × 1,12 × [1,05 × 1,04] = 1,4065⇒ y4 A = 600 × 1,4065 = 883,9 tỷ đ.T4 B = 1,12 × 1,15 × [1,08 × 1,02] = 1,4189⇒ y4 B = 815 × 1,4189 = 1156,37.T4 C = 1,1 × 1,08 × [1,04 × 1,06] = 1,3097⇒ y4 B = 840 × 1,3097 = 1100,15.δ =y n − y1 y M +3 − y M=n −14 −1t = n −1 t 2 .......t n = n −1→ δ =yny= 4−1 M +3y1yM3100,42 − 2255 845,42== 281,807 [tỷ đ]33→ t =33100,42 3= 1,3749 = 1,11122255Dự đoán dựa vào lượng tăng [hoặc giảm] tuyệt đối bình quânMô hình dự đoán:[ ]y[ n +L ] = yn + δ ×L[]y[ M +8 ] = y[ M +3] + δ × 5 = 3100,42 + 281,807 × 5 = 4509,485 tỷ đDự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quânMô hình dự đoán :[]y[ n +L ] = y n × tLy[ M +8 ] = y[ M +3] × [1,1112] = 3100,42 ×1,6977 = 5263,583 tỷđ.5Phần I: Nội dung bài tậpCó số liệu sau về giá trị sản xuất của 1 xí nghiệp:NămMM+1M+2M+3M+4Chỉ tiêu1.Giá trị SX kế hoạch400480550600[tỷ đ]2.Tỷ lệ hoàn thành KH120110108105giá trị SX3. Số công nhân ngày120128130140144đầu nămHãy tính:1/ Lượng tăng [giảm] tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ nămM tới M+3?2/ Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN từ năm M tới M+3?3/ Lựa chọn một mô hình dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN19vào năm M+8?Phần II: Đáp án bài tậpCăn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau:NămM+1M+2M+3M+4480528594630Số công nhân BQ năm124129135142NSLĐ BQ 1 CN năm [tỷđ]3,8714,0934,44,4366Chỉ tiêu1.Giá trị SX thực tế [tỷ đ]2.3.1.Lượng tăng [giảm] tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ năm Mtới M+3y n − y1 y M +3 − y M630 − 480 150=⇔== 50[tỷđ]n −14 −1332. Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XNGiá trị sản xuất thực tê nămNSLĐ BQ 1 CN năm =Số công nhân BQ năm[Kết quả biểu hiện trên bảng]3.Dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN vào năm M+8.Có thể sử dụng một trong 3 mô h́ình sau:a/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào lượng tăng tuyệt đối BQδ =[ ]y[ n +L ] = yn + δ ×L[ ]+ [δ ] ×5 =142 + 6 ×5 =172[ nguoi ]-GTSX: y[ M +8 ] = y[ M +3] + δ ×5 = 630 + 50 ×5 = 880[tyd ]-Số CNBQ: y[ M +8 ] = y[ M +3]W =GTSX [ M +8 ]SoCNSX [ M +8 ]=880= 5,116[tyd ]172b/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào tốc độ phát triển BQ[]y[ n +L ] =y n × tL-GTSX:y [ M + 8 ] = y [ M + 3] × [1,09488] = 630 × 1,5734 = 991,242[tyd ]-Số CNBQy [ M + 8 ] = y [ M + 3] × [1,0462] = 142 × 1,2534 = 178[nguoi]W =55GTSX [ M +8]SoCNSX [ M +8]=991,242= 5,5688[tyd ]178c/ Dự đoán theo xu hướng của NSLĐBQ:20-δ =y n − y1 y M +3 − y M4,4366 − 3,871 0,5656=⇔== 0,1885[tyd ]n −14 −133t =34,4366 3= 1,1461 = 1,04653,871NSLĐ BQ năm M+8:[ ]y[ M +8 ] = y[ M +3] + δ × 5 = 4,4366 + 0,1885 × 5 = 5,3793[tyd ]y[ M + 8 ] = y[ M + 3] × [ 1,0465] = 4,4366 × 1,2552 = 5,5688[tyd ]5Phần I: Nội dung bài tậpCó tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm 2007như sau:Chỉ tiêuGiá trị sản xuất kế hoạch [triệu đ]% HTKH GTSXSố công nhân ngày đầu tháng [người]Tháng 133610010196Tháng 247635012788Tháng 352006711590Tháng 494Hãy tính:a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ?b, NSLĐ bình quân của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi?c, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi?Phần II: Đáp án bài tậpChỉ tiêuT1T2T3GTSX KH [trđ]336100476350520067% HTKH GTSX101127115Số CN ngày đầu tháng968890[người]GTSX TT [tr.đ]339461 604964,5 598077,05Số CN BQ tháng [người]928992NSLĐ BQ 1CN mỗi tháng 3689,793 6797,354 6500,838[trđ/người]T4Tổng1332517941542502,55a. Tính giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng trong quýTổng GTSX thực tế các tháng trongGTSX thực tế bình=quýquân một tháng trong quýSố tháng=1542502,55= 514167,52 [tr.đ]3b. Tính NSLĐ bình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý21Số công nhân bình quân mỗi=Số CN đầu tháng+ số CN cuối tháng2NSLĐ bình quân một công=nhân mỗi tháng trong quýSố công nhân bình quân cả quý:GTSX thực tế mỗi thángSố công nhân bình quân mỗi thángy1 + y 496 + 94+ y 2 + y3+ 88 + 9022y=== 91 [người]33NSLĐ bình quân mộtcông nhân cả quý=1542502,55= 16950,57891Tổng GTSX thực tế cả quýSố công nhân bình quân cả quý=[trđ/người]c.Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong quýTỷ lệ % HTKH GTSXbình quân một tháng trong=Tổng GTSX thực tế cả quýTổng GTSX kế hoạch cả quý=1542502,55= 1,158 [115,8%]1332517CHƯƠNG IVPhần I: Nội dung bài tậpCó tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm 2007như sau:Chỉ tiêuGiá trị sản xuất kế hoạch [triệu đ]% HTKH GTSXSố công nhân ngày đầu tháng[người]Tháng 1194722116Tháng 218436997,9Tháng 3248606120Tháng 4304298308312Hãy tính:a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ?b, NSLĐ bình quân của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi?c, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi?Phần II: Đáp án bài tậpChỉ tiêuGTSX KH [trđ]% HTKH GTSXT1194722116T218436997,9T3248606120T4Tổng62769722Số CN ngày đầu tháng304298308[người]GTSX TT [tr.đ]225877,52 180497,251 298327,2Số CN BQ tháng [người]301303310NSLĐ BQ 1CN mỗi tháng 750,424595,700962,346[trđ/người]312704701,971a. Tính giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng trong quýGTSX thực tế bìnhquân một tháng trong quýTổng GTSX thực tế các tháng trongquýSố tháng==704701,971= 234900,657 [tr.đ]3b. Tính NSLĐ bình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quýSố CN đầu tháng+ số CN cuốiSố công nhân bình quân=thángmỗi tháng2NSLĐ bình quân một công =GTSX thực tế mỗi thángSố công nhân bình quân mỗi thángnhân mỗi tháng trong quý[số liệu trong bảng]Số công nhân bình quân cả quý:y1 + y 4304 + 312+ y 2 + y3+ 298 + 30822y=== 304 [người]33NSLĐ bình quân một côngnhân cả quý=704701,971= 2318,099304=Tổng GTSX thực tế cả quýSố công nhân bình quân cả quý[trđ/người]c.Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong quýTỷ lệ % HTKH GTSX bìnhquân một tháng trong quý==704701,971= 1,123 [112,3%]627697Tổng GTSX thực tế cả quýTổng GTSX kế hoạch cả quý23CHƯƠNG 7: CHỈ SỐPhần I: Nội dung bài tậpCó tài liệu sau về tình hình tiêu thụ các loại điện thoại di động của một cửa hàngnhư sau:Doanh thu [trđ]Tốc độ giảm giáTháng 1Tháng 2tháng 2 so vớiNokia720000741000-5Samsung786000810000-10Sony Ericsson254000425000-15Yêu cầu: Căn cứ vào nguồn tài liệu trên hãy tính các chỉ tiêu cần thiết và phân tíchtình hình tiêu thụ điện thoại của cửa hàng trên bằng phương pháp thích hợp nhất?Loại điện thoạiPhần II: Đáp án bài tậpLoại điệnthoạiNokiaSamsungSonyEricssonCộngDoanh thu[trd]p0q0p1q1720000741000786000810000∑pqpq∑ i254000425000176000019760001 1Ip ==1 1Tốc độ giảmgiá-5-100,950,90780000900000-150,85500000ipp 0 q1 =p1 q1ip21800001976000= 0,9064[90,64%,−9,36%]2180000p∆ p = 1976000 − 2180000 = −204000[trd ]Iq =∑p q∑p q0 10=02180000= 1,2386[123,86%,+23,86%]1760000∆ q = 2180000 − 1760000 = 420000[trd ]I pq =∑pq∑p q1 100=1976000= 1,1227[112,27%,+12,27%]1760000∆ q = 1796000 − 1760000 = 216000[trd ]∑pq∑p q1 10=0∑pq x∑p q∑p q ∑p q1 10 10 1001,1227=0,9064x1,2386216000= - 204000+420000[trđ]Phần I: Nội dung bài tậpCó tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau:Sản phẩmChi phí sản xuấtthực tế năm 2006Năm 2008Kế hoạch về sảnTỷ lệ hoàn thành24lượng so với thựckế hoạch về sảntế năm 2006 [%]lượng [%]Ti vi42+ 40110Tủ lạnh54+ 130100Biết rằng tốc độ phát triển bình quân hàng năm trong thời kỳ này về chi phí sản xuấtthực tế là 1,3 lần.Yêu cầu: Hãy dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động của tổng chi phí sảnxuất để sản xuất ra 2 loại sản phẩm ti vi và tủ lạnh.Phần II: Đáp án bài tậpSản phẩmNăm 2008z0q0Ti viTủ lạnhCộng425496t = 3−1KH1qq0q1q1KH1,42,31,11,0iq =q1q01,542,3Z1q1Z0q1=z0q0xiq70,9891,26162,2464,68124,2188,88z1 q1= 1,3z0 q0z1 q1 = [1,3] 2 .z 0 q 0∑i z q∑z qqIq =000=0188,88= 1,9675[196,75%,+96,75%]96∆ q = 188,88 − 96 = 92,88[tyd ]∑z q∑z q=∑z q∑ q=1 1Iz =162,24= 0,8590[85,90%,−14,1%]188,880 1∆ z = 162,24 − 188,88 = −26,64[tyd ]I zq =1 100162,24= 1,69[169%,+69%]96∆ zq = 162,24 − 96 = 66,24[trd ]∑z q∑z q1 100=∑z q x ∑z q∑z q ∑z q1 10 10 1001,69=0,859x1,967566,24= - 26,64+92,88[tỷ đ]Phần I: Nội dung bài tậpCó tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau:Phân xưởngDoanh thu thực tếnăm 2008Năm 2008Kế hoạch về giá cảTỷ lệ hoàn thànhso với thực tế năm kế hoạch về giá cả2006 [%][%]25M1120+ 25152M2180+ 34150Biết rằng tốc độ tăng trưởng bình quân hang năm trong thời kỳ này về doanh thu thựctế là 0,6 lần.Yêu cầu: Hãy vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động của doanh thutoàn xí nghiệp.Phần II: Đáp án bài tậpPhânxưởngP1q1M1M2Cộng425496Năm 2008KH1t = 3−1p1p1KH1,251,341,521,50p1p01,92,01P0q046,87570,313117,188p 0 q1 =p1 q1ip63,1689,55152,71z1 q1= 1 + 0,6 = 1,6z0 q0p1 q1[1,6] 2p0 q0 =∑pqpq∑ i1 1Ip =pp0ip ==1 1300= 1,965[196,5%,+96,5%]152,71p∆p = 300 − 152,71 = 147,29[tyd ]Iq =∑p q∑p q0 10=0152,71= 1,295[129,5%,+29,5%]117,188∆ z = 152,71 − 117,188 = 35,522[tyd ]I pq =∑pq∑p q1 100=300= 2,56[256%,+156%]117,188∆ pq = 300 − 117,188 = 182,812[trd ]∑pq∑p q1 100=∑pq x∑p q∑p q ∑p q1 10 10 1002,56=1,965x1,295182,812= 147,29+35,522[tỷ đ]Phần I: Nội dung bài tậpCó tài liệu về tình hình tiêu thụ bia ở hai cửa hàng trong tháng 12 năm 2008 nhưsau:Loại biaCửa hàng Hùng ThuậnGiá bánSố thùng bia[1000đ/thùng]đã bánCửa hàng Minh ThoaGiá bánSố thùng bia[1000đ/thùng]đã bán

Video liên quan

Chủ Đề