Bảng giá đất nông nghiệp hà nội 2023

Không chỉ giá đất ở các khu công nghiệp, thương mại dịch vụ tăng nóng, mà hiện nay năm 2022 đất nông nghiệp cũng tăng giá mạnh khiến các nhà đầu tư khá bất ngờ, cùng INVERT cập nhật giá đất nông nghiệp hiện nay.

Theo khảo sát thực tế trong 4-5 năm trở lại, giá đất nông nghiệp ở các tỉnh miền Đông Nam Bộ như Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây Ninh hay xa hơn là Bình Thuận, Bình Phước, Đắk Nông tăng giá 2-5 lần, có nơi tăng cả 10 lần. Vì vậy, việc tìm mua đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi, với nhiều doanh nghiệp là bất khả thi.

Giá đất nông nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh 

Theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND của TPHCM, quy định về giá đất nông nghiệp trên địa bàn TPHCM như sau:

[1] Phân khu vực và vị trí đất:

[a] Khu vực: đất nông nghiệp được phân thành ba [03] khu vực:

- Khu vực I: thuộc địa bàn các quận;

- Khu vực II: thuộc địa bàn các huyện Hóc Môn, huyện Bình Chánh, huyện Nhà Bè, huyện Củ Chi;

- Khu vực III: địa bàn huyện Cần Giờ

[b] Vị trí:

- Đối với đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản: Chia làm ba [03] vị trí:

+ Vị trí 1: tiếp giáp với lề đường [đường có tên trong bảng giá đất ở] trong phạm vi 200m;

+ Vị trí 2: không tiếp giáp với lề đường [đường có tên trong bảng giá đất ở] trong phạm vi 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại

- Đối với đất làm muối: chia làm ba [03] vị trí:

+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;

+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại

[2] Bảng giá các loại đất nông nghiệp:

[a] Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác [Bảng 1]:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Vị trí 1

250000

200000

160000

Vị trí 2

200000

160000

128000

Vị trí 3

160000

128000

102400

b] Bảng giá đất trồng cây lâu năm [Bảng 2]:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Vị trí 1

300000

240000

192000

Vị trí 2

240000

192000

153600

Vị trí 3

192000

153600

122900

c] Bảng giá đất rừng sản xuất [Bảng 3]:

Vị trí

Đơn giá

Vị trí 1

190000 đồng/m2

Vị trí 2

152000 đồng/m2

Vị trí 3

121600 đồng/m2

* Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất

[d] Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản [Bảng 4]:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Vị trí 1

250000

200000

160000

Vị trí 2

200000

160000

128000

Vị trí 3

160000

128000

102400

[đ] Bảng giá đất làm muối [Bảng 5]:

Vị trí

Đơn giá

Vị trí 1

135000 đồng/m2

Vị trí 2

108000 đồng/m2

Vị trí 3

86400 đồng/m2

[e] Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường được tính bằng 150% đất nông nghiệp cùng khu vực của cùng loại đất.

2. Cách tính giá đất nông nghiệp theo quy định nhà nước 

Áp dụng trong trường hợp đền bù: P = [[ P1 + P2 + P3 + P4] / T1] x T2

Trong đó:

  • P: Chi phí đầu tư vào đất còn lại;
  • P1: Chi phí san lấp mặt bằng;
  • P2: Chi phí cải tạo làm tăng độ màu mỡ của đất, thau chua rửa mặn, chống xói mòn, xâm thực đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp;
  • P3: Chi phí gia cố khả năng chịu lực chống rung, sụt lún đất đối với đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh;
  • P4: Chi phí khác có liên quan đã đầu tư vào đất phù hợp với mục đích sử dụng đất;
  • T1: Thời hạn sử dụng đất;
  • T2: Thời hạn sử dụng đất còn lại.

Đối với trường hợp thời điểm đầu tư vào đất sau thời điểm được Nhà nước giao đất, cho thuê đất thì thời hạn sử dụng đất [T1] được tính từ thời điểm đầu tư vào đất.

Giá đất nông thôn cho sản xuất nông nghiệp và xây dựng nhà máy chế biến nông sản là quá cao ngay cả với những công ty quy mô lớn. Như vậy, sẽ càng khó hơn cho các cá nhân hay doanh nghiệp muốn khởi nghiệp trong nông nghiệp.

 Ông PHAN MINH THÔNG

Chủ Đề