- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
- Giải sgk Toán lớp 5 Luyện tập trang 169
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 107, 108 Bài 162: Luyện tập hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 5 Tập 2.
Quảng cáo
Bài 1 trang 107 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống :
a,
Hình lập phương | [1] | [2] |
Cạnh | 8cm | 1,5m |
Sxung quanh | ||
Stoàn phần | ||
Thể tích |
b,
Hình hộp chữ nhật | [1] | [2] |
Chiều dài | 6cm | 1,8m |
Chiều rộng | 4cm | 1,2m |
Chiều cao | 5cm | 0,8m |
Sxung quanh | ||
Stoàn phần | ||
Thể tích |
Lời giải:
Diện tích xung quanh hình lập phương :
Sxung quanh = 8 ⨯ 8 ⨯ 4 = 256cm2
Diện tích toàn phần hình lập phương :
Stoàn phần = 8 ⨯ 8 ⨯ 6 = 384cm2
Quảng cáo
Thể tích hình lập phương :
V = 8 ⨯ 8 ⨯ 8 = 512cm3
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật :
Sxung quanhh = [6 + 4] ⨯ 2 ⨯ 5 = 100cm2
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật:
Stoàn phần = 6 ⨯ 4 ⨯ 2 + 100 = 148cm2
Thể tích hình hộp chữ nhật :
V = 6 ⨯ 4 ⨯ 5 = 120cm3
a,
Hình lập phương | [1] | [2] |
Cạnh | 8cm | 1,5m |
Sxung quanh | 256cm2 | 9cm2 |
Stoàn phần | 384cm2 | 13,5cm2 |
Thể tích | 512cm3 | 3,375cm3 |
b,
Hình hộp chữ nhật | [1] | [2] |
Chiều dài | 6cm | 1,8m |
Chiều rộng | 4cm | 1,2m |
Chiều cao | 5cm | 0,8m |
Sxung quanh | 100cm2 | 4,8m2 |
Stoàn phần | 148cm2 | 9,12m2 |
Thể tích | 120cm3 | 1,728cm3 |
Quảng cáo
Bài 2 trang 107 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 1,44m3. Đáy bể có chiều dài 1,5m, chiều rộng 1,2m. Tính chiều cao của bể.
Lời giải:
Diện tích đáy bể là :
1,5 ⨯ 1,2 = 1,8 [m2]
Chiều cao của bể là :
1,44 : 1,8 = 0,8 [m]
Đáp số : 0,8m
Bài 3 trang 108 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2: Có 8 hình lập phương cạnh 10cm xếp thành một hình lập phương H [như hình bên]. Tính :
a. Thể tích của hình lập phương H
b. Diện tích toàn phần của hình lập phương H.
Lời giải:
a. Cạnh của hình lập phương H là :
10 ⨯ 2 = 20 [cm]
Thể tích hình lập phương lớn :
20 ⨯ 20 ⨯ 20 = 8000 [cm3]
b. Diện tích toàn phần của hình lập phương lớn :
20 ⨯ 20 ⨯ 6 = 2400 [cm2]
Đáp số : a. 8000cm3
b. 2400cm2
Bài 4 trang 108 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một hình lập phương cạnh 3cm. Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích của nó gấp lên mấy lần ?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 8 lần
Lời giải:
Thể tích hình lập phương cạnh 3cm là :
3 ⨯ 3 ⨯ 3 = 27 [cm3]
Thể tích hình lập phương cạnh 2 ⨯ 3cm là :
6 ⨯ 6 ⨯ 6 = 216 [cm3]
Thể tích gấp số lần là :
216 : 27 = 8 [lần]
Vậy khoanh vào đáp án D. 8 lần
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán 5 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 5.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 5: Luyện tập trang 106, 107, 108
Bài 1. [Trang 106 VBT Toán 5]
Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Độ dài đáy hình tam giác | 13cm | 32dm | 4,7m | |
Chiều cao hình tam giác | 7cm | 40dm | 3,2m | |
Diện tích hình tam giác |
Bài giải
Độ dài đáy hình tam giác | 13cm | 32dm | 4,7m | |
Chiều cao hình tam giác | 7cm | 40dm | 3,2m | |
Diện tích hình tam giác | 45,5 | 640 | 7,52 |
Bài 2. [Trang 107 VBT Toán 5]
Tính diện tích hình tam giác vuông [theo công thức]:
Diện tích tam giác vuông BAC là:
S = AB x AC : 2
[AC và AC cùng đơn vị đo]
Viết tiếp vào chỗ chấm thích hợp:
a]
Diện tích tam giác vuông BAC là: ………………………………………………..
b]
Diện tích hình tam giác vuông DEG là: ……………………………………………….
Bài giải
a] Diện tích hình tam giác vuông BAC là: 3 x 4 : 2 = 6 []
b] Diện tích hình tam giác vuông DEG là: 5 x 4 : 2 = 10 []
Bài 3. [Trang 108 VBT Toán 5]
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Cho hình bình hành MNPQ có đáy QP = 5cm và chiều cao MH = 3cm
Diện tích hình tam giác MQP là: ………………………………………………..
Diện tích hình tam giác MNP là: ………………………………………………..
Bài giải
Diện tích hình tam giác MQP là:
5 x 3 : 2 = 7,5 []
Diện tích hình tam giác MNP bằng diện tích hình tam giác MQP vì chúng có hai đáy bằng nhau [MN = PQ] và hai chiều cao bằng nhau [là chiều cao hình bình hành MH = 3cm]
Do đó, diện tích hình tam giác MNP là 7,5
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 5: Luyện tập chung trang 108, 109, 110