Bài toán 3 hiệu 2 vecto toán 10 nâng cao năm 2024

Tài liệu gồm 92 trang, tóm tắt lý thuyết, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề vectơ, giúp học sinh lớp 10 tham khảo khi học chương trình Hình học 10 chương 1 (Toán 10).

1. CÁC ĐỊNH NGHĨA

  1. Tóm tắt lí thuyết. 1. Định nghĩa, sự xác định véc-tơ. 2. Hai véc-tơ cùng phương, cùng hướng. 3. Hai véc-tơ bằng nhau. II. Các dạng toán. Dạng 1. Xác định một véc-tơ, phương hướng của véc-tơ, độ dài của véc-tơ. Dạng 2. Chứng minh hai véc-tơ bằng nhau.

2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ

  1. Tóm tắt lí thuyết. 1. Định nghĩa tổng và hiệu hai véc-tơ. 2. Quy tắc hình bình hành. 3. Các tính chất của phép cộng, trừ hai véc-tơ. II. Các dạng toán. Dạng 1. Xác định véc-tơ. Dạng 2. Xác định điểm thỏa đẳng thức véc-tơ cho trước. Dạng 3. Tính độ dài của tổng và hiệu hai véc-tơ. Dạng 4. Chứng minh đẳng thức véc-tơ.

3. TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ

  1. Tóm tắt lí thuyết. II. Các dạng toán. Dạng 1. Các bài toán sử dụng định nghĩa và tính chất của phép nhân véc-tơ với một số. Dạng 2. Phân tích một véc-tơ theo hai véc-tơ không cùng phương. Dạng 3. Chứng minh đẳng thức véc-tơ có chứa tích của véc-tơ với một số. Dạng 4. Chứng minh tính thẳng hàng, đồng quy. Dạng 5. Xác định M thoả mãn đẳng thức véc-tơ. III. Bài tập tổng hợp.

4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ

  1. Tóm tắt lí thuyết. II. Các dạng toán. Dạng 1. Tìm tọa độ của một điểm và độ dài đại số của một véc-tơ trên trục (O;e). Tìm tọa độ của các véc-tơ u + v, u − v, ku. Dạng 2. Xác định tọa độ của một véc-tơ và một điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Dạng 3. Tính tọa độ trung điểm – trọng tâm. Dạng 4. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, điểm thuộc đường thẳng. III. Bài tập tổng hợp.

5. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I

  1. Đề số 1a. II. Đề số 1b. III. Đề số 2a. IV. Đề số 2b.
  2. Đề số 3a. VI. Đề số 3b.
  • Explora Documentos

    Categorías

    • Procedimientos tributarios
    • Leyes y códigos oficiales
    • Artículos académicos
    • Todos los documentos
    • Deportes y recreación
      • Fisicoculturismo y entrenamiento con pesas
      • Boxeo
      • Artes marciales
    • Religión y espiritualidad
      • Cristianismo
      • Judaísmo
      • Nueva era y espiritualidad
      • Budismo
      • Islam
    • Arte
      • Música
      • Artes escénicas
    • Bienestar
      • Cuerpo, mente y espíritu
      • Pérdida de peso
    • Autosuperación
    • Tecnología e ingeniería
    • Política
      • Ciencias Políticas Todas las categorías

100% encontró este documento útil (2 votos)

6K vistas

8 páginas

Título original

nang cao - chuong 1

Derechos de autor

© Attribution Non-Commercial (BY-NC)

Formatos disponibles

PDF, TXT o lea en línea desde Scribd

Compartir este documento

¿Le pareció útil este documento?

100% encontró este documento útil (2 votos)

6K vistas8 páginas

Nang Cao - Chuong 1

Hình h

c l

p 10 nâng cao

Chương 1: Vectơ

Nguy

ễn Tăng Vũ

Trườ

ng Ph

Thông Năng Khiế

u 1

Bài 1.

Vectơ và các phép toán

1.

Các khái niệm cơ bản

1.1

D

ẫn dắt đến khái niệm vectơ

Vectơ đạ

i di

n cho nh

ững đại lượng có hướng và có độ

l

n ví d

: l

c, v

n t

c,…

1.2

Định nghĩa vectơ và các yế

u t

liên quan.

Đị

nh ngh

ĩa: Vectơ là đọan thẳng có hướ

ng, t

ức là trong hai đầ

u mút c

ủa đoạ

n th

ẳng, đ

ã ch

điểm nào là điểm đầu, điểm nào là điể

m cu

  1. Ký hi

u

,

MN AB

 

ho

c

,

a b

 

.

Vectơ có điểm đầu và điể

m cu

ối trùng nhau đượ

c g

ọi là vectơ

– không. Ví d

:

,

AA BB

 

,…

Giá

c

ủa vectơ

AB



(khác vectơ không) là đườ

ng th

ẳng đi qua A, B.

Độ

dài

c

ủa vectơ

AB



là độ

dài đoạ

n th

ẳng AB, ký hiệ

u là

AB



. Ta có

AB AB

\=



. Độ

dài vectơ

không b

ng 0.

1.3

Hai vectơ cùng phương, cùng hướng và hai vectơ bằng nhau.

Hai vectơ

cùng phương

khi giá c

ủa chúng song song hoặc trùng nhau.

Quy ước: Vectơ

– không

cùng phương vớ

i m

ọi vectơ

Hai vectơ cùng phương th

ì

cùng hướng

ho

c

ngược hướng

.

Quy ước: vectơ

– không cùng

hướ

ng v

i m

ọi vectơ

Hai vectơ

b

ằng nhau khi chúng

cùng hướng

và cùng độ

dài. M

ọi vectơ

-

không đề

u b

ằng nhau và đuợ

c ký hi

u là

0

1.4

D

ựng một vectơ bằng vectơ cho trướ

Cho vectơ

a

và điểm M. Khi đó ta có thể

d

ựng đượ

c duy nh

t

điể

m N

sao cho

MN a

\=

 

. Chú ý: + Ch

ứng minh hai điểm trùng nhau:

AM AM M M

′ ′\= ⇔ ≡

 

+ Ch

ứng minh 3 điể

m th

ng hàng:

,

AB AC

 

cùng phương khi và chỉ

khi A, B, C thẳ

ng hàng.

2.

Định nghĩa các phép toán trên vectơ

2.1

Phép

c

ộng hai vectơ

Cho hai vectơ

,

a b

 

. Ta dựng vectơ

AB a

\=

 

, vectơ

BC b

\=

 

. Khi đó vectơ

AC



vectơ tổng

c

ủa hai vectơ

,

a b

 

. Ký hi

u

AC a b

\= +

  

. V

ậy ta có

AC AB BC

\= +

  

.

2.2

Phép trừ

hai vectơ

Cho vectơ

a

, khi đó tồ

n t

ại vectơ

b

sao cho

0

a b

+ \=

  

. Ta gọ

i

b

là vectơ đố

i c

ủa

vectơ

a

. Ta

ký hi

ệu vectơ đố

i c

ủa vectơ

a

a

. V

y

( )

0

a a

+ − \=

  

. Ví d

vectơ đố

i c

ủa vectơ

AC



CA



, vì

0

AC CA AA

+ \= \=

   

. V

y

AC CA

\= −

 

.

Cho hai vectơ

,

a b

 

. Khi đó vectơ

Hình h

c l

p 10 nâng cao

Chương 1: Vectơ

Nguy

ễn Tăng Vũ

Trườ

ng Ph

Thông Năng Khiế

u 2

( )

a b

+ −

 

đượ

c g

i

là vectơ hiệ

u

c

ủa hai vectơ

a

b

kí hi

u là

a b

 

.

Như vậy ta có:

( )

a b a b

− \= + −

   

. T

đó ta có

AB AC AB CA CB

− \= + \=

    

.

2.3

Phép nhân vectơ vớ

i m

t s

.

Cho số

th

ực k và vectơ

a

(

0

). Khi đó

phép nhân

vectơ

a

v

ới số

th

c k là m

t

vectơ

xác

định như sau:

.

k a

cùng hướ

ng v

i

a

n

ế

u k

≥ 0 và ngược hướ

ng

a

khi k < 0. Và

. .

k a k a

\=

 

Đặ

c bi

t:

.0 0

k k

\= ∀

 

Chú ý:

  1. 00

k k aa

\=\= ⇔ \=

 

Chú ý quan trọng:

không có đị

nh ngh

ĩa phép chia hai vectơ, do đó

không có

.

bb k a k a

\= ⇒ \=

 

3.

Các công thức cơ bản

3.1

Quy tắc 3 điểm, n điể

Cho 3 điểm A, B, C ta luôn có

AB BC AC

+ \=

  

(1.1)

Cho n điểm A

1

, A

2

, …, A

n

, khi đó ta có

1 2 2 3 1 1

...

n n n

A A A A A A A A

+ + + \=

   

(1.2)

Quy t

c hình bình hành.

Cho hình bình hành ABCD. Khi đó ta có

AB AD AC

+ \=

  

(1.3)

3.2

M

ối quan hệ

giữa hai vectơ cùng phương.

Hai vectơ

,

a b

 

( )

0

b

 

cùng phương khi và chỉ

khi t

n t

ại số

th

ực k sao cho

.

a k b

\=

 

T

đây suy ra nế

u

,

a b

 

không cùng phương th

ì

. . 0 0

x a yb x y

+ \= ⇔ \= \=

  

3.3

Định lý về

biểu diễn một vectơ theo hai vectơ không cùng phương.

Cho hai vectơ

,

a b

 

không cùng phương. Khi đó với vectơ

c

b

t kì thì t

n t

i duy nh

ất hai số

x, y

sao cho

. .

c xa yb

\= +

  

H

quả: Cho 3 vectơ

, ,

a b c

  

không cùng phương. Chứ

ng minh r

ng t

n t

ại 3 số

th

c x, y, z

không đồ

ng th

i b

ằng 0 sao cho

. . . 0

xa yb z c

+ + \=

   

. Bộ

số

(x, y, z) có phả

i duy nh

t không? Vì

sao?

3.4

Công thức điểm chia và hệ

quả

.

Cho hai điểm A, B phân biệt. M là điể

m th

ỏa

( )

. 1

MA k MB k

\= ≠

 

. Khi đó với điể

m O b

ất kì ta luôn

.1

OA k OBOM k

−\=−

 

(1.4

)

H

quả

1

Khi k = -

1 ta có công thức đườ

ng trung tuy

ế

n:

( )

12

OM OA OB

\= +

  

(1.5)

Hình h

c l

p 10 nâng cao

Chương 1: Vectơ

Nguy

ễn Tăng Vũ

Trườ

ng Ph

Thông Năng Khiế

u 3

H

quả

2

N

ế

u M n

m gi

ữa A và B, cho k =

-

MA/MB ta có công thứ

. .

MB MAOM OA OB AB AB

\= +

  

(1.6)

H

quả

3.

Cho tam giác ABC với BC = a, AC = b và AB = c, AD là phân giác trong. Khi đó ta có

. . . .

DC DB b c AD AB AC AB AC BC BC b c b c

\= + \= ++ +

    

(1.7)

H

quả

4*.

Đưa công thức (1.6) về

d

ng di

ện tích ta sẽ

đượ

c công th

c nào?

H

quả

5*.

Cho tam giác ABC. M là điể

m n

ằm trong tam giác. Đặ

t

, ,

a MBC b MAC c MAB

S S S S S S

\= \= \=

. Ch

ng minh r

ng

. . . 0

a b c

S MA S MB S MC

+ + \=

   

(1.8)

(H

th

ức Jacobi)

H

quả

6*.

T

h

th

c 5, n

ếu cho M là các điểm đặ

c bi

ệt trong tam giác (trọng tâm, trực tâm, tâm nộ

i ti

ếp, tâm ngoạ

i ti

ếp), ta sẽ

có nh

ng h

th

c nào.

3.5

m t

c

c

ủa một hệ

điể

m

Ta bắt đầ

u t

bài toán sau

:

Bài toán 1.

V

ới hai điểm A, B phân biệt cho trướ

c, tìm

đ

i

m M th

ỏa

0

MA MB

+ \=

  

(1.9)

L

ời giải:

Ta có

102

MA MB MA MA AB AM AB

\= + = + + ⇒ \=

       

, t

đây suy ra điể

m M c

n tìm

chính là trung điểm AB.

T

bài toán này, ta có thể

ngh

ĩ tớ

i bài toán t

ổng quát hơn chút. Cho hai số

th

c

,

. Li

u có t

n t

ại điểm M sao cho

. . 0

MA MB

α β

+ \=

  

(1.10)

Theo cách gi

ải bài trên ta có thể

bi

ến đổ

i v

ế

trái c

ủa (1.10) như sau:

( )

. . . . . .

MA MB MA MA AB MA AB

α β α β β α β β

+ \= + + \= + +

      

.

Đến đây ta thấ

y x

ảy ra hai trườ

ng h

Trườ

ng h

p 1: N

ế

u

+

\= 0 thì không t

n t

ại M để

(1.10) thỏa vì A, B là hai điểm phân biệ

Trườ

ng h

p 2: N

ế

u

+

≠ 0, thì (1.10) thỏa khi và chỉ

khi

AM AB

β α β

\=+

 

, bi

u th

c này cho

ta cách xác định M và hơn nữa M là duy nhấ

  1. T

điều trên ta có bài toán

Bài t

oán 2:

Cho hai điểm A, B và các số

th

c

,

th

ỏa

+

≠ 0 thì tồ

n t

i duy nh

ất điểm M sao

cho

. . 0

MA MB

α β

+ \=

  

. (1.10) và không tồ

n t

i M th

ỏa (1.10) nế

u

+

\= 0 và A , B phân biệ

t

Bài toán 3:

Cho 3

điểm A, B, C

và các số

th

c

,

,

không đồ

ng th

i b

ng 0 có t

ng khác 0. Có t

n t

ại điểm M sao cho

. . . 0

MA MB MC

α β γ

+ + \=

   

(1.11)?

L

i gi

ải: Ta có thể

gi

sử

,

có t

ổng khác 0, do đó tồ

n t

ại điể

m I

0

IA IB

α β

+ \=

  

. Khi đó vế

trái c

ủa (1.11) có thể

vi

ế

t l

ại như sau:

( )

. . .

MA MB MC MI MC

α β γ α β γ

+ + \= + +

    

H

th

ức trên cùng bài toán 2 cho ta câu trả

l

i cho bài toán 3.