Bánh trung thu tiếng hoa là gì

Cứ mỗi dịp Trung thu về là team bánh trung thu “nhân đậu xanh” và “nhân thập cẩm” lại có dịp khẩu chiến với nhau. Vậy bạn đã biết các loại bánh trung thu được gọi như thế nào trong tiếng Trung chưa? Cùng ChineseRd tìm hiểu nhé!

Nội dung chính

  • Hình ảnh một số loại bánh Trung thu đặc sắc
  • Bánh trung thu kim sa
  • Bánh trung thu tỏi đen
  • Bánh trung thu kem lạnh
  • Bánh Trung thu rau câu
  • Nhân bánh mới lạ
  • Học tiếng Trung cùng ChineseRd
  • Phương thức liên hệ với ChineseRd
  • Video liên quan

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về Tết Trung thu.

1 月饼 yuèbǐng Bánh Trung thu
2 传统月饼 Chuántǒng yuèbǐng Bánh trung thu truyền thống
3 烤月饼  kǎo yuèbǐng Bánh nướng
4 弹性月饼  tánxìng yuèbǐng Bánh dẻo
5 迷你月饼 mínǐ yuèbǐng Bánh trung thu mini
6 素月饼 sù yuèbǐng Bánh trung thu chay
7 肉馅月饼 ròu xiàn yuèbǐng Bánh trung thu nhân thịt
8 果仁月饼 guǒrén yuèbǐng Bánh trung thu lạc
9 绿茶月饼 lǜchá yuèbǐng Bánh trung thu trà xanh
10 咸蛋月饼 xiándàn yuèbǐng Bánh trung thu trứng muối
11 腊肠月饼 làcháng yuèbǐng Bánh trung thu lạp xưởng
12 芝士留心 zhīshì liúxīn Bánh trung thu kim sa
13 黑蒜月饼 hēi suàn yuèbǐng Bánh trung thu tỏi đen
14 冰淇淋月饼 bīngqílín yuèbǐng Bánh trung thu kem lạnh
15 果冻月饼 guǒdòng yuèbǐng Bánh trung thu rau câu
16 榴莲月饼 liúlián yuèbǐng Bánh trung thu sầu riêng

Hình ảnh một số loại bánh Trung thu đặc sắc

Bánh trung thu kim sa

Bánh trung thu kim sa

Bánh trung thu tỏi đen

Bánh trung thu tỏi đen

Bánh trung thu kem lạnh

Bánh trung thu kem lạnh

Bánh Trung thu rau câu

Bánh trung thu rau câu

Nhân bánh mới lạ

Ngoài các loại bánh trung thu truyền thống thì hiện nay còn xuất hiện thêm nhiều nhân bánh trung thu mới lạ, tha hồ cho các bạn lựa chọn.

1 桃 奇亚籽 táo qíyàzǐ Đào Hạt Chia
2 美禄奶酪 měilù nǎilà Milo Phô Mai
3 果馅奶酪咖啡 Guǒ xiàn nǎilào kāfēi Flan Cheese Coffee
4 南瓜 nán guā Bí đỏ
5 木鳖果 mùbiēguǒ Gấc
6 陈皮 chénpí Trần Bì
7 红枣 Hóngzǎo Táo đỏ
8 哈密瓜 hāmìguā Dưa Lưới
9 táo Đào
10 木瓜 mùguā Đu Đủ
11 菠萝蜜 bōluómì Mít
12 樱花 yīnghuā Hoa Anh Đào

Chúc các bạn có một ngày lễ Trung thu vui vẻ và hạnh phúc bên gia đình và người thân!

Học tiếng Trung cùng ChineseRd

Để tìm hiểu kỹ hơn về du học Trung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đình ChineseRd.

ChineseRd Việt Nam cam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu.

Phương thức liên hệ với ChineseRd

Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội.

Số điện thoại: 02456789520 [Hà Nội – Việt Nam]

hoặc 0906340177 [Hà Nội – Việt Nam]

hoặc 86 755-82559237 [Thâm Quyến – Trung Quốc]

Email:  Email: 

Facebook: //www.facebook.com/TiengTrungGiaoTiepTrucTuyen

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 26/04/2021]

  

  

  

  

Tết Trung Thu trong tiếng Trung là 中秋节 / zhōngqiūjié, theo âm lịch là ngày rằm tháng 8 hằng năm đây đã trở thành ngày tết của trẻ em hay còn lại là Tết hoa đăng

Vào ngày này trẻ em được ăn bánh trung thu, bánh nướng, bánh dẻo, được tặng đồ chơi và được đi rước đèn đêm trăng.

Thời điểm trăng lên cao, trẻ em sẽ vừa múa hát vừa ngắm trăng

Từ vựng về tết Trung thu:

月饼 / yuèbǐng / : Bánh trung thu

秋高气爽 /qiūgāoqìshuǎng : Thời thu trong xanh mát mẻ

明亮 / míngliàng : Sáng tỏ, sáng ngời 

中秋夜 / zhōngqiūyè : Đêm trung thu

观星灯 /guānxīngdēng : Ngắm đèn ngôi sao

中秋节玩具 / zhōngqiūjiéwánjù : Đồ chơi tết trung thu

文艺表演 / wényìbiǎoyǎn : Biểu diễn văn nghệ

舞龙 / wǔlong : Múa rồng

花好月圆 /huāhǎoyuèyuán : Đoàn tụ xum vầy

赏月 /  shǎngyuè : Ngắm trăng

传统节日 /  chuántǒngjiérì : Tết truyền thống 

Mẫu câu về Tết trung thu:

中秋节是越南的传统节日之一 

Zhōngqiūjiéshìyuènándechuántǒngjiérìzhīyī 

Tết Trung Thu là một trong những ngày lễ truyền thống của Việt Nam

中秋那天晚上, 月亮特别圆,特别亮

Zhōngqiūnàtiānwǎnshàng, yuèliàngtièbiéyuán, tièbiéliàng 

Vào ngày Trung Thu, mặt trăng rất tròn, rất sáng

中秋节的时候,小朋友们会得到很多礼物

Zhōngqiūjiédeshíhòu, xiǎopéngyǒumenhuìdédàohěnduōlǐwù

Tết Trung Thu, các bạn nhỏ sẽ nhận rất nhiều quà.

Bài viết Tết Trung Thu tiếng trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.   

Bạn có thể quan tâm

“Đời nhiều cuộc phiêu du, nhưng chuyến mà ta mong đợi nhất-Chẳng phải là chuyến đi về nhà hay sao?”. Cuộc đời thật lắm bận bịu, lo toan khiến con người cứ mãi đắm chìm trong guồng quay tất bật để rồi nhung nhớ vô cùng những phút giây đoàn tụ, sum vầy. Ngày Tết Trung Thu không chỉ là ngày lễ của các bạn nhỏ mà còn là dịp hiếm hoi để cả nhà đoàn viên. Hãy cùng Gioitiengtrung.vn tìm hiểu từ vựng liên quan đến chủ đề ngày tết Trung Thu nhé!

1. Tên gọi, ý nghĩa ngày tết

Vậy ngày lễ này có tên gọi như thế nào trong tiếng Trung?

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa Tiếng Việt

中秋节

zhōngqiū jié

Tết Trung Thu

望月节

wàngyuè jié

Tết trông trăng

传统节日

chuántǒng jiérì 

Ngày tết truyền thống

合家团聚

héjiā tuánjù

Cả nhà đoàn viên

花好月圆

huāhǎoyuèyuán

Đoàn tụ sum vầy

2. Hình ảnh quen thuộc

嫦娥

cháng'é

Hằng Nga

月饼

yuèbǐng

Bánh trung thu

灯笼

dēnglóng

Đèn lồng

糖果

tángguǒ

Kẹo

饼干

bǐnggān

Bánh

礼物

lǐwù

Món quà

玉兔

yùtù

Thỏ Ngọc

鲤鱼

lǐyú

Cá chép

3. Phong tục văn hóa

吃月饼

chī yuèbǐng

Ăn bánh trung thu

赏月

shǎng yuè

Ngắm trăng

拜月

bài yuè

Tế trăng

提鲤鱼灯 

tí lǐyú dēng 

Rước đèn lồng cá chép

狮子舞 

shīzi wǔ

Múa lân

拜祭祖先 

bài jì zǔxiān

Thờ cúng tổ tiên

玩花灯  

wán huādēng

Rước đèn

文艺表演 

wényì biǎoyǎn

Biểu diễn văn nghệ

4. Các loại bánh trung thu

Bánh trung thu là món ăn truyền thống không thể thiếu mỗi dịp đón tết Trung Thu, hãy cùng tìm hiểu bộ từ vựng về các loại bánh nhé!

迷你月饼

mínǐ yuèbǐng

Bánh trung thu mini

肉馅月饼

ròu xiàn yuèbǐng

Bánh trung thu nhân thịt

果仁月饼

guǒrén yuèbǐng

Bánh trung thu lạc

素月饼

sù yuèbǐng

Bánh trung thu chay

绿茶月饼

lǜchá yuèbǐng

Bánh trung thu trà xanh

咸蛋月饼

xiándàn yuèbǐng

Bánh trung thu trứng muối

腊肠月饼

làcháng yuèbǐng

Bánh trung thu lạp xưởng

Vậy là chỉ còn vài tuần nữa thôi là ngày tết Trung Thu. Chúc các bạn sẽ có một ngày tết đoàn viên hạnh phúc và viên mãn và thành công trên con đường học tiếng Trung của mình!

Chủ Đề