Bài tập toán 7 chương 1 đại số năm 2024

Tài liệu gồm 400 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Bùi Đức Phương, phân dạng và tuyển chọn bài tập cơ bản và nâng cao Đại số 7, có đáp số và lời giải chi tiết, giúp học sinh học tốt chương trình Toán 7.

Nội dung tài liệu bài tập cơ bản và nâng cao Đại số 7 – Bùi Đức Phương: CHƯƠNG 1. SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC. CHỦ ĐỀ 1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. Dạng 1. Nhận biết một số hữu tỉ. Dạng 2. Biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số. Dạng 3. So sánh các số hữu tỉ. CHỦ ĐỀ 2. CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ. Dạng 1. Thực hiện phép tính cộng, trừ. Dạng 2. Toán tìm x. CHỦ ĐỀ 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ. Dạng 1. Thực hiện phép tính. Dạng 2. Toán tìm x. CHỦ ĐỀ 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. Dạng 1. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Dạng 2. So sánh số thập phân. Dạng 3. Tìm x. Tính giá trị biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối. CHỦ ĐỀ 5. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN VÀ CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ. Dạng 1. Viết kết quả phép tính nhân, chia dưới dạng lũy thừa. Dạng 2. So sánh các số viết dạng lũy thừa. Tìm số mũ của lũy thừa. Dạng 3. Toán tìm chữ số tận cùng của số dạng lũy thừa. CHỦ ĐỀ 6. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH VÀ TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC. Dạng 1. Thực hiện phép tính. Dạng 2. Tìm số hạng chưa biết trong một đẳng thức. Dạng 3. Toán tìm x. CHỦ ĐỀ 7. TỈ LỆ THỨC. CÁC TÍNH CHẤT CỦA TỈ LỆ THỨC. Dạng 1. Lập tỉ lệ thức. Dạng 2. Tìm các số hạng của tỉ lệ thức. Dạng 3. Chứng minh tỉ lệ thức. Dạng 4. Giải toán có liên quan đến tỉ lệ thức. CHỦ ĐỀ 8. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN. Dạng 1. Nhận biết một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Dạng 2. Viết số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn dưới dạng phân số. Dạng 3. So sánh các số thập phân. CHỦ ĐỀ 9. PHÉP LÀM TRÒN SỐ. Dạng 1. Làm tròn số. Dạng 2. Ước lượng kết quả của phép tính. CHỦ ĐỀ 10. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI. SỐ THỰC. Dạng 1. Tìm căn bậc hai của một số không âm. Dạng 2. Số vô tỉ. Dạng 3. So sánh số thực. ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG 1.

CHƯƠNG 2. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ. CHỦ ĐỀ 1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. Dạng 1. Xác định hai đại lượng tỉ lệ thuận, hệ số tỉ lệ và các giá trị tương ứng. Dạng 2. Bài toán liên quan đến đại lượng tỉ lệ thuận. CHỦ ĐỀ 2. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH. Dạng 1. Xác định hai đại lượng tỉ lệ nghịch, hệ số tỉ lệ và các giá trị tương ứng. Dạng 2. Bài toán liên quan đến đại lượng tỉ lệ nghịch. CHỦ ĐỀ 3. HÀM SỐ. Dạng 1. Xác định tương quan giữa hai đại lượng x và y. Dạng 2. Tìm giá trị của đại lượng này khi biết giá trị của đại lượng kia. CHỦ ĐỀ 4. MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ. ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX [A KHÁC 0]. Dạng 1. Xác định điểm khi biết tọa độ. Xác định tọa độ một điểm cho trước. Dạng 2. Đồ thị hàm số y = ax [a khác 0]. ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG 2.

CHƯƠNG 3. THỐNG KÊ. CHỦ ĐỀ 1. BẢNG SỐ LIỆU. DẤU HIỆU ĐIỀU TRA. ĐƠN VỊ ĐIỀU TRA. LẬP VÀ ĐỌC BẢNG TẦN SỐ – BẢNG TẦN SUẤT. Dạng 1. Đọc bảng số liệu. Dạng 2. Lập và đọc bảng tần số – bảng tần suất. Dạng 3. Mối quan hệ giữa tần số – tần suất. CHỦ ĐỀ 2. BIỂU ĐỒ. Dạng 1. Vẽ biểu đồ. Dạng 2. Đọc biểu đồ. CHỦ ĐỀ 3. MỐT. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG 3.

CHƯƠNG 4. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. CHỦ ĐỀ 1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. Dạng 1. Viết các biểu thức đại số. Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức đại số. Dạng 3. Tìm giá trị của biểu thức đại số thỏa mãn điều kiện. CHỦ ĐỀ 2. ĐƠN THỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN ĐƠN THỨC. Dạng 1. Xác định thành phần của đơn thức. Tích của các đơn thức. Dạng 2. Xác định hai đơn thức đồng dạng và cộng trừ hai đơn thức đồng dạng. CHỦ ĐỀ 3. ĐA THỨC – CỘNG, TRỪ ĐA THỨC. Dạng 1. Xác định đa thức và bậc của đa thức. Dạng 2. Cộng, trừ đa thức. CHỦ ĐỀ 4. ĐA THỨC MỘT BIẾN. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN. Dạng 1. Xác định bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. Dạng 2. Cộng trừ đa thức một biến. CHỦ ĐỀ 5. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN. Dạng 1. Xác định một số có phải là nghiệm của đa thức hay không. Dạng 2. Tìm nghiệm của đa thức cho trước. Dạng 3. Xác định đa thức thỏa mãn điều kiện cho trước. ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG 4.

  • Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a/b với a, b là các số nguyên, b khác 0
  • Ta có thể biểu diễn mọi số thực hữu tỉ trên trục số. Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
  • Với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta tuôn có hoặc x=y hoặc x < y hoặc x > y
  • Nếu x < y thì trên trục số x ở bên trái điểm y
  • Số hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương
  • Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 được gọi là số hữu tỉ âm

Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.

* Cộng, trừ hai số hữu tỉ

  • Ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số
  • Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số:
  • Tính chất giao hoán
  • Tính chất kết hợp
  • Cộng với số 0

Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.

Tải tài liệu này tại đây. Đặt mua Sách tham khảo toán 7 tại đây! Tải bản WORD tại đây.

Chủ Đề