Nghĩa là gì: prejudice prejudice /'predʤudis/
- danh từ
- định kiến, thành kiến, thiên kiến
- to have a prejudice against someone: có thành kiến đối với ai
- to have a prejudice in favour of someone: có định kiến thiên về ai
- mối hại, mối tổn hại, mối thiệt hại
- to the prejudice of: làm thiệt hại cho
- without prejudice to: không có gì tổn hại cho, không có gì thiệt hại cho
- định kiến, thành kiến, thiên kiến
- ngoại động từ
- làm cho [ai] có định kiến, làm cho [ai] có thành kiến
- to prejudice someone against someone: làm cho ai có thành kiến đối với ai
- to prejudice someone in favour of someone: làm cho ai có định kiến thiên về ai
- to be prejudiced: có định kiến, có thành kiến
- làm hại cho, làm thiệt cho
- làm cho [ai] có định kiến, làm cho [ai] có thành kiến
Tiếng Anh | Prejudice |
Tiếng Việt | Mối Hại, Mối Tổn Hại, Mối Thiệt Hại, Thành Kiến, Định Kiến |
Chủ đề | Kinh tế |
- Prejudice là Mối Hại, Mối Tổn Hại, Mối Thiệt Hại, Thành Kiến, Định Kiến.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Prejudice
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Prejudice là gì? [hay Mối Hại, Mối Tổn Hại, Mối Thiệt Hại, Thành Kiến, Định Kiến nghĩa là gì?] Định nghĩa Prejudice là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Prejudice / Mối Hại, Mối Tổn Hại, Mối Thiệt Hại, Thành Kiến, Định Kiến. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục
Thế kỷ nào rồi còn kỳ thị nữa. Photo by uncoveredlens from Pexels
"Have a prejudice against someone" hoặc "have a prejudice in favour of someone" nghĩa là có thành kiến/định kiến đối với ai.
Ví dụ
Anti-black [kỳ thị da đen] racism [phân biệt chủng tộc] is the specific exclusion [loại trừ] and prejudice against people visibly [or perceived [nhận thấy] to be] of African descent [chính gốc]– what most of us would commonly call black people.
In his request for a change of venue, Wolford says that the media coverage of the February 1982 homicide [kẻ sát nhân] has created such intense prejudice against Krauseneck that it warrants [cho phép] the move of the trial [phiên xét xử] to another county.
The Spanish Fork senator [thượng nghị sĩ] passed a bill [bản dự luật] this legislative [lập pháp] session, which ended last Friday, to decriminalize polygamy [hợp pháp hóa chế độ đa thê] in the state. Henderson told her colleagues [đồng nghiệp] that polygamists “are tired of being treated like second-class citizens” and “feel like Utah has legalized [hợp pháp hóa] prejudice against them.”
Thu Phương
Bài trước: "In the interest of justice" nghĩa là gì?
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈprɛ.dʒə.dəs/
Hoa Kỳ[ˈprɛ.dʒə.dəs]
Danh từSửa đổi
prejudice /ˈprɛ.dʒə.dəs/
- Định kiến, thành kiến, thiên kiến. to have a prejudice against someone — có thành kiến đối với ai to have a prejudice in favour of someone — có định kiến thiên về ai
- Mối hại, mối tổn hại, mối thiệt hại. to the prejudice of — làm thiệt hại cho without prejudice to — không có gì tổn hại cho, không có gì thiệt hại cho
Ngoại động từSửa đổi
prejudice ngoại động từ /ˈprɛ.dʒə.dəs/
- Làm cho [ai] có định kiến, làm cho [ai] có thành kiến. to prejudice someone against someone — làm cho ai có thành kiến đối với ai to prejudice someone in favour of someone — làm cho ai có định kiến thiên về ai to be prejudiced — có định kiến, có thành kiến
- Làm hại cho, làm thiệt cho.
Chia động từSửa đổi
prejudice
to prejudice | |||||
prejudicing | |||||
prejudiced | |||||
prejudice | prejudice hoặc prejudicest¹ | prejudices hoặc prejudiceth¹ | prejudice | prejudice | prejudice |
prejudiced | prejudiced hoặc prejudicedst¹ | prejudiced | prejudiced | prejudiced | prejudiced |
will/shall²prejudice | will/shallprejudice hoặc wilt/shalt¹prejudice | will/shallprejudice | will/shallprejudice | will/shallprejudice | will/shallprejudice |
prejudice | prejudice hoặc prejudicest¹ | prejudice | prejudice | prejudice | prejudice |
prejudiced | prejudiced | prejudiced | prejudiced | prejudiced | prejudiced |
weretoprejudice hoặc shouldprejudice | weretoprejudice hoặc shouldprejudice | weretoprejudice hoặc shouldprejudice | weretoprejudice hoặc shouldprejudice | weretoprejudice hoặc shouldprejudice | weretoprejudice hoặc shouldprejudice |
— | prejudice | — | let’s prejudice | prejudice | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]