Bài tập trắc nghiệm lý thuyết tài chính tiền tệ năm 2024

Uploaded by

06 Ánh Đỗ Thị

0% found this document useful (0 votes)

519 views

1 page

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

Is this content inappropriate?

0% found this document useful (0 votes)

519 views1 page

Trắc Nghiệm Tài Chính Tiền Tệ

Uploaded by

06 Ánh Đỗ Thị

Jump to Page

You are on page 1of 1

Search inside document

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Bài tập trắc nghiệm lý thuyết tài chính tiền tệ năm 2024

Question 1. Về mặt lý thuyết, người ta có thể phân biệt lạm phát cầu kéo và lạm phát chi phí đẩy bằng cách so sánh?

  1. Tốc độ tăng nhanh của giá cả so với lương
  1. Thời điểm gia tăng của giá cả so với lương
  1. Nợ chính phủ/GDP thực tế
  1. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên

Question 2. Việc nghiên cứu những tác động của thuế có tác dụng:

  1. Để xây dựng chính sách thuế tối ưu, đảm bảo doanh thu Thuế cho NSNN
  1. Để kích thích xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài và giảm thiểu gánh nặng thuế cho công chúng
  1. Xây dựng kế hoạch cắt giảm thuế nhằm giảm thiểu gánh nặng cho các doanh nghiệp và công chúng
  1. Để kích thích nhập khẩu hàng hóa và giảm thiểu gánh nặng thuế cho công chúng

Question 3. Một ... trả cho người nắm giữu tiền lãi cố định hàng năm cho đến ngày cùng với giá trị ... của nó:

  1. Trái phiếu chiết khấu, chiết khấu
  1. Trái phiếu coupon, mệnh giá
  1. Trái phiếu chiết khấu, mệnh giá
  1. Trái phiếu coupon, thị giá

Question 4. Một trái phiếu hiện đang được bán với giá cao hơn mệnh giá thì:

  1. Lợi tức của trái phiếu cao hơn tỷ suất coupon
  1. Lợi tức của trái phiếu cao bằng tỷ suất coupon
  1. Lợi tức của trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon
  1. Không xác định được lợi tức của trái phiếu

Question 5. Năm 2020, do anh hưởng của dịch Covid, chính phủ đã quyết dịnh dành gói 63.000 tỷ đồng để chỉ trợ cấp an sinh xã hội:

  1. Nhiệm vụ chi Thường xuyên của NSĐP
  1. Nhiệm vụ chi Đầu tư phát triển của NSĐP
  1. Nhiệm vụ chi Đầu tư phát triển của NSTW
  1. Nhiệm vụ chi thường xuyên của NSTW

Question 6. Năm ngân sách ở Việt Nam là khoảng thời gian 1 năm, được tính:

Question 7. Theo khái niệm truyền thống và theo quan điểm của Mác, tiền tệ là gì?

  1. Tiền tệ là hàng hóa đặc biệt, đóng vai trò vật ngang giá chung để đo giá trị hàng hóa và trao đổi với mọi hàng hóa , thỏa mãn nhu cầu người sở hữu nó
  1. Tiền tệ là những hàng hóa có giá trị như vàng, bạc, châu báu mà con người dùng để trao đổi với các hàng hóa khác
  1. Tiền tệ là vật mang giá trị và thể hiện giá trị của mọi hàng hóa
  1. Tiền tệ là hàng hóa đặc biệt làm thước đo giá trị cho mọi hàng hóa khác đưa ra trao đổi

Question 8. Những hình thức biểu hiện giá trị của tiền tệ?

  1. Gắn với sự phát triển của hình thức giá trị từ hình thức đơn giản, hình thức mở rộng đến hình thức vật ngang giá chung
  1. Gắn với sự phát triển của sản xuất và lưu thông hàng hóa từ thấp đến cao
  1. Gắn với các hình thức kim loại quý như vàng, bạc mà con người sử dụng để trao đổi hàng hóa
  1. Gắn liền với những hình thức thể hiện giá trị của hàng hóa trong các giai đoạn phát triển khác nhau

Question 9. Quyền hạn của các cổ đông nắm giữ cổ phiếu thường không bao gồm:

  1. Quyền đòi nợ doanh nghiệp

Question 10. Chính sách tiền tệ mở rộng có cơ chế truyền dẫn như thế nào:

  1. Tăng lượng tiền cung ứng = > lãi suất giảm = > hạn chế đầu tư = > mở rộng sản xuất kinh doanh, tạo công ăn việc làm, chống lạm phát
  1. Tăng lượng tiền cung ứng = > lãi suất giảm = > khuyến khích đầu tư = > mở rộng sản xuất kinh doanh, tạo công ăn việc làm, lạm phát tăng
  1. Giảm lượng tiền cung ứng = > lãi suất tăng = > hạn chế đầu tư, kìm hãm sự phát triển của quá nóng của nền kinh tế, chống lạm phát
  1. Giảm lượng tiền cung ứng = > lãi suất tăng = > khuyến khích đầu tư, kìm hãm sự phát triển của quá nóng của nền kinh tế, chống lạm phát

Question 11. Nếu bạn mua vé xem phim bằng thẻ ghi nợ của mình thì đây là ví dụ về chức năng.....của tiền

Question 12. Mục tiêu tạo công ăn việc làm của NHTW hướng đến:

  1. Đảm bảo tất cả mọi người đều có công ăn việc làm
  1. Duy trì tỷ lệ thất nghiệp ở mức tự nhiên của nền kinh tế
  1. Duy trì tỷ lệ thất nghiệp ở mức 10%
  1. Duy trì tỷ lệ thất nghiệp ở mức 5%

Question 13. Điều nào sau đây là không đúng về công ty tài chính:

  1. Công ty tài chính thực hiện các dịch vụ thanh toán
  1. Công ty tài chính chủ yếu cho vay các món tiền lớn cho các doanh nghiệp lớn
  1. Công ty tài chính huy động nguồn vốn bổ sung cho các hoạt động của mình bằng cách phát hành các phiếu nợ dài hạn
  1. Công ty tài chính huy động vốn bằng cách phát hành cổ phiếu và trái phiếu

Question 14. Lạm phát tác động như thế nào đến hiệu quả kinh tế?

  1. Kích thích đầu tư nước ngoài
  1. Làm biến dạng cơ cấu đầu tư
  1. Làm giảm giá hàng hoá trong nước
  1. Phản ánh đúng tín hiệu của giá

Question 15. Điều nào sau đây có thể dẫn tới chính sách tiền tệ lạm phát?

  1. Sự sụt giảm trong giá dầu
  1. Sự gia tăng thất nghiệp
  1. Giải quyết mâu thuẫn ở Trung Đông
  1. Sự ban hành hiệp định tự do thương mại với Mexico

Question 16. Vật thế chấp và quy định về giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp đi vay vốn có ý nghĩa quan trọng trong việc:

  1. Làm giảm thiểu các vấn đề về rủi ro đạo đức
  1. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro của hoạt động đầu tư của doanh nghiệp
  1. Làm giảm thiểu các chi phí giao dịch
  1. Loại bỏ hoàn toàn các rủi ro do thông tin không cân xứng

Question 17. Khi lãi suất giảm, người dân có xu hướng:

  1. Bán trái phiếu chính phủ đang nắm giữ và gửi tiền ra nước ngoài với lãi suất cao hơn
  1. Mua ngoại tệ và vàng để dự trữ
  1. Bán trái phiếu chính phủ và đầu tư vào các doanh nghiệp
  1. Tăng đầu tư vào đất đai hay các bất động sản khác

Question 18. Nguyên nhân chính của cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu 2007- 2008 là gì?

  1. Cá nhân và hộ gia đình muốn sở hữu nhiều bất động sản
  1. Các ngân hàng đầu tư cho vay dưới chuẩn
  1. Các nhà đầu tư quá mạo hiểm và rủi ro khi đầu tư trên thị trường chứng khoán
  1. Các NHTM bán các khoản nợ dưới chuẩn cho ngân hàng đầu tư và các khoản đó được đóng gói thành các sản phẩm tài chính được xếp hạng tín nhiệm cao hơn thực tế

Question 19. Một khoản cho vay có lãi suất hoàn vốn là 10%. Số tiền thu được qua từng năm lần lượt 1100,1100,1100, 1210, và $1331. Tính giá hiện tại của khoản đầu tư:

Question 20. Tính lãi suất hoàn vốn của một tín phiếu kho bạc Mỹ giảm giá (trái phiếu chiết khấu hay trái phiếu zero coupon), mệnh giá 1000,sẽđáohạntrongmộtnămvàđượcbánvớigiábanđầulà1000,sẽđáohạntrongmộtnămvàđượcbánvớigiábanđầulà1000, sẽ đáo hạn trong một năm và được bán với giá ban đầu là 800:

Question 21. Cổ phiếu là công cụ tài chính:

  1. Luôn có cổ tức cố định hàng năm
  1. Được ưu tiên thanh toán thu nhập trước các công cụ nợ
  1. Xác lập quyền được hưởng cổ tức đối với cổ đông sở hữu nó
  1. Có thời hạn trung hạn, thường là 1-5 năm

Question 22. Căn cứ nguồn hình thành các khoản thu, thì Thu từ học phí ở các cơ sở giáo dục đào tạo cộng lập là:

  1. Khoản thu từ hoạt động dịch vụ
  1. Khoản thu đóng góp tự nguyện
  1. Khoản thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
  1. Khoản thu từ hoạt động, lưu thông, phân phối

Question 23. Điều gì xảy ra khi lãi suất cơ bản = 0

  1. Tỷ lệ lạm phát dự tính = 0
  1. Chính phủ đang muốn kích thích tăng trưởng kinh tế
  1. Chính phủ đang thực hiện chính sách tài khoá thắt chặt

Question 24. Khoản mục nào không thuộc ngân sách trung ương:

  1. Thu thuế xuất nhập khẩu
  1. Thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
  1. Thu từ bán tài sản nhà nước

Question 25. Mục tiêu quan trọng nhất về tài chính của một công ty là tối đa hóa:

  1. Thu nhập cho nhà quản lý

Question 26. Vốn CSH của ngân hàng bằng ..... trừ đi ..........

  1. Tổng tài sản; tổng dự trữ
  1. Tổng nợ phải trả; tổng tài sản
  1. Tổng nợ phải trả; tổng tiền vay
  1. Tổng tài sản; tổng nợ phải trả

Question 27. Trong các công cụ dưới đây, đâu là công cụ tài chính ngắn hạn:

  1. Cổ phiếu của hang Walt Disney
  1. Trái phiếu chính phủ với thời gian đáo hạn là 4 năm

Question 28. Người muốn vay vốn tại NHTM sẽ ưu thích tình huống nào hơn:

  1. Lãi suất liên ngân hàng tăng
  1. Lãi suất chiết khấu tăng

Question 29. Lãi suất thực là lãi suất:

  1. Luôn nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa
  1. Lãi suất do các tổ chức tài chính công bố

Question 30. Giả định các yếu tố khác trên thị trường không đổi, lãi suất trên thị trường giảm, thị giá trái phiếu sẽ:

Question 31. Nếu một trái phiếu có tỷ suất coupon (trả hàng năm) là 5%, kỳ hạn 4 năm, mệnh giá $1000, các trái phiếu tương tự đang được bán với mức lợi tức 8%, thị giá của trái phiếu là bao nhiêu?

Question 32. Một tín phiếu Kho bạc kỳ hạn 1 năm mệnh giá $100 đang được bán trên thị trường với tỷ suất lợi tức là 20%. Giá của tín phiếu đó được bán trên thị trường là:

Question 33. Giả định các yếu tố khác trên thị trường không đổi, lãi suất trên thị trường tăng, thị giá trái phiếu sẽ:

Question 34. Thị trường OTC là?

  1. Là thị trường vô hình, hoạt động suốt ngày đêm và ở khắp mọi nơi
  1. Là thị trường mà các nhà buôn bán chứng khoán đứng ra mua bán chứng khoán theo kiểu giao dịch trực tiếp
  1. Là thị trường bán buôn các loại chứng khoán
  1. Là sở giao dịch thứ hai của các nước có thị trường chứng khoán phát triển

Question 35. Tiền trong lưu thông là tiền:

  1. Tiền trong két ngân hàng
  1. Trong két sắt ở nhà bạn
  1. Tiền trong tài khoản của bạn ở ngân hàng
  1. Tiền gửi của ngân hàng thương mại tại ngân hàng trung ương

Question 36. Khi ngân hàng TW nâng hạn mức tín dụng cho các NHTM:

  1. NHTM giảm lượng vốn sẵn sàng cho vay
  1. Không có đáp án nào đúng

Question 37. Đặc điểm quan trọng của thị trường thứ cấp là:

  1. Giúp Chính phủ dễ dàng tăng thuế
  1. Giúp các cá nhân dễ dàng kiểm tra số thuế phải nộp
  1. Tăng vốn cho doanh nghiệp bằng cách bán chứng khoán mớ
  1. Tăng tính “lỏng” của các công cụ tài chính, giúp các công ty phát hành dễ dàng bán chúng tại thị trường sơ cấp

Question 38. Thâm hụt NSNN có thể dẫn đến:

  1. LS trên thị trường thay đổi nhưng không có cơ sở để xác định chiều hướng
  1. LS trên thị trường không đổi
  1. LS trên thị trường giảm

Question 39. Yếu tố nào không được coi là nguồn cung ứng vốn nguồn vốn cho vay?

  1. Tiết kiệm của hộ gia đình
  1. Các khoản đầu tư của doanh nghiệp Quỹ
  1. Thặng dư NS của Chính phủ và địa phương
  1. Quỹ khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp

Question 40. Xác định tỷ suất lợi tức của nhà đầu tư đầu năm qua mua cổ phiếu Vinamilk với giá 110 nghìn, cuối năm dự kiến bán được 150 nghìn và trong năm dự kiến được trả cổ tức là 55%. Biết rằng mệnh giá của cổ phiếu là 10 nghìn đồng:

Question 41. Khối tiền tệ là:

  1. Công cụ đo lường lượng tiền cung ứng được báo cáo bởi NHTW
  1. Được báo cáo hàng năm bởi Kho bạc Nhà nước
  1. Công cụ đo lường của cái của các cá nhân
  1. Công cụ đo lường của hệ thống NHTM

Question 42. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

  1. Chứng khoán có độ thanh khoản càng cao thì lợi tức càng thấp
  1. Kỳ hạn của chứng khoán càng cao thì lợi tức càng cao
  1. Chứng khoán ngắn hạn có độ rủi ro về giá cao hơn chứng khoán dài hạn

Question 43. Giá cả của chứng khoán trên thị trường thứ cấp càng cao thì các công ty có thể huy động càng….. vốn bằng cách bán các chứng khoán trên thị trường……

Question 44. Để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế:

  1. Có thể sản xuất hàng hóa và để xác định giá trị
  1. Được chấp nhận rộng rãi
  1. Có thể chia nhỏ và sử dụng lâu dài mà ít bị hư hỏng

Question 45. Lãi suất thực có nghĩa là:

  1. Lãi suất LIBOR, SIBOR, PIBOR…
  1. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ đi tỷ lệ lạm phát
  1. Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế
  1. Lãi suất chiết khấu hay lãi suất tái chiết khấu

Question 46. Các yếu tố không đổi, MB tăng khi nào:

  1. NHTW phát hành chứng chỉ tiền gửi
  1. NHTW bán trái phiếu trên thị trường mở

Question 47. Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối Ngân sách NN bao gồm:

  1. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, lợi tức cổ phần, cho thuê tài sản thuộc sở hữu nhà nước