Bài tập về giới từ PDF

© 2022 - tailieuMienPhi

Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu

Giới từ In

● Dùng để miêu t¿ một kho¿ng thời gian cụ thể trong một ngày, các mùa trong năm, chẳng hạn như: in the morning, in the afternoon, in summer, in winter, in autumn... ● Dùng để miêu t¿ một địa điểm lớn cụ thể: In Ho Chi Minh City, in the room,... ● Dùng để miêu t¿ hình dáng, kích thước, sắc màu: in the round, in white, in red, in blue,... ● Dùng để mô t¿ việc thực hiện một quá trình: In finance, in preparing for dinner,... ● Thường xuÁt hiện trong một số cụm động từ thông dụng như: believe in (tin tưởng), interested in (thú vị)

Giới từ On

● Dùng để diễn đạt các ngày trong tuần: on Monday, on Sunday, on Tuesday ● Dùng để diễn đạt đồ vật để trên bề mặt: on the table, on his face,... ● Dùng để chỉ hoạt động của một loại máy móc: on the TV, on the phone,.. ● Dùng để chỉ ngày cụ thể trong tháng, năm: on the 22nd of May,.. ● Dùng để chỉ trạng thái của một điều gì đó: on sale, on fire,..

Giới từ At

● Dùng để chỉ một thời gian cụ thể trong ngày: at 5am, at 10 pm,.. ● Dùng để chỉ một địa điểm cụ thể: at the school, at the park,... ● Dùng để biểu thị địa chỉ email: at Nguyenthimaiphuong@gmail,.. ● Đi kèm với một số tính từ và cụm từ: good at, laugh at

Một số giới từ khác

● Before: Đứng trước một kho¿ng thời gian nhÁt định (before bedtime) ● By: Ý nói trước một thời điểm nhÁt định (by 6 o’clock) ● For:Chỉ một kho¿ng thời gian nhÁt định từ quá khứ đến hiện tại (for 3 years) ● Since: chỉ mốc thời gian nhÁt định trong quá khứ đến hiện tại (since 1980) ● Ago: chỉ kho¿ng thời gian bao lâu trong quá khứ (3 years ago) ● Till/until: cho đến khi (until Sunday) ● To: Dùng để nói về thời gian (đến) (ten to five: 4 giờ 50 phút) ● Above: chỉ một vị trí cao hơn một cái gì đó ● Under: dưới một vật gì đÁy nhưng vẫn trên mặt đÁt (under the table) ● Across: vượt qua, băng qua (across the bridge, across the lake) ● Below: thÁp hơn (below the surface) ● Beside, by, next to: bên cạnh ● From: từ vị trí nào ● Into: dùng khi đi nói vào một phòng, tòa nhà (go into the bedroom) ● Over: bị bao phủ bởi các khác, nhiều hơn, vượt qua (over the wall, over 18 years of age, over the bridge)

● Through: xuyên qua các vật có trên mặt đÁt, dưới và các mặt cạnh (through the tunnel) ● Toward: chuyển động về hướng nào, người, vật nào đó (go 4 steps towards the house)

Một số cách thành lập cụm giới từ trong tiếng Anh

Bên dưới là một vài cách thành lập cụm giới từ trong tiếng Anh, bạn có thể tham kh¿o: ● Giới từ + Cụm danh từ: The children is playing in the garden. (Bọn trẻ đang chơi đùa trong vườn). ● Giới từ + đại từ: I will talk to him tonight. (Tôi sẽ nói chuyện với anh Áy vào tối nay). ● Giới từ + trạng từ: From here, you go straight ahead 500m, then turn left to the park. (Tại chỗ này đây, bạn đi thẳng tới 500m, sau đó rẽ trái là tới công viên). ● Giới từ + cụm trạng từ: Not until quite recently did he learn how to swim. (Cho đến mãi thời điểm gần đây, anh Áy mới chịu học bơi). ● Giới từ + cụm từ bắt đầu bằng V-ing: I decided on taking part in a Piano course. (Tôi đã quyết định tham gia vào khóa học Piano). ● Giới từ +cụm giới từ: Can you wait me until after my conversation with my teacher? (Bạn có thể chờ đợi tôi cho đến sau khi tôi nói chuyện xong với cô giáo được không?) ● Giới từ + Wh-: We don’t believe in what he said. (chúng tôi hoàn toàn không tin tưởng vào những lời anh ta nói).

Những cụm giới từ thông dụng trong tiếng Anh

IN

  • In love: đang yêu

  • In fact: thực vậy

  • In need: đang cần

  • In trouble: đang gặp rắc rối

  • In general: nhìn chung

  • In the end: cuối cùng

  • In danger: đang gặp nguy hiểm

  • In debt: đang mắc nợ

  • In time: kịp lúc

  • In other words: nói cách khác

AT

  • At times: thỉnh tho¿ng

  • At hand: có thể với tới

  • At heart: tận đáy lòng

  • At once: ngay lập tức

  • At length: chi tiết

  • At a profit: có lợi

  • At present: bây giờ

  • At all cost: bằng mọi giá

  • At war: thời chiến

  • At a pinch: vào lúc bức thiết

  • At ease: nhàn hạ

ON

  • On second thoughts: nghĩ lại

  • On the contrary: trái lại

  • On the average: trung bình

  • On one’s own: một mình

  • On foot: đi bộ

  • On purpose: có mục đích

  • On time: đúng giờ

  • On the whole: nhìn chung

  • On fire: đang cháy

● Full of : đầy ● Hopeful of : hy vọng ● Independent of : độc lập ● Nervous of : lo lắng ● Proud of : tự hào ● Jealous of : ganh tỵ với ● Guilty of : phạm tội về, có tội ● Sick of : chán n¿n về ● Scare of : sợ hãi ● Suspicious of : nghi ngờ về ● Joyful of : vui mừng về ● Quick of : nhanh chóng về, mau ● Tired of : mệt mỏi ● Terrified of : khiếp sợ về

Các từ trong tiếng Anh đi kèm với giới từ TO trong tiếng Anh

● Able to : có thể ● Acceptable to : có thể chÁp nhận ● Accustomed to : quen với ● Agreeable to : có thể đồng ý ● Addicted to : đam mê ● Available to sb : sẵn cho ai ● Delightful to sb : thú vị đối với ai ● Familiar to sb : quen thuộc đối với ai ● Clear to : rõ ràng ● Contrary to : trái lại, đối lập ● Equal to : tương đương với ● Exposed to : phơi bày, để lộ ● Favourable to : tán thành, ủng hộ ● Grateful to sb : biết ơn ai ● Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì) ● Important to : quan trọng ● Identical to sb : giống hệt ● Kind to : tử tế ● Likely to : có thể ● Lucky to : may mắn ● Liable to : có kh¿ năng bị ● Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai ● Next to : kế bên ● Open to : cởi mở ● Pleasant to : hài lòng ● Preferable to : đáng thích hơn ● Profitable to : có lợi ● Responsible to sb : có trách nhiệm với ai ● Rude to : thô lỗ, cộc cằn ● Similar to : giống, tương tự

● Useful to sb : có ích cho ai ● Willing to : sẵn lòng

Các từ trong tiếng Anh đi kèm với giới từ FOR trong tiếng Anh

● Available for sth : có sẵn (cái gì) ● Anxious for, about : lo lắng ● Bad for : xÁu cho ● Good for : tốt cho ● Convenient for : thuận lợi cho... ● Difficult for : khó... ● Late for : trễ... ● Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý ● Dangerous for : nguy hiểm... ● Famous for : nổi tiếng ● Fit for : thích hợp với ● Well-known for : nổi tiếng ● Greedy for : tham lam... ● Good for : tốt cho ● Grateful for sth : biết ơn về việc... ● Helpful / useful for : có ích / có lợi ● Necessary for : cần thiết ● Perfect for : hoàn h¿o ● Prepare for : chuẩn bị cho ● Qualified for : có phẩm chÁt ● Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì ● Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì ● Suitable for : thích hợp ● Sorry for : xin lỗi / lÁy làm tiếc cho

Các từ trong tiếng Anh đi kèm với giới từ FROM trong tiếng

Anh

● To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì ● To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai ● To demiss sb from st:bãi chức ai ● To demiss sb/st from: gi¿i tán cái gì ● To draw st from st: rút cái gì ● To emerge from st: nhú lên cái gì ● To escape from ..: thoát ra từ cái gì ● To hinder sb from sth = To prevent sth from: ngăn c¿n ai cái gì ● To protect sb /st from: b¿o vệ ai /b¿o về cái gì ● To prohibit sb from doing sth: cÁm ai làm việc gì ● To separate sth/sb from sth/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai ● To suffer from: chịu đựng đau khổ ● To be away from sth/sb: xa cách cái gì /ai ● To be different from st: khác về cái gì

● To be patient with st:kiên trì với cái gì ● To be impressed with/by: có Án tượng /xúc động với ● To be popular with: phổ biến quen thuộc

Các từ trong tiếng Anh đi kèm với giới từ IN trong tiếng Anh

● To believe in sth/sb: tin tưởng cái gì / vào ai ● To delight in st: hồ hởi về cái gì ● To employ in st: sử dụng về cái gì ● To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì ● To discourage sb in st: làm ai n¿n lòng ● To be engaged in sth: tham dự, lao vào cuộc ● To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì ● To help sb in st: giúp ai việc gì ● To include st in st: gộp cái gì vào cái gì ● To indulge in st: chìm đắm trong cái gì ● To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì ● To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì ● To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì ● To involved in st: dính líu vào cái gì ● To persist in st: kiên trì trong cái gì ● To share in st: chia sẻ cái gì ● To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai ● To be deficient in st: thiếu hụt cái gì ● To be fortunate in st: may mắn trong cái gì ● To be honest in st /sb: trung thực với cái gì ● To be enter in st: tham dự vào cái gì ● To be weak in st: yếu trong cái gì Các cụm giới từ trong tiếng Anh đi kèm với giới từ ON trong tiếng Anh ● To be dependent on sth/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào ai ● To be intent on sth: tập trung tư tưởng vào cái gì ● To be keen on st: mê cái gì

Các cụm giới từ thường xuyên xuÁt hiện trong bài thi IELTS

● In conjunction with = Together with: Cùng với ● In comparison with = In comparison with: Được so sánh với ● In addition to = To add more: Thêm vào đó ● In line with = Equivalent to: Tương xứng với ● With the exception = Not including: Ngoại trừ ● On the whole = Generally: Nói chung ● At this stage = Now: Bây giờ ● On behalf of = Representing: Thay mặt cho ● By chance = Accidentally: Ngẫu nhiên ● By far: Cho đến nay ● For the most part = generally: nói chung ● In other words’,= to express something differently: nói một cách khác

● In terms of = As far as ...: về mặt ... ● In most respects = Considering most aspects of the experience: nói tóm lại, ... ● By means of = show the method used: phương tiện/thức của ● In honor of: vinh danh ● In place of sb/sth = instead of someone or something: thay thế cho ● In violation of = in a way that is not allowed by (a law or rule) ● In charge of = to be responsible for: chịu trách nhiệm cho ● In possession of: sở hữu ● In respect of = with respect to = in connection with s: đối với ● As a result (of): Dẫn đến kết qu¿ là ● On the basis of = According to: Dựa theo... ● On the contrary: Ngược lại/Đối lập với... ● By all means = For instance ● For this reason: Vì lý do này ● By and large: Nói chung ● In a word: Tóm lại ● To summarize/conclude: Tóm lại

Một số ví dụ về cụm giới từ trong bài thi IELTS Writing

● Students are selected for scholarships by means of an open, national competition. Học sinh được chọn để nhận học bổng thông qua một cuộc thi quốc gia mở. ● The evidence was seized in violation of the law. (IELTS task 2 language). Chứng cứ bị thu giữ là vi phạm pháp luật.(IELTS task 2 language) ● Legislation will be introduced in respect of the proposals in the Finance Bill. Luật sẽ được đưa ra liên quan đến các đề xuÁt trong Dự luật Tài chính. ● The Mexican government plans to reopen automotive factories in conjunction with the United States and Canada. Chính phủ Mexico có kế hoạch mở lại các nhà máy s¿n xuÁt ô tô kết hợp với Hoa Kỳ và Canada. ● Prices in the UK are high in comparison with those in Canada and Australia (IELTS task 1 language). Giá ở Anh cao so với ở Canada và Úc ● It is clear that the car was by far the most used mode of travel in both years. Overall, English people travelled significantly more in 2000 than in 1985. (IELTS task 1 language). Rõ ràng rằng chiếc xe là phương tiện di chuyển được sử dụng nhiều nhÁt trong c¿ hai năm. Nhìn chung, người Anh đi du lịch vào năm 2000 nhiều hơn đáng kể so với năm 1985. ● In 2011, India led the world in terms of newspaper circulation with nearly 330 million newspapers circulated daily. (IELTS task 1 language). Năm 2011, Àn Độ dẫn đầu thế giới về lượng báo phát hành với gần 330 triệu tờ báo được phát hành hàng ngày. ● France has three major national quality dailies, Le Monde, Le Figaro, and Libération; between them, they target the same kind of educated reader market as serious quality papers – the so-called (former)

4. ...... 1991

  1. ...... Tuesday morning
  2. ...... summer
  3. ...... the moment
  4. ...... sunrise
  5. ...... April
  6. ....... the future
  7. ....... spring
  8. ....... birthday party
  9. ....... Sunday
  10. ....... breakfast
  11. ....... 2nd September 1945
  12. ....... 10th January 17.. ..... Pennsylvania Ave
  13. ..... gym
  14. ..... farm
  15. ..... airport
  16. ........... York
  17. ........ farm
  18. ....... crossroad
  19. .......
  20. ............. Đáp án bài 1
  21. in the afternoon
  22. in February
  23. at Christmas
  24. in 1991
  25. on Tuesday morning
  26. on summer
  27. at the moment
  28. at sunrise
  29. in April
  30. in the future
  31. in spring
  32. at birthday party
  33. on Sunday
  34. at breakfast
  35. on 2nd September 1945
  36. on 10th January
  37. at 1600 Pennsylvania Ave
  38. at the gym
  39. on the farm
  40. at the airport
  41. in New York
  42. on the farm
  43. at the crossroad
  44. At university
  45. On TV

Bài tập 2: Chọn đáp án phù hợp

  1. I have photographs of my family _______ the wall of my office. A. on B. next to C. at D. in

  2. Mr. Smith’s jacket is _______ the closet.

A. under B. in C. at D. from

  1. Where’s John? He’s over there. He’s standing________ Ellen.

A. on B. under C. next to D. between

  1. It arrives_________ Chicago at ten o’clock.

A. at B. in C. near D. from

  1. The teacher stands ________the class.

A. from B. at C. in front of D. by

  1. There is a map on the wall just ________ the teacher’s desk.

A. from B. above C. before D. in front of

  1. February comes________ March

A. behind B. after C. before D. during

  1. July comes ________ June.

A. before B. after C. behind D. in

A. to B. of C. against D. with

  1. I always eat ______home.

A. at B. in C. from D

Đáp án bài 2 1. A. on 2. B. in 3. C. next to 4. B. in 5. C. in front of 6. B. above

  1. about