Băng trán thể thao tiếng anh là gì

Băng rôn cột đầu, băng đô, cột tóc đều là phục kiện trang trí cho tóc nhưng có ý nghĩa khác nhau.Vậy băng rôn, băng đô,cột tóc tiếng anh là gì?Cùng tìm hiểu nhé

Băng rôn đeo đầu, băng đô hay đồ cột tóc đều là phụ kiện dành riêng cho mái tóc, thế nhưng mỗi loại có công năng và ý nghĩa khác nha. Vậy có bao giờ bạn thắc mắc tự hỏi rằng băng rôn tiếng anh là gì? Băng đô tiếng anh là gì? Cột tóc tiếng anh là gì? và ý nghĩa của mỗi loại là gì không? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu điều đó qua bài viết sau đây nhé.

Tóm tắt:

[1. Băng rôn tiếng anh là gì?][//dongphucsongphu.com/bang-ron/bang-ron-tieng-anh-la-gi.html

1]

[2. Băng đô tiếng anh là gì?][//dongphucsongphu.com/bang-ron/bang-ron-tieng-anh-la-gi.html

2]

[3. Cột tóc tiếng anh là gì?][//dongphucsongphu.com/bang-ron/bang-ron-tieng-anh-la-gi.html

3]

Mẫu băng rôn team building đẹp

1. Băng rôn tiếng anh là gì?

Băng rôn tiếng Anh được gọi là Bandroll, banner; Tiếng Trung gọi là 广告 - guǎnggào; Tiếng Pháp gọi là bannière,... là cụm từ dùng để chỉ một dải biểu ngữ in thông điệp ý nghĩa để truyền tải đến mọi người xung quanh, bằng cách đeo đầu, cầm tay, treo, dáng... Ngoài các sản phẩm băng rôn đeo đầu, cầm tay bằng vải, giấy thì các loại băng rôn khổ lớn sử dụng ngoài trời thì được làm bằng nhựa PVC, vải, hiflex...

Công dụng của băng rôn là gì?

Băng rôn có công dụng là để chạy chương trình quảng cáo, tiếp thị sản phẩm, thương hiệu hay sự kiện, dịch vụ nào đó đến với khách hàng tìm năng hay còn được sử dụng để cổ động thể thao.

  • Ví dụ: Băng rôn đeo đầu và băng rôn cầm tay in chữ "Việt Nam vô địch" để cổ động cho đội tuyển bóng đá nam thi đấu.

Mẫu băng rôn Việt Nam vô địch

2. Băng đô tiếng anh là gì?

Băng đô tiếng anh gọi là Headbands, hair band là cụm từ dùng để chỉ một loại phụ kiện dùng để trang trí cho mái tóc, giúp cho mái tóc trở nên gọn gàn, dễ thương hơn và rất phù hợp cho các bạn gái. Băng đô được thiết kế với nhiều kiểu dáng khác nhau và có thể sử dụng được trong rất nhiều hoàn cảnh như: Đi chơi, dạo phố, dự tiệc, trang điểm, tẩy trang, rửa mặt...

Cấu tạo của băng đô là gì?

Băng đô được làm từ vòng dây thun đàn hồi, miến nhựa dẻo, dây kẽm hay kim loại hình móng ngựa và có rất nhiều kiểu dáng, màu sắc khác nhau cho nhiều mục đích sử dụng. Chức năng chính của băng đô là dùng để giữ tóc vào nếp, không cho xỏa xuống khuôn mặt và còn được xem là phụ kiện trang trí cho mái tóc đẹp.

  • Ví dụ: Khi còn nhỏ, chắc hẳn bạn hoặc ai đó trong nhà đã có sở hữu ít nhất một vài kiểu băng đô hình thất nơ hay kiểu gài tóc rồi phải không nào.

Mẫu băng đô hình thắt nơ xinh xắn

3. Đồ cột tóc tiếng anh là gì?

Đồ cột tóc tiếng anh gọi là Hair tie, là cụm từ dùng để chỉ một loại dây thun cột tóc rất quen thuộc đối với các bạn nữ, rất xinh xắn, đáng yêu và bạn có thể dễ dàng mang theo mọi lúc mọi nơi. Đồ cột tóc cũng được thiết kế rất nhiều kiểu dáng, màu sắc khác nhau và có thể sử dụng trong rất nhiều trường hợp như: Đi học, đi chơi, hội họp, du lịch, thể thao...

Cấu tạo của đồ cột tóc là gì?

Đồ cột tóc là loại dây thun đàn hồi có khả năng co giãn tốt và có nhiều kiểu dáng, màu sắc khách nhau để chọn lựa. Chức năng chính của đồ cột tóc là giữ tóc vào nếp, không bị xỏa xuống mặt làm vướn víu.

  • Ví dụ: Các bạn nữ khi chơi một môn thể thao nào đó cũng đều phải cột tóc gọn gàn, tránh bị vướn víu trong quá trình luyện tập thể thao.

Cột tóc chơi thể thao

Hy vọng với những thông tin chia sẻ trên đây của đồng phục Song Phú đã có thể giúp bạn dễ dàng biết được băng rôn tiếng anh là gì, băng đô tiến anh là gì và đồ cột tóc tiếng anh là gì rồi phải không nào. Nếu như các bạn còn có thắc mắc gì liên quan đến phụ kiện trang trí tóc thì hãy comment bên dưới để chúng tôi giải đáp giúp bạn nhé.

được dùng nhiều trong các cuộc đối thoại. Tuy nhiên, vốn từ vựng chúng ta thường tiếp xúc không thể nào đủ khi dùng trong giao tiếp. Đừng lo, bạn sẽ dễ dàng kể tên các môn thể thao bằng tiếng Anh sau bài viết này. Cùng Langmaster tìm hiểu các từ vựng dưới đây nhé!

1. Từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Anh

Tất cả các môn thể thao bằng tiếng Anh sẽ được gửi tới bạn trong bài qua hai dạng là trên cạn và dưới nước như sau:

1.1. Tên các môn thể thao bằng tiếng Anh trên cạn

  • Aerobics /eəˈrəʊbɪks/: Thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
  • American football /əˈmɛrɪkən_ˈfʊtbɔːl/: Bóng đá mỹ
  • Archery /ˈɑːʧəri/: Bắn cung
  • Athletics /æθˈlɛtɪks/: Điền kinh
  • Badminton /ˈbædmɪntən/: Cầu lông
  • Baseball /ˈbeɪsbɔːl/: Bóng chày
  • Basketball /ˈbɑːskɪtˌbɔːl/: Bóng rổ
  • Bowls /bəʊlz/: Trò ném bóng gỗ
  • Boxing /ˈbɒksɪŋ/: Đấm bốc
  • Climbing /ˈklaɪmɪŋ/: Leo núi
  • Cricket /ˈkrɪkɪt/: Crikê
  • Cycling /ˈsaɪklɪŋ/: Đua xe đạp
  • Darts /dɑːts/: Trò ném phi tiêu
  • Football /ˈfʊtbɔːl/: Bóng đá
  • Go-karting /gəʊ/: Đua xe kart [ô tô nhỏ không mui]
  • Golf /gɒlf/: Đánh gôn
  • Gymnastics /ʤɪmˈnæstɪks/: Tập thể hình
  • Handball /ˈhændbɔːl/: Bóng ném
  • Hiking /ˈhaɪkɪŋ/: Đi bộ đường dài
  • Hockey /ˈhɒki/: Khúc côn cầu
  • Horse racing /hɔːs/ /ˈreɪsɪŋ/: Đua ngựa
  • Horse riding /hɔːs_ˈraɪdɪŋ/: Cưỡi ngựa
  • Hunting /ˈhʌntɪŋ/: Đi săn
  • Ice hockey /aɪs_ˈhɒki/: Khúc côn cầu trên sân băng
  • Ice skating /ˈskeɪtɪŋ/: Trượt băng
  • Inline skating hoặc rollerblading /ˈrəʊləˌbleɪdɪŋ/: Trượt pa-tanh
  • Jogging /ˈʤɒgɪŋ/: Chạy bộ
  • Judo /ˈʤuːdəʊ/: Võ judo
  • Karate /kəˈrɑːti/: Võ karate
  • Kick boxing /ˈbɒksɪŋ/: Võ đối kháng
  • Lacrosse /ləˈkrɒs/ : Bóng vợt
  • Martial arts /ˈmɑːʃəl/ : Võ thuật
  • Motor racing /ˈreɪsɪŋ/: Đua ô tô
  • Mountaineering /ˌmaʊntɪˈnɪərɪŋ/ : Leo núi
  • Netball /ˈnɛtbɔːl/ : Bóng rổ nữ
  • Pool /puːl/ : Bi-a
  • Rugby /ˈrʌgbi/ : Bóng bầu dục
  • Running /ˈrʌnɪŋ/: Chạy đua
  • Shooting /ˈʃuːtɪŋ/ : Bắn súng
  • Skateboarding /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ : Trượt ván
  • Skiing /ˈskiːɪŋ/ : Trượt tuyết
  • Snooker /ˈsnuːkə/ : Bi-a
  • Snowboarding /ˈsnəʊˌbɔːdɪŋ/ : Trượt tuyết ván
  • Squash /skwɒʃ/ : Bóng quần
  • Table tennis /ˈteɪbl_ˈtɛnɪs/ : Bóng bàn
  • Ten-pin bowling: Bowling
  • Tennis /ˈtɛnɪs/ : Tennis
  • Volleyball /ˈvɒlɪˌbɔːl/: Bóng chuyền
  • Walking /ˈwɔːkɪŋ/ : Đi bộ
  • Wrestling /ˈrɛslɪŋ/ : Môn đấu vật
  • Yoga /ˈjəʊgə/ : Yoga

Từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Anh

Xem thêm:

\=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

\=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

1.2. Tên các môn thể thao bằng tiếng Anh dưới nước

  • Beach volleyball /biːʧ_ˈvɒlɪˌbɔːl/ : Bóng rổ bãi biển
  • Canoeing /kəˈnuːɪŋ/ : Chèo thuyền ca-nô
  • Diving /ˈdaɪvɪŋ/ : Lặn
  • Fishing /ˈfɪʃɪŋ/ : Câu cá
  • Rowing /ˈrəʊɪŋ/ : Chèo thuyền
  • Sailing /ˈseɪlɪŋ/ : Chèo thuyền
  • Scuba diving /ˈskuːbə/: Lặn có bình khí
  • Surfing /ˈsɜːfɪŋ/ : Lướt sóng
  • Swimming /ˈswɪmɪŋ/ : Bơi lội
  • Water polo /ˈwɔːtə_ˈpəʊləʊ/ : Bóng nước
  • Water skiing /ˈskiːɪŋ/: Lướt ván nước do tàu kéo
  • Windsurfing /ˈwɪndˌsɜːfɪŋ/ : Lướt ván buồm

2. Từ vựng trang phục và phụ kiện thể thao

  • Sneaker /sniːkə/: Giày thể thao
  • Slip on /slɪp ɒ/: Giày lười thể thao
  • Trainer /ˈtreɪ.nər/: giầy thể thao
  • Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/: mũ lưỡi trai
  • Cap /kæp/: mũ lưỡi trai
  • Hat /hæt/: mũ
  • Hard hat /ˈhɑːd hæt/: mũ bảo hộ
  • Snapback /snæp¸bæk /: mũ lưỡi trai phẳng
  • Helmet /ˈhelmɪt/: mũ bảo hiểm
  • Boxer shorts /´bɔksə ʃɔ:t/: quần đùi
  • Bra /brɑː/: áo lót nữ
  • Swimming costume /´swimiη ´kɔstju:m/: quần áo bơi
  • Tracksuit /ˈtræks[j]uːt/: Đồ thể thao
  • Sunglasses /ˈsʌnˌglɑːsɪz/: Kính râm
  • Belt /belt/: thắt lưng

Xem thêm:

\=> 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT

\=> 190+ TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA!

3. Địa điểm chơi thể thao bằng tiếng Anh

  • Boxing ring /ˈbɒksɪŋ_rɪŋ/ : Võ đài quyền anh
  • Cricket ground /ˈkrɪkɪt_graʊnd/ : Sân crikê
  • Football pitch /ˈfʊtbɔːl/: Sân bóng đá
  • Golf course /gɒlf_kɔːs/ : Sân gôn
  • Gym /ʤɪm/ : Phòng tập
  • Ice rink /rɪŋk/ : Sân trượt băng
  • Racetrack /ˈreɪstræk/ : Đường đua
  • Running track /træk/: Đường chạy đua
  • Squash court /skwɒʃ/: Sân chơi bóng quần
  • Swimming pool /puːl/: Hồ bơi
  • Tennis court /skwɒʃ/: Sân tennis

Địa điểm chơi thể thao bằng tiếng Anh

Luyện cách phát âm ngay tại đây:

Langmaster - TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN | CHỦ ĐỀ THỂ THAO [Tiếng Anh cho người mới bắt đầu]

4. Mẫu câu giao tiếp các môn thể thao bằng tiếng Anh

  • What is his favorite sport?

[Môn thể thao mà anh ta thích là gì?]

  • Which do you prefer: badminton, volleyball, or soccer?

[Bạn thích cầu lông, bóng chuyền hay bóng đá hơn?]

  • Do you work out often in your free time?

[Thời gian rảnh bạn có thường xuyên chơi thể thao không?]

  • How about another round of football with me?

[Bạn thấy sao khi chơi với tôi thêm 1 trận bóng nữa?]

  • What other sports would you like to try?

[Bạn có còn muốn chơi thử thêm môn thể thao nào khác nữa không?]

  • Who do you usually play badminton with?

[Bạn thường chơi cầu lông với ai?]

  • Which sport does she like the most?

[Cô ta thích môn thể thao nào nhất?]

Mẫu câu giao tiếp các môn thể thao bằng tiếng Anh

Xem thêm:

\=> 230+ TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC AI HỌC TIẾNG ANH CŨNG PHẢI BIẾT

\=> TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT

Đoạn hội thoại mẫu:

Boy: How is Joe doing these days? I haven’t heard anything from her since last semester.

[Joe dạo này thế nào? Tôi đã không nghe bất cứ điều gì về cô ấy kể từ học kỳ trước.]

Girl: She is doing just fine. Her badminton team training schedule has kept her on her toes.

[Cô ấy vẫn ổn. Lịch trình đào tạo của đội cầu lông của cô ấy đã khiến cô ấy luôn phải cố gắng luyện tập.]

Boy: I almost forgot that her match is this Monday. Is Joe doing ok?

[Tôi gần như đã quên trận đấu của cô ấy vào thứ 2. Joe làm tốt chứ?]

Girl: Yes, other than lack of sleep, she is in his prime.

[Vâng, ngoài việc thiếu ngủ ra, thì phong độ thi đấu của cô ấy rất tốt.]

Boy: I bet she has been living and sleeping with a constant adrenaline rush.

[Tôi nghĩ rằng cuộc sống dạo gần đây của cô ấy luôn trong trạng thái căng thẳng.]

Girl: That’s true. It keeps her up at night but also brings her many trophies.

[Đúng vậy, việc luyện tập cao độ khiến cô ấy phải thức khuya khá nhiều nhưng thành quả chính là cô ấy đạt được rất nhiều giải thưởng.]

Chủ Đề