Bài tập về năng suất biên giam dan năm 2024

  • 1. TẾ VI MÔ Câu 1: Hàng hóa X có Ep = -0,5. Giá hàng hóa X tăng lên 10%, vậy doanh thu của hàng hóa X sẽ: A Tăng lên 5% B Tăng lên 20% C Tăng lên 4,5% D Tất cả đều sai Câu 2: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD= 100 - 2P. Tại mức giá bằng 40 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên: A Giảm giá, giảm lượng B Tăng giá, giảm lượng C Giảm giá, tăng lượng D Tăng giá, tăng lượng Câu 3: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 100 - 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì mức giá phải bằng: A 20 B 25 C 30 D 50 Câu 4: Hàng hóa X ngày càng phù hợp hơn với thị hiếu, sở thích của người tiêu dùng, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ: A Giá tăng, lượng giảm B Giá giảm, lượng giảm C Giá giảm, lượng tăng D Giá tăng, lượng tăng Câu 5: Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ: A Giá giảm, lượng tăng B Giá giảm, lượng giảm C Giá tăng, lượng giảm D Giá tăng, lương tăng Câu 6: Trên cùng một đường cầu tuyến tính dốc xuống theo qui luật cầu, tương ứng với mức giá càng cao thì độ co giãn của cầu theo giá sẽ: A Không đổi B Càng thấp C Không biết được D Càng cao Câu 7: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Tại mức giá bằng 20 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên: A Tăng giá, tăng lượng B Giảm giá, giảm lượng C Giảm giá, tăng lượng D Tăng giá, giảm lượng Câu 8: Độ co dãn của cầu theo giá = - 3 có nghĩa là: A. Khi giá tăng lên 1% thì lượng cầu giảm đi 3% B. Khi giá tăng lên 3% thì lượng cầu giảm đi 3% C. Khi giá tăng lên 1 đơn vị thì lượng cầu giảm đi 3 đơn vị D. Khi giá giảm đi 1% thì lượng cầu giảm đi 3% Câu 9: Khi hệ số co dãn của cầu theo thu nhập âm thì hàng hóa đó là: A. Hàng hóa thứ cấp B. Hàng hóa thiết yếu C. Hàng hóa cao cấp D. Hàng hóa độc lập Câu 10: Đường bàng quan có dạng cong lồi về phía gốc tọa độ là do: A. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần. B. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần C. Quy luật hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu vào giảm dần D. Quy luật cung cầu Câu 11: Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào: A. Số lượng người tiêu dùng B. Thu nhập và giá cả tương đối của các hàng hóa.
  • 2. của hàng hóa có liên quan. D. Hàng hóa đó là thứ cấp hay cao cấp. Câu 12: Đẳng thức nào dưới đây thể hiện sự tối đa hóa lợi ích đối với hai hàng hóa A và B: A. MUB/A = MUB/B B. MUA = MUB C. MUA/PA= MUB/PB D. cả B và C Câu 13: Người tiêu dùng lựa chọn tập hợp hàng hóa tiêu dùng tối ưu khi: A. Đường bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách B. Độ dốc đường bàng quan bằng độ dốc đường ngân sách C. Đường bàng quan cắt đường ngân sách D. Cả ba ý trên đều đúng Dùng số liệu sau dể trả lời các câu hỏi có liên quan. Một doanh nghiệp độc quyền có hàm số cầu Q= 1000-2P và hàm tổng chi phí TC=2Q2 +200 [P:đvt/đvq; Q:đvq; TC:đvt] Câu 14: Để tối đa hóa doanh thu thì mức giá bán P phải bằng: A Tất cả đều sai B 250 C 500 D 100 Câu 15: Mức lợi nhuận cực đại bằng: A 24.800 B Tất cả đều sai C 50.000 D 88.000 Câu 16: Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ sản xuất ở mức sản lượng: A 100 B Tất cả đều sai C 150 D 500 Câu 17: Doanh thu tối đa sẽ bằng A 150.000 B 250.000 C 125.000 D Tất cả đều sai Câu 18: Để tối đa hóa doanh thu thì mức sản lượng Q phải bằng: A 300 B 500 C 250 D Tất cả đều sai Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan. Hàm sản xuất có dạng Q=4L0.6K0.8 ; Pl=2; Pk=4; Qmax=10.000 Câu 19: Kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng: A 225 B 325 C Cả ba câu đều sai D 555 Câu 20: Kết hợp sản xuất tối ưu thì chi phí sản xuất tối thiểu TCmin bằng: A 1.200 B 1.574 C 3.000 D Cả ba câu đều sai Câu 21: Kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng: A 250 B Cả ba câu đều sai C 337 D 450 Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan. Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC=10Q3 -4Q2 +20Q+500
  • 3. chi phí trung bình AC bằng: A 30Q3 -8Q+20+500/Q B 10Q2 -8Q+20+500/Q C 10Q2-4Q+20+500/Q D Cả ba câu đều sai Câu 23: Hàm chi phí cận biên MC bằng A 30Q3 -8Q+20+500/Q B 30Q2-8Q+20 C Cả ba câu đều sai D 10Q2-4Q+20 Câu 24: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp ngừng kinh doanh: A 250 B 265,67 C Cả ba câu đều sai D 300 Câu 25: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn: A Cả ba câu đều sai B P=202,55 C P=300 D P=265,67 Câu 26: Nếu giá thị trường Pe bằng 500 thì sản lượng tối ưu để lợi nhuận cực đại là: A Q=4,14 B Q=20,15 C Q=10,15 D Cả ba câu đều sai Câu 27: Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận nhưng bị hòa vốn, khi ấy sản lượng hòa vốn bằng: A Q=20,50 B Q=15,25 C Cả ba câu đều sai D Q=2,99 Câu 28: Nếu giá thị trường Pe bằng 500 thì lợi nhuận cực đại của doanh nghiệp bằng: A ∏=100,50 B ∏=2.000 C Cả ba câu đều sai D ∏=846,18 Câu 29: Điểm hòa vốn cũng chính là điểm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp khi doanh nghiệp có: A FC=0 B Cả ba câu đều sai C TR=TC D TR=TVC Câu 30: Mục tiêu tối đa hóa doanh thu cũng chính là mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận khi: A Cả ba câu đều đúng B TVC=0 C MC=0 D TC=TFC Câu 31: Nhà độc quyền đang bán 4 đơn vị sản phẩm ở mức giá là 10000 đồng/sản phẩm. Nếu doanh thu biên của đơn vị thứ 5 là 6 ngàn đồng, thì doanh nghiệp bán 5 sản phẩm với mức giá là: A Tất cả đều sai B 9.200 C 10.000 D 6.000 Câu 32: Nếu doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo định mức sản lượng tại đó có doanh thu biên bằng chi phí cận biên bằng chi phí trung bình, thì lợi nhuận kinh tế sẽ: A Bằng không B Lớn hơn không C Nhỏ hơn không D Tất cả đều sai Câu 33: MUx=10; MUy=8; Px=2; Py=1. Để chọn lựa tiêu dùng tối ưu, người tiêu dùng nên A Giảm tiêu dùng hàng hóa Y B Không biết được C Tăng tiêu dùng cho hàng hóa X D Tăng tiêu dùng cho hàng hóa Y Câu 34: Trong ngắn hạn, doanh nghiệp sẽ ngừng sản xuất khi: A Tất cả đều sai B Giá bán bằng biến phí trung bình C Doanh nghiệp không có lợi nhuận D Doanh nghiệp bị thua lỗ Câu 35: Khi năng suất trung bình AP giảm, năng suất cận biên MP sẽ:
  • 4. đều sai B Nhỏ hơn năng suất trung bình C Lớn hơn năng suất trung bình D Bằng năng suất trung bình Câu 36: Khi hãng cạnh tranh hoàn hảo có mức giá bằng với AVC min thì A. Hãng sẽ thua lỗ toàn bộ chi phí cố định dù hãng sản xuất hay không sản xuất. B. Hãng tiếp tục sản xuất thì phần lỗ thấp hơn chi phí cố định C. Hãng sẽ quyết định tiếp tục sản xuất D. Hãng hòa vốn Câu 37 : Hàm sản xuất Cobb-Douglas Q = A. Kα L β R γ = [0 < α, β > 0 và γ > 0] là có thể là hàm sản xuất. a] tăng theo quy mô b] giảm theo quy mô c] cố định [không đổi] theo quy mô d] tất cả câu trên Câu 38: Để tối đa hóa lợi nhuận trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp sẽ chọn sản lượng tại đó có: A AR=MR B Cả ba câu đều đúng C P=MC D P=MR Câu 39: AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC luôn không đổi và bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70 sản phẩm là: A Tất cả đều sai B 540 C 140 D 450 Câu 40: Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn là: A Đường chi phí cận biên MC nằm trên điểm cực tiểu của đường chi phí trung bình B Đường chi phí cận biên C Đường chi phí cận biên MC nằm trên điểm cực tiểu của đường chi phí biến đổi trung bình D Tất cả đều sai Bộ 2: Câu 1: Chi phí biên để sản xuất sản phẩm là 10, co giãn của cầu theo giá [Ep] của sản phẩm này bằng -3. Để tối đa hóa lợi nhuận thì giá bán sản phẩm này bằng: A 10 B Cả ba câu đều sai C 15 D 30 Câu 2: Cân bằng tiêu dùng xảy ra khi; A Cả ba câu đều sai B MUx/MUy=Py/Px C MRSxy=MUx/MUy D MRSxy=Px/Py Câu 3: Chi phí biên MC là: A Định phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất B Biến phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất C Biến phí thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất D Chi phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất Câu 4: Năng suất biên [Sản phẩm biên, MP] là: A Năng suất thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất cố định B Cả ba câu đều sai C Sản phẩm trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi D Sản phẩm thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi Câu 5: Hữu dụng biên MU có qui luật dương và giảm dần khi sản lượng tăng thì: A Đường tổng hữu dụng sẽ dốc lên và đi qua gốc tọa độ B Cả ba câu đều sai C Tổng hữu dụng sẽ tăng chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần D Tổng hữu dụng sẽ tăng nhanh dần, chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần Câu 6: Doanh nghiệp A sản xuất 97 sản phẩm có tổng phí TC=100 đơn vị tiền. Chi
  • 5. sản phẩm thứ 98, 99,100 lần lượt là 5, 10, 15. Vậy chi phí trung bình của 100 sản phẩm là: A Cả ba câu đều sai B 130 C 30 D 13 Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 5.000-2Q; TC=3Q2+500 [P:đvt/đvq; Q:đvq] Câu 7: Để tối đa hóa doanh thu thì doanh nghiệp sẽ bán hàng hóa P, sản lượng Q, doanh thu TR lả: A P=4.000; Q=5.000; TR=20.000.000 B P=6.000; Q=3.000; TR=18.000.000 C P=2.500; Q=1.250; TR=3.125.000 D Cả ba câu đều sai Câu 8: Để tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp sẽ sản xuất ờ sản lượng Q, giá bán P và lợi nhuận cực đại là: A Q=2.000; P=6.000; ∏max=2.000.000 B Cả ba câu đều sai C Q=500; P=4.000; ∏max=1.249.500 D Q=1.500; P=7.000; ∏max=1.550.000 Câu 9: Sản lượng lớn nhất mà doanh nghiệp không bị lỗ là A Q=999,9 B Q=2.500,5 C Cả ba câu đều sai D Q=1.500,5 Câu 10: Doanh thu hòa vốn là A TRhv=15.500.000 B Cả ba câu đều sai C TRhv=50.500.000 D TRhv=2.999.890,98 Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan. Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC=5Q3-8Q2+20Q+500 Câu 11: Hàm chi phí trung bình AC bằng: A 10Q2-8Q+20+500/Q B Cả ba câu đều sai C 5Q2-8Q+20+500/Q D 30Q3-8Q+20+500/Q Câu 12: Hàm chi phí biên MC bằng A 15Q2-16Q+20 B Cả ba câu đều sai C 30Q3-8Q+20+500/Q D 10Q2-4Q+20 Câu 13: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn: A Cả ba câu đều sai B P=300 C P=192,99 D P=202,55
  • 6. giá thị trường Pe bằng 500 thì lợi nhuận cực đại của doanh nghiệp bằng: A Cả ba câu đều sai B ∏=1.000 C ∏=2.221,68 D ∏=2.500 Câu 15: Nếu giá thị trường Pe bằng 500 thì sản lượng tối ưu để lợi nhuận cực đại là: A Q=10,15 B Q=20,15 C Q=6,22 D Cả ba câu đều sai Câu 16: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp ngừng kinh doanh: A 26,67 B 16,8 C Cả ba câu đều sai D 30 Câu 17: Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận nhưng bị hòa vốn, khi ấy sản lượng hòa vốn bằng: A Q=15,25 B Q=20,50 C Q=3,97 D Cả ba câu đều sai Câu 18: Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, để lợi nhuận tối đa doanh nghiệp cung ứng tại mức sản lượng có: A MR=P B Chi phí thấp nhất C Chi phí bình quân thấp nhất D P=MC Câu 19: Trong thị trường độc quyền, chính phủ qui định giá trần, trực tiếp sẽ có lợi cho: A Người tiêu dùng B Người tiêu dùng và doanh nghiệp C Chính phủ D Người tiêu dùng và chính phủ Câu 20: Hàm sản xuất nào dưới đây thể hiện năng suất không đổi theo qui mô: A K 0,6 L 0,4 B [1/2]K 0,6 L 0,4 C 2K 0,5 L0,5 D Cả ba câu đều đúng Câu 21: Trong thị trường độc quyền hoàn toàn câu nào sau đây chưa thể kết luận: A Doanh nghiệp kinh doanh thì luôn luôn có lợi nhuận B TR max khi MR=0 C Để có πmax doanh nghiệp luôn sản xuất tại Q có /Ep/>1 D Đường MC luôn cắt AC tại ACmin Câu 22: Trong thị trường độc quyền hoàn toàn với hàm số cầu P= - [1/10]*Q + 20. Doanh nghiệp đang bán giá P = 14 [đvtt/sp] để thu lợi nhuận tối đa. Nếu chính phủ qui định giá trị tối đa [giá trần] Pt = 12. Vậy thay đổi thặng dư người tiêu dùng là: A -140 B +120 C +140 D Cả ba câu đều sai Câu 23: Năng suất biên của công nhân thứ 1,2,3 lần lượt là 6,7,8. Tổng sản phẩm của 3 công nhân là: A 63 B Cả ba câu đều sai C 7 D 21 Câu 24: Một người mua 10 sản phẩm X và 20 sản phẩm Y; Px=20đ/sp; Py=10đ/sp. Để hữu dụng cực đại cá nhân này nên: A Tăng lượng x, giảm lượng Y B Tăng lượng X, lượng Y giữ nguyên C Giảm lượng X, tăng lượng Y D Không thay đổi X và Y Câu 25: Người tiêu dùng với thu nhập là 51đ, chi tiêu cho 2 sản phẩm A và B, với PA =PB1đ/sản phẩm, sở thích của người tiêu dùng này được thể hiện bằng hàm TU=A*[B-1]. Vậy lựa chọn tiêu dùng tối ưu là: A A=25;B=26 B B=26;A=25
  • 7. câu đều sai D A=25,5;B=25,5 Câu 26: Thị trường độc quyền hoàn toàn với đường cầu P = [-1/10]*Q + 2000, để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp cung ứng tại mức sản lượng: A Q>10.000 B Cả ba câu đều sai C Q=20.000 D Q Px = 2Py --> X và Y là 2 mặt hàng thay thế hoàn toàn, kèm theo Px = 2Py nên Rổ hàng cũng sẽ chỉ có Y Nhưng nếu MRSxy = -dentaY/dentaX = -1 => Px = Py Rổ hàng sẽ có X or Y và X và Y vẫn là 2 mặt hàng thay thế cho nhau.
  • 13. = -dentaY/dentaX = 0 => Rổ hàng sẽ có X và Y và X và Y là 2 mặt hàng bổ sung cho nhau.] 33/ Tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y giảm dần, điều đó chứng tỏ rằng đường cong bàng quan [đẳng ích] của 2 sản phẩm có dạng a Là đường thẳng dốc xuống dưới từ trái sang phải. b Mặt lồi hướng về gốc tọa độ. c Mặt lõm hướng về gốc tọa độ d Không có câu nào đúng 34/ Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu đồng / tháng để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá của X là 20000 đồng và của Y là 50000. đường ngân sách của người này là: a X = 5Y /2 +100 b Y = 2X / 5 +40 c Cả a và b đều sai. d Cả a và b đều đúng. 35/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn: a 8 b 16 c 64 d 32 36/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản lượng: Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a Q = 10 và Q = 14 b Q = 10 và Q = 12 c Q = 12 và Q = 14 d Không có câu nào đúng 37/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 300 Q +100.000 , Nếu giá thị trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp: a 160.000 b 320.000 c 400.000 d Các câu trên đều sai 38/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết: a Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. b Doanh thu biên bằng chi phí biên. c Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. d Các câu trên đều sai. 39/ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản xuất ngắn hạn:TC = 10q 2 + 10 q + 450 .Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường: a P = 2000 + 4.000 Q b Q = 100 P - 10 c P = [Q/10] + 10 d Không có câu nào dung 40/ Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là: a Phần đường SMC từ AVC min trở lên. b Phần đường SMC từ AC min trở lên. c Là nhánh bên phải của đường SMC. d Các câu trên đều sai. 41/ Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là do:
  • 14. nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp. b Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng c Cả a và b đều đúng d Cả a và b đều sai 42/ Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi các xí nghiệp gia nhập hoặc rời bỏ ngành sẽ dẫn đến tác động a Gía cả sản phẩm trên thị trường thay đổi b Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay đổi c Cả a và b đều sai d Cả a và b đều đúng 43/ Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là 17, vậy năng suất trung bình của 3 người lao động là: a 12,33 b 18,5 c 19 d 14 44/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, chi phí trung bình ở mức sản lượng 1000 sp là: a 1050 b 2040 c 1.040 d Các câu trên đều sai. 45/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có: a AFC nin b AVC min c MC min d Các câu trên sai 46/ Cho hàm sản xuất Q = aX - bX2 với X là yếu tố sản xuất biến đổi. a Đường MPx dốc hơn đường APx b Đường APx dốc hơn đường MPx c Đường MPx có dạng parabol d Đường APx có dạng parabol 47/ Độ dốc của đường đẳng lượng là: a Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất b Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất c Cả a và b đều sai. d Cả a và b đều đúng 48/ Qui luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường: a Chi phí trung bình dài hạn b Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn c Chi phí trung bình ngắn hạn d Tất cả các câu trên đều sai 49/ Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q = [IMG]file:///C:/Users/Doctor/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image002. gif[/IMG]. Trong dài hạn, nếu chủ doanh nghiệp sử dụng các yếu tố đầu vào gấp đôi thì sản lượng Q sẽ: a Chưa đủ thông tin để kết luận b Tăng lên đúng 2 lần c Tăng lên nhiều hơn 2 lần d Tăng lên ít hơn 2 lần 50/ Nếu đường đẳng lượng là đường thẳng thì : a Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất không đổi b Năng suất biên của các yếu tố sản xuất bằng nhau. c Tỷ số giá cả của các yếu sản xụất không đổi. d Chỉ có một cách kết hợp các yếu tố đầu vào.

Chủ Đề