Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
- A. Sự oxi hóa là sự mất electron
- C. Chất khử là chất nhường electron
- D. Chất oxi hóa là chất thu electron
Câu 2: Cho các quá trình sau:
- Đốt cháy than trong không khí
- Làm bay hơi nước biển trong quá trình sản xuất muối biển
- Nung vôi
- Tôi vôi
- Iot thăng hoa
Trong các quá trình trên, quá trình nào có phản ứng hóa học xảy ra?
- A. 2,3,4,5
- B. 1, 2, 3
- D. Tất cả các quá trình trên
Câu 3: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS$_{2}$ để tạo thành sản phẩm CuO, Fe$_{2}$O$_{3}$ và SO$_{2}$ thì CuFeS$_{2}$ sẽ:
- A. Nhường 26 [e]
- B. Nhận 12 [e]
- C. Nhận 13 [e]
Câu 4: Trong các phản ứng oxi hóa khử, vai trò của Fe$^{2+}$ là:
- A. chỉ thể hiện tính khử
- B. không có vai trò gì
- C. chỉ thể hiện tính oxi hóa
Câu 5: Cho phản ứng: Ca +Cl$_{2}$ → CaCl$_{2}$.
Kết luận nào sau đây đúng?
- A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e.
- B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.
- C. Mỗi phân tử Cl$_{2}$nhường 2e.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
- A. NH$_{3}$ + HCl $\rightarrow $ NH$_{4}$Cl
- B. H$_{2}$S + 2NaOH $\rightarrow $ Na$_{2}$S + 2H$_{2}$O
- D. H$_{2}$SO$_{4}$ + BaCl$_{2}$ $\rightarrow $ BaSO$_{4}$ ↓ + 2HCl
Câu 7: Trong phản ứng: CaCO$_{3}$ → CaO + CO$_{2}$, nguyên tố cacbon
- A. chỉ bị oxi hóa.
- B. chỉ bị khử.
- C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
Câu 8: Trong phản ứng: NO$_{2}$ + H$_{2}$O → HNO$_{3}$ + NO, nguyên tố nitơ
- A. chỉ bị oxi hóa.
- B. chỉ bị khử.
- D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử.
Câu 9: Trong phản ứng: Cu + 2H$_{2}$SO$_{4}$ [đặc, nóng] → CuSO$_{4}$ + SO$_{2}$ + 2H$_{2}$O, axit sunfuric
- A. là chất oxi hóa.
- C. là chất khử.
- D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
Câu 10: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?
- A. S
- C. Cl$_{2}$
- D. N$_{2}$
Câu 11: Trong các phản ứng hóa học, SO$_{2}$ có thể là chất oxi hóa hoặc chất khử vì:
- A. SO$_{2}$ là oxit của đa axit
- B. SO$_{2}$ là oxit axit
- C. Lưu huỳnh trong SO$_{2}$ đã đạt số oxi hóa cao nhất
Câu 12: Khi cho Cl$_{2}$ tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, trong phản ứng này Cl$_{2}$ đóng vai trò là:
- B. Chất nhận [e]
- C. Chất nhường [e]
- D. Chất nhường [p]
Câu 13: Cho các mệnh đề sau:
- Lưu huỳnh chỉ thể hiện tính khử
- S$^{2-}$ trong hidro sunfua chỉ thể hiện tính khử
- SO$_{2}$ vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa
- Trong phân tử H$_{2}$SO$_{4}$ thì nguyên tố S chỉ thể hiện tính oxi hóa
Số mệnh đề phát biểu đúng là:
Câu 14: Lượng cồn [C$_{2}$H$_{5}$OH] trong máu người được xác định bằng cách chuẩn độ huyết thanh với dung dịch kali đicromat. Sơ đồ phản ứng như sau:
C$_{2}$H$_{5}$OH + K$_{2}$Cr$_{2}$O$_{7}$ + H$_{2}$SO$_{4}$ $\rightarrow $ CO$_{2}$ + Cr$_{2}$[SO$_{4}]_{3}$ + K$_{2}$SO$_{4}$+ H$_{2}$O
Hoàn thành phương trình trên thì hệ số của các chất sau khi cân bằng là:
- A. 1, 3, 8, 2, 2, 2, 10
- C. 2, 3, 8, 2, 2, 2, 11
- D. 1, 2, 8, 3, 2, 2, 11
Câu 15: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chấ khử?
- A. cacbon
- C. hidro
- D. hidro sunfua
Câu 16: Cho phương trình ion thu gọn: Cu + 2Ag$_{+}$→ Cu$^{2+}$ + 2Ag.
Kết luận nào sau đây sai?
- B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
- C. Ag$_{+}$ có tính oxi hóa mạnh hơnCu$^{2+}$.
- D. Cu bị oxi hóa bởi ion Ag$_{+}$.
Câu 17: Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
- A. Fe + KNO$_{3}$ + 4HCl → FeCl$_{3}$+ KCl + NO + 2H$_{2}$O
- B. MnO$_{2}$ + 4HCl → MnCl$_{2}$ + Cl$_{2}$+ 2H$_{2}$O
- D. NaOH + HCl → NaCl + H$_{2}$O
Câu 18: Cho phản ứng hóa học sau: FeS$_{2}$ + O$_{2}$ → Fe$_{2}$O$_{3}$ + SO$_{2}$
Khi cân bằng phương trình phản ứng với hệ số các chất là các số nguyên tối giản, hệ số của O$_{2}$ là
Câu 19: Phản ứng giữa HNO$_{3}$ với FeO tạo khí NO. Tổng hệ số các chất sản phẩm trong phương trình hóa học của phản ứng này [số nguyên, tối giản] là
Câu 20: Cho phản ứng : Cu + HNO$_{3}$ → Cu[NO$_{3}]_{2}$ + NO + H$_{2}$O.
Sau khi cân bằng phương trình hóa học của phản ứng, tỉ lệ các hệ số của HNO$_{3}$ và NO là
Câu 21: Nhận xét không đúng trong các nhận xét sau là:
- A. Trong phản ứng oxi hóa khử, sự oxi hóa và sự khử luôn diễn ra đồng thời
- B. Nguyên tố ở mức oxi hóa trung gian, vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
- D. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron
Câu 22: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe$_{2}$O$_{3}$ và Fe$_{3}$O$_{4}$ phản ứng hết với dung dịch HNO$_{3}$ loãng dư, thu được 1,344 lít khí NO [sản phẩm khử duy nhất, đktc] và dung dịch X. Cô cạn X được m gam muối khan. Giá trị của m là:
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
Đồng kim loại [Cu] có thể tác dụng với:
- A. dung dịch muối sắt [II] tạo thành muối đồng [II] và giải phóng sắt kim loại
- C. dung dịch muối sắt [III] tạo thành muối đồng [II] và giải phóng sắt kim loại
- D. không thể tác dụng với muối sắt [III]
Câu 24: Dãy nào sau đây gồm các phân tử và ion đều vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?
- B. SO$_{2}$, H$_{2}$S, F$^{-}$
- C. SO$_{2}$, S$^{2-}$, H$_{2}$S
- D.Na$_{2}$SO$_{3}$, Br$_{2}$, Al$^{3+}$
Câu 25: Khối lượng K$_{2}$Cr$_{2}$O$_{7}$ cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO$_{4}$ trong môi trường H$_{2}$SO$_{4}$ loãng dư là
- A. 14,7 gam
- B. 9,8 gam
- C. 58,8 gam
Câu 1: Trong các phản ứng oxi hóa khử, vai trò của Fe$^{2+}$ là:
- A. chỉ thể hiện tính khử
- B. không có vai trò gì
- C. chỉ thể hiện tính oxi hóa
Câu 2: Nhỏ từng giọt dung dịch KMnO4 vào ống nghiệm chứa 3 ml dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4, lắc nhẹ.
Mô tả nào sau đây đúng?
- B. xuất hiện kết tủa bột đen.
- C. dung dịch đổi sang màu hồng.
- D. xuất hiện kết tủa màu trắng, dung dịch đổi sang màu xanh.
Câu 3: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?
- A. S
- C. Cl$_{2}$
- D. N$_{2}$
Câu 4: Cho phương trình ion thu gọn: Cu + 2Ag$_{+}$→ Cu$^{2+}$ + 2Ag.
Kết luận nào sau đây sai?
- B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
- C. Ag$_{+}$ có tính oxi hóa mạnh hơnCu$^{2+}$.
- D. Cu bị oxi hóa bởi ion Ag$_{+}$.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:
- A. Phản ứng hóa hợp là sự kết hợp hai hay nhiều chất ban đầu tạo thành các chất mới
- C. Phản ứng hóa hợp là quá trình kết hợp trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
- D. Phản ứng hóa hợp là quá trình kết hợp các đơn chất và hợp chất thành các hợp chất mới
Câu 6: Định nghĩa nào sau đây là đúng?
- A. Chất khử là chất có khả năng nhận electron
- C. Sự oxi hóa là quá trình nhận electron
- D. Cả B và C đều đúng
Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
- A. Fe$_{2}$O$_{3}$ + 6HNO$_{3}$ → 2Fe[NO$_{3}$]$_{3}$ + 3H$_{2}$O
- B. H$_{2}$SO$_{4}$ + Na$_{2}$O → Na$_{2}$SO$_{2}$ + 2H$_{2}$O
- D. 2AgNO$_{3}$ + BaCl$_{2}$ → Ba[NO$_{3}$]$_{2}$ + 2AgCl ↓
Câu 8: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H$_{2}$SO$_{4}$ loãng. Thể tích khí H$_{2}$ thu được ở đktc là:
- A. 2,24 lít
- C. 3,36 lít
- D. 6,72 lít
Câu 9: Cho phản ứng: Ca +Cl2 → CaCl2.
Kết luận nào sau đây đúng?
- A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e.
- B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.
- C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e.
Câu 10: Cho phản ứng hóa học sau:
2NH$_{3}$ + 3Cl$_{2}$ $\rightarrow $ N$_{2}$ + 6HCl
Trong phản ứng trên, NH$_{3}$ đóng vai trò là:
- A. Chất oxi hóa
- C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
- D. Chỉ là chất môi trường
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng:
FeS$_{2}$ + HNO$_{3}$ → Fe[NO$_{3}]_{3}$ + H$_{2}$SO$_{4}$ + NO + H$_{2}$O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là:
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO$_{3}$ loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N$_{2}$ là sản phẩm khử duy nhất [đktc]. Giá trị của V là:
- A. 0,672 lít
- B. 6,72 lít
- C. 0,448 lít
Câu 13: Trong phản ứng: Cu + 2H2SO4 [đặc, nóng] → CuSO4 + SO2 + 2H2O, axit sunfuric
- A. là chất oxi hóa.
- C. là chất khử.
- D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
Câu 14: Trường hợp nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
- B. Cho Mg vào dung dịch FeCl$_{3}$
- C. Thêm NaOH dư vào dung dịch AlCl$_{3}$
- D. Sục khí CO$_{2}$ tới dư vào dung dịch Ca[OH]$_{2}$
Câu 15: Cho phản ứng sau:
NaNO$_{2}$+ K$_{2}$Cr$_{2}$O$_{7}$+ X → NaNO$_{3}$ + Cr$_{2}$[SO$_{4}]_{3}$+ K$_{2}$SO$_{4}$ + H$_{2}$O.
Chất X là
- A. Na$_{2}$SO$_{4}$
- C. K$_{2}$SO$_{4}$
- D. KOH
Câu 16: Cho 9,2 gam hỗn hợp gồm Zn và Al phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H$_{2}$SO$_{4}$ đặc, nóng thu được 5,6 lít khí SO$_{2}$ [ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất]. Khối lượng Al có trong hỗn hợp là:
- B. 5,4 gam
- C. 8,1 gam
- D. 6,75 gam
Câu 17: Cho amoniac NH$_{3}$ tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao có xúc tác thích hợp sinh ra nito oxit NO và nước.
Phương trình hóa học: 4NH$_{3}$ + 5O$_{2}$ → 4NO +6H$_{2}$O
Trong phản ứng trên, NH$_{3}$ đóng vai trò:
- A. là chất oxi hóa
- C. là một bazo
- D. là một axit
Câu 18: Ở phản ứng nào sau đây, H$_{2}$O không đóng vai trò chất oxi hóa hay chất khử?
- A. NaH + H$_{2}$O → NaOH + H$_{2}$
- B. 2Na + 2H$_{2}$O → 2NaOH + H$_{2}$
- C. 2F$_{2}$ + 2H$_{2}$O → 4HF + O$_{2}$
Câu 19: Cho một viên kẽm nhỏ vào ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dung dịch axit sunfuric loãng. Hiện tượng xảy ra là
- A. viên kẽm tan, không có khí thoát ra.
- C. viên kẽm tan, thoát ra khí không màu, mùi trứng thối.
- D. viên kẽm tan, thoát ra khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí.
Câu 20: Cho phản ứng sau:
NaNO2 + K2Cr2O7 + X → NaNO3 + Cr2[SO4]3 + K2SO4 + H2O.
Chất X là
- A. Na2SO4
- C. K2SO4
- D. KOH