Bánh trung thu tiếng hoa là gì
Cứ mỗi dịp Trung thu về là team bánh trung thu “nhân đậu xanh” và “nhân thập cẩm” lại có dịp khẩu chiến với nhau. Vậy bạn đã biết các loại bánh trung thu được gọi như thế nào trong tiếng Trung chưa? Cùng ChineseRd tìm hiểu nhé! Show Nội dung chính
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về Tết Trung thu.
Hình ảnh một số loại bánh Trung thu đặc sắcBánh trung thu kim saBánh trung thu kim saBánh trung thu tỏi đenBánh trung thu tỏi đenBánh trung thu kem lạnhBánh trung thu kem lạnhBánh Trung thu rau câuBánh trung thu rau câuNhân bánh mới lạNgoài các loại bánh trung thu truyền thống thì hiện nay còn xuất hiện thêm nhiều nhân bánh trung thu mới lạ, tha hồ cho các bạn lựa chọn.
Chúc các bạn có một ngày lễ Trung thu vui vẻ và hạnh phúc bên gia đình và người thân! Học tiếng Trung cùng ChineseRdĐể tìm hiểu kỹ hơn về du học Trung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đình ChineseRd. ChineseRd Việt Nam cam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu. Phương thức liên hệ với ChineseRdĐịa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội. Số điện thoại: 02456789520 (Hà Nội – Việt Nam) hoặc 0906340177 (Hà Nội – Việt Nam) hoặc 86 755-82559237 (Thâm Quyến – Trung Quốc) Email: Email: Facebook: https://www.facebook.com/TiengTrungGiaoTiepTrucTuyen Thứ Năm, 03 11 2011 11:41 (Ngày đăng: 26/04/2021) Tết Trung Thu trong tiếng Trung là 中秋节 / zhōngqiūjié, theo âm lịch là ngày rằm tháng 8 hằng năm đây đã trở thành ngày tết của trẻ em hay còn lại là Tết hoa đăng Vào ngày này trẻ em được ăn bánh trung thu, bánh nướng, bánh dẻo, được tặng đồ chơi và được đi rước đèn đêm trăng. Thời điểm trăng lên cao, trẻ em sẽ vừa múa hát vừa ngắm trăng Từ vựng về tết Trung thu: 月饼 / yuèbǐng / : Bánh trung thu 秋高气爽 /qiūgāoqìshuǎng : Thời thu trong xanh mát mẻ 明亮 / míngliàng : Sáng tỏ, sáng ngời 中秋夜 / zhōngqiūyè : Đêm trung thu 观星灯 /guānxīngdēng : Ngắm đèn ngôi sao 中秋节玩具 / zhōngqiūjiéwánjù : Đồ chơi tết trung thu 文艺表演 / wényìbiǎoyǎn : Biểu diễn văn nghệ 舞龙 / wǔlong : Múa rồng 花好月圆 /huāhǎoyuèyuán : Đoàn tụ xum vầy 赏月 / shǎngyuè : Ngắm trăng 传统节日 / chuántǒngjiérì : Tết truyền thống Mẫu câu về Tết trung thu: 中秋节是越南的传统节日之一 Zhōngqiūjiéshìyuènándechuántǒngjiérìzhīyī Tết Trung Thu là một trong những ngày lễ truyền thống của Việt Nam 中秋那天晚上, 月亮特别圆,特别亮 Zhōngqiūnàtiānwǎnshàng, yuèliàngtièbiéyuán, tièbiéliàng Vào ngày Trung Thu, mặt trăng rất tròn, rất sáng 中秋节的时候,小朋友们会得到很多礼物 Zhōngqiūjiédeshíhòu, xiǎopéngyǒumenhuìdédàohěnduōlǐwù Tết Trung Thu, các bạn nhỏ sẽ nhận rất nhiều quà. Bài viết Tết Trung Thu tiếng trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV. Bạn có thể quan tâm“Đời nhiều cuộc phiêu du, nhưng chuyến mà ta mong đợi nhất-Chẳng phải là chuyến đi về nhà hay sao?”. Cuộc đời thật lắm bận bịu, lo toan khiến con người cứ mãi đắm chìm trong guồng quay tất bật để rồi nhung nhớ vô cùng những phút giây đoàn tụ, sum vầy. Ngày Tết Trung Thu không chỉ là ngày lễ của các bạn nhỏ mà còn là dịp hiếm hoi để cả nhà đoàn viên. Hãy cùng Gioitiengtrung.vn tìm hiểu từ vựng liên quan đến chủ đề ngày tết Trung Thu nhé! 1. Tên gọi, ý nghĩa ngày tết Vậy ngày lễ này có tên gọi như thế nào trong tiếng Trung?
2. Hình ảnh quen thuộc
3. Phong tục văn hóa
4. Các loại bánh trung thu Bánh trung thu là món ăn truyền thống không thể thiếu mỗi dịp đón tết Trung Thu, hãy cùng tìm hiểu bộ từ vựng về các loại bánh nhé!
Vậy là chỉ còn vài tuần nữa thôi là ngày tết Trung Thu. Chúc các bạn sẽ có một ngày tết đoàn viên hạnh phúc và viên mãn và thành công trên con đường học tiếng Trung của mình! |