Bài tập trắc nghiệm lý thuyết tài chính tiền tệ năm 2024
Uploaded by06 Ánh Đỗ Thị Show 0% found this document useful (0 votes) 519 views 1 page Copyright© © All Rights Reserved Available FormatsPDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?Is this content inappropriate?0% found this document useful (0 votes) 519 views1 page Trắc Nghiệm Tài Chính Tiền TệUploaded by06 Ánh Đỗ Thị Jump to Page You are on page 1of 1 Search inside document Reward Your CuriosityEverything you want to read. Anytime. Anywhere. Any device. No Commitment. Cancel anytime. Question 1. Về mặt lý thuyết, người ta có thể phân biệt lạm phát cầu kéo và lạm phát chi phí đẩy bằng cách so sánh?
Question 2. Việc nghiên cứu những tác động của thuế có tác dụng:
Question 3. Một ... trả cho người nắm giữu tiền lãi cố định hàng năm cho đến ngày cùng với giá trị ... của nó:
Question 4. Một trái phiếu hiện đang được bán với giá cao hơn mệnh giá thì:
Question 5. Năm 2020, do anh hưởng của dịch Covid, chính phủ đã quyết dịnh dành gói 63.000 tỷ đồng để chỉ trợ cấp an sinh xã hội:
Question 6. Năm ngân sách ở Việt Nam là khoảng thời gian 1 năm, được tính: Question 7. Theo khái niệm truyền thống và theo quan điểm của Mác, tiền tệ là gì?
Question 8. Những hình thức biểu hiện giá trị của tiền tệ?
Question 9. Quyền hạn của các cổ đông nắm giữ cổ phiếu thường không bao gồm:
Question 10. Chính sách tiền tệ mở rộng có cơ chế truyền dẫn như thế nào:
Question 11. Nếu bạn mua vé xem phim bằng thẻ ghi nợ của mình thì đây là ví dụ về chức năng.....của tiền Question 12. Mục tiêu tạo công ăn việc làm của NHTW hướng đến:
Question 13. Điều nào sau đây là không đúng về công ty tài chính:
Question 14. Lạm phát tác động như thế nào đến hiệu quả kinh tế?
Question 15. Điều nào sau đây có thể dẫn tới chính sách tiền tệ lạm phát?
Question 16. Vật thế chấp và quy định về giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp đi vay vốn có ý nghĩa quan trọng trong việc:
Question 17. Khi lãi suất giảm, người dân có xu hướng:
Question 18. Nguyên nhân chính của cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu 2007- 2008 là gì?
Question 19. Một khoản cho vay có lãi suất hoàn vốn là 10%. Số tiền thu được qua từng năm lần lượt 1100,1100,1100, 1210, và $1331. Tính giá hiện tại của khoản đầu tư: Question 20. Tính lãi suất hoàn vốn của một tín phiếu kho bạc Mỹ giảm giá (trái phiếu chiết khấu hay trái phiếu zero coupon), mệnh giá 1000,sẽđáohạntrongmộtnămvàđượcbánvớigiábanđầulà1000,sẽđáohạntrongmộtnămvàđượcbánvớigiábanđầulà1000, sẽ đáo hạn trong một năm và được bán với giá ban đầu là 800: Question 21. Cổ phiếu là công cụ tài chính:
Question 22. Căn cứ nguồn hình thành các khoản thu, thì Thu từ học phí ở các cơ sở giáo dục đào tạo cộng lập là:
Question 23. Điều gì xảy ra khi lãi suất cơ bản = 0
Question 24. Khoản mục nào không thuộc ngân sách trung ương:
Question 25. Mục tiêu quan trọng nhất về tài chính của một công ty là tối đa hóa:
Question 26. Vốn CSH của ngân hàng bằng ..... trừ đi ..........
Question 27. Trong các công cụ dưới đây, đâu là công cụ tài chính ngắn hạn:
Question 28. Người muốn vay vốn tại NHTM sẽ ưu thích tình huống nào hơn:
Question 29. Lãi suất thực là lãi suất:
Question 30. Giả định các yếu tố khác trên thị trường không đổi, lãi suất trên thị trường giảm, thị giá trái phiếu sẽ: Question 31. Nếu một trái phiếu có tỷ suất coupon (trả hàng năm) là 5%, kỳ hạn 4 năm, mệnh giá $1000, các trái phiếu tương tự đang được bán với mức lợi tức 8%, thị giá của trái phiếu là bao nhiêu? Question 32. Một tín phiếu Kho bạc kỳ hạn 1 năm mệnh giá $100 đang được bán trên thị trường với tỷ suất lợi tức là 20%. Giá của tín phiếu đó được bán trên thị trường là: Question 33. Giả định các yếu tố khác trên thị trường không đổi, lãi suất trên thị trường tăng, thị giá trái phiếu sẽ: Question 34. Thị trường OTC là?
Question 35. Tiền trong lưu thông là tiền:
Question 36. Khi ngân hàng TW nâng hạn mức tín dụng cho các NHTM:
Question 37. Đặc điểm quan trọng của thị trường thứ cấp là:
Question 38. Thâm hụt NSNN có thể dẫn đến:
Question 39. Yếu tố nào không được coi là nguồn cung ứng vốn nguồn vốn cho vay?
Question 40. Xác định tỷ suất lợi tức của nhà đầu tư đầu năm qua mua cổ phiếu Vinamilk với giá 110 nghìn, cuối năm dự kiến bán được 150 nghìn và trong năm dự kiến được trả cổ tức là 55%. Biết rằng mệnh giá của cổ phiếu là 10 nghìn đồng: Question 41. Khối tiền tệ là:
Question 42. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Question 43. Giá cả của chứng khoán trên thị trường thứ cấp càng cao thì các công ty có thể huy động càng….. vốn bằng cách bán các chứng khoán trên thị trường…… Question 44. Để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế:
Question 45. Lãi suất thực có nghĩa là:
Question 46. Các yếu tố không đổi, MB tăng khi nào:
Question 47. Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối Ngân sách NN bao gồm:
|