Báo cáo luận văn hệ thống chứng chỉ số

  • 1. luận văn thạc sĩ an ninh mạng Dưới đây là danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ về an ninh mạng, được biên soạn một cách ngắn gọn: 1. Phân tích mã độc và phòng ngừa trong môi trường an ninh mạng. 2. Xây dựng hệ thống kiểm soát truy cập dữ liệu an toàn trên mạng. 3. Đánh giá rủi ro bảo mật cho các hệ thống mạng IoT [Internet of Things]. 4. Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong phát hiện xâm nhập mạng. 5. Nghiên cứu về các phương pháp phòng thủ chống lại cuộc tấn công DDOS. 6. Đánh giá lỗ hổng bảo mật trong ứng dụng di động và cách khắc phục. 7. Nghiên cứu về các giải pháp mã hóa dữ liệu và chống sao chép trên mạng. 8. Phân tích các phương pháp tấn công trên các giao thức mạng. 9. Đánh giá và tối ưu hóa hiệu suất của tường lửa [firewall] trong mạng. 10. Xác thực và ủy quyền trong môi trường an ninh mạng. 11. Nghiên cứu về các kỹ thuật tấn công và phòng thủ chống lại tấn công MITM [Man-in-the- middle]. 12. Đánh giá hiệu quả của giải pháp chống virus và phần mềm độc hại trong mạng. 13. Phân tích các hệ thống phát hiện xâm nhập [IDS] và hệ thống ngăn chặn xâm nhập [IPS]. 14. Nghiên cứu về hệ thống phòng thủ chống lại tấn công ransomware. 15. Xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện tấn công từ chối dịch vụ [DoS] và từ chối dịch vụ phân tán [DDoS]. 16. Phân tích các phương pháp tấn công vào hạ tầng mạng. 17. Nghiên cứu về hệ thống kiểm soát và quản lý danh sách truy cập trong mạng. 18. Đánh giá hiệu quả của các công cụ phân tích lưu lượng mạng. 19. Nghiên cứu về an ninh mạng trong môi trường đám mây [cloud]. 20. Đánh giá và tối ưu hóa bảo mật cho hệ thống Wi-Fi công cộng và doanh nghiệp. 21. Nghiên cứu về khai thác lỗ hổng bảo mật trong ứng dụng web và cách ngăn chặn. 22. Phân tích sự tương tác giữa con người và máy tính trong các cuộc tấn công xâm nhập mạng. 23. Đánh giá hiệu quả của giải pháp kiểm soát truy cập vào các dịch vụ mạng. 24. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống SCADA [Supervisory Control and Data Acquisition]. 25. Phân tích các phương pháp tấn công mạng xã hội và cách đối phó. 26. Nghiên cứu về kỹ thuật giả mạo địa chỉ IP [IP spoofing] và cách ngăn chặn.
  • 2. hệ thống quản lý chứng chỉ số và khóa công khai trong môi trường mạng lớn. 28. Đánh giá cơ chế bảo mật của các giao thức mạng không dây [Wireless Security Protocols]. 29. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong mạng 5G. 30. Xây dựng hệ thống phân loại dữ liệu nhạy cảm và bất nhạy cảm trên mạng. 31. Đánh giá và phát triển hệ thống giám sát dữ liệu trên mạng. 32. Nghiên cứu về các kỹ thuật giả mạo địa chỉ MAC [MAC spoofing] và cách ngăn chặn. 33. Phân tích các phương pháp phòng thủ chống lại tấn công XSS [Cross-Site Scripting]. 34. Xây dựng hệ thống phát hiện và ngăn chặn các cuộc tấn công phishing. 35. Đánh giá hiệu quả của giải pháp bảo mật trên môi trường mạng di động. 36. Nghiên cứu về an ninh mạng trong các hệ thống công nghiệp tự động [Industry 4.0]. 37. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công Ransomware-as-a-Service. 38. Xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện tấn công SQL Injection. 39. Đánh giá và phát triển giải pháp bảo mật trên các hệ thống Blockchain. 40. Nghiên cứu về các kỹ thuật tấn công và phòng thủ chống lại tấn công Eavesdropping. 41. Xây dựng hệ thống phân tích lưu lượng mạng để phát hiện tấn công zero-day. 42. Đánh giá tính bảo mật của các hệ thống mạng trí tuệ nhân tạo. 43. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các ứng dụng di động tích hợp IoT. 44. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công Malvertising. 45. Xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện tấn công MITB [Man-in-the-Browser]. 46. Đánh giá hiệu quả của giải pháp bảo mật trong môi trường công nghiệp. 47. Nghiên cứu về an ninh mạng trong các hệ thống xe tự lái. 48. Phân tích các phương pháp tấn công và phòng thủ chống lại tấn công watering hole. 49. Xây dựng hệ thống phân loại dữ liệu mã độc và bình thường trong lưu lượng mạng. 50. Đánh giá và phát triển giải pháp bảo mật trên các hệ thống VoIP [Voice over IP]. 51. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo. 52. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công Steganography trong lưu lượng mạng. 53. Xây dựng hệ thống phát hiện và ngăn chặn các cuộc tấn công fileless malware. 54. Đánh giá hiệu quả của giải pháp bảo mật trên môi trường mạng ngầm [darknet]. 55. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo tự học [Machine Learning- based AI].
  • 3. và phòng thủ chống lại cuộc tấn công BEC [Business Email Compromise]. 57. Xây dựng hệ thống phát hiện và ngăn chặn các cuộc tấn công file-encrypting ransomware. 58. Đánh giá tính bảo mật của các hệ thống mạng truyền thông xã hội. 59. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo tiên tiến [Advanced AI]. 60. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công tiếp cận từ xa [Remote Access Attack]. 61. Xây dựng hệ thống phát hiện và ngăn chặn các cuộc tấn công spear-phishing. 62. Đánh giá hiệu quả của giải pháp bảo mật trên môi trường mạng không dây công nghiệp [Industrial Wireless Networks]. 63. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo đối đầu [Adversarial AI]. 64. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công tình báo [Espionage Attack]. 65. Xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện tấn công clickjacking. 66. Đánh giá tính bảo mật của các hệ thống mạng trí tuệ nhân tạo. 67. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo dựa trên dữ liệu [Data- driven AI]. 68. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công truy cập trái phép [Unauthorized Access Attack]. 69. Xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện tấn công hoạt động gián điệp [Advanced Persistent Threats - APTs]. 70. Đánh giá hiệu quả của giải pháp bảo mật trên môi trường mạng ô tô thông minh [Connected Cars]. 71. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo cần định hình [Shapeable AI]. 72. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công tấn công từ chối dịch vụ [Denial-of-Service Attack - DoS]. 73. Xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện tấn công Spoofing. 74. Đánh giá tính bảo mật của các hệ thống mạng IoT trong môi trường y tế [IoT in Healthcare]. 75. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo liên kết [Networked AI]. 76. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công truy cập bằng lợi dụng chứng chỉ số. 77. Xây dựng hệ thống phát hiện và ngăn chặn các cuộc tấn công watering hole tiến hóa [Advanced Watering Hole Attacks]. 78. Đánh giá hiệu quả của giải pháp bảo mật trên môi trường mạng chia tách [Segregated Networks]. 79. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo chuyên sâu [Deep Learning-based AI].
  • 4. và phòng thủ chống lại cuộc tấn công vét cạn thông tin [Information Harvesting Attack]. 81. Xây dựng hệ thống phát hiện và ngăn chặn các cuộc tấn công truyền thông xã hội giả mạo [Social Media Impersonation]. 82. Đánh giá tính bảo mật của các hệ thống mạng IoT trong môi trường công nghiệp [IoT in Industrial Environments]. 83. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo đa nền tảng [Multi-platform AI]. 84. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công tấn công từ chối dịch vụ phân tán [Distributed Denial-of-Service Attack - DDoS]. 85. Xây dựng hệ thống phát hiện và ngăn chặn các cuộc tấn công đánh cắp danh tính [Identity Theft]. 86. Đánh giá hiệu quả của giải pháp bảo mật trên môi trường mạng ảo hóa [Virtualized Networks]. 87. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo tự khám phá [Self- Exploring AI]. 88. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công thay đổi dữ liệu [Data Tampering Attack]. 89. Xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện tấn công cuộc gọi giả mạo [Caller ID Spoofing]. 90. Đánh giá tính bảo mật của các hệ thống mạng IoT trong môi trường năng lượng [IoT in Energy Environments]. 91. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo có thể đồng hành [Companionable AI]. 92. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công tấn công mạng nội bộ [Internal Network Attack]. 93. Xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện tấn công văng tục và phỉ báng trực tuyến [Online Harassment and Cyberbullying]. 94. Đánh giá tính bảo mật của các hệ thống mạng IoT trong môi trường nông nghiệp [IoT in Agricultural Environments]. 95. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo sử dụng nguồn mở [Open Source AI]. 96. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công truy cập từ xa bất hợp pháp [Unauthorized Remote Access Attack]. 97. Xây dựng hệ thống phát hiện và ngăn chặn các cuộc tấn công vishing [Voice Phishing]. 98. Đánh giá hiệu quả của giải pháp bảo mật trên môi trường mạng chia mạng [Network Segmentation]. 99. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo có thể tự sửa chữa [Self- Repairing AI].
  • 5. và phòng thủ chống lại cuộc tấn công truy cập bằng lợi dụng xác thực hai yếu tố [Two-Factor Authentication Bypass]. 101. Xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện tấn công dịch vụ tên miền [DNS Service Attack]. 102. Đánh giá tính bảo mật của các hệ thống mạng IoT trong môi trường vận tải [IoT in Transportation Environments]. 103. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo xuyên biên giới [Borderless AI]. 104. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công đánh cắp thông tin xác thực [Credential Theft]. 105. Xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện tấn công phá hoại dữ liệu [Data Destruction Attack]. 106. Đánh giá hiệu quả của giải pháp bảo mật trên môi trường mạng trên biên [Edge Networks]. 107. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo đòi hỏi đạo đức [Ethical AI]. 108. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công giả mạo trang web [Website Impersonation]. 109. Xây dựng hệ thống phát hiện và ngăn chặn các cuộc tấn công tấn công tiền mã hóa [Pre- encryption Attack]. 110. Đánh giá tính bảo mật của các hệ thống mạng IoT trong môi trường đô thị thông minh [IoT in Smart City Environments]. 111. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo đòi hỏi công bằng [Fair AI]. 112. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công đánh cắp thông tin nhạy cảm [Sensitive Information Theft]. 113. Xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện tấn công đánh cắp danh tính người dùng [User Identity Theft]. 114. Đánh giá hiệu quả của giải pháp bảo mật trên môi trường mạng không dây y tế [Wireless Networks in Healthcare]. 115. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo chuyên nghiệp [Professional AI]. 116. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công đánh cắp thông tin tài khoản ngân hàng [Bank Account Information Theft]. 117. Xây dựng hệ thống phát hiện và ngăn chặn các cuộc tấn công truy cập từ xa không hợp pháp [Unauthorized Remote Access Attack].
  • 6. tính bảo mật của các hệ thống mạng IoT trong môi trường nông nghiệp thông minh [IoT in Smart Agriculture Environments]. 119. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo thể thao [Sports AI]. 120. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công đánh cắp thông tin cá nhân [Personal Information Theft]. 121. Xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện tấn công truy cập trái phép từ xa [Unauthorized Remote Access Attack]. 122. Đánh giá hiệu quả của giải pháp bảo mật trên môi trường mạng không dây công nghiệp thông minh [Wireless Networks in Smart Industries]. 123. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo nghệ sĩ [Artificial Intelligence Artists]. 124. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công đánh cắp thông tin tài khoản mạng xã hội [Social Media Account Information Theft]. 125. Xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện tấn công thay đổi dữ liệu quan trọng [Critical Data Tampering Attack]. 126. Đánh giá tính bảo mật của các hệ thống mạng IoT trong môi trường an ninh quốc gia [IoT in National Security Environments]. 127. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo tương tác [Interactive AI]. 128. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công giả mạo danh tính trang web [Website Identity Impersonation]. 129. Xây dựng hệ thống phát hiện và ngăn chặn các cuộc tấn công tiếp cận từ xa trái phép [Unauthorized Remote Access Attack]. 130. Đánh giá hiệu quả của giải pháp bảo mật trên môi trường mạng không dây thông minh [Wireless Networks in Smart Environments]. 131. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo hỗ trợ quyết định [Decision Support AI]. 132. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công đánh cắp thông tin cá nhân sử dụng mạng xã hội [Social Media Personal Information Theft]. 133. Xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện tấn công đánh cắp thông tin tài chính [Financial Information Theft]. 134. Đánh giá tính bảo mật của các hệ thống mạng IoT trong môi trường giao thông vận tải [IoT in Transportation and Logistics Environments]. 135. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo dựa trên học tập sâu [Deep Learning-based AI].
  • 7. và phòng thủ chống lại cuộc tấn công đánh cắp thông tin cá nhân từ thiết bị di động [Mobile Device Personal Information Theft]. 137. Xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện tấn công truy cập không được phép [Unauthorized Access Attack]. 138. Đánh giá hiệu quả của giải pháp bảo mật trên môi trường mạng không dây thông minh [Wireless Networks in Smart Cities]. 139. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo đòi hỏi khả năng học [Learning-capable AI]. 140. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công đánh cắp thông tin cá nhân từ ứng dụng di động [Mobile App Personal Information Theft]. 141. Xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện tấn công giả mạo giấy phép phần mềm [Software License Forgery]. 142. Đánh giá tính bảo mật của các hệ thống mạng IoT trong môi trường dân cư thông minh [IoT in Smart Urban Environments]. 143. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo tự chữa lành [Self- Healing AI]. 144. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công đánh cắp thông tin nhận diện khuôn mặt [Facial Recognition Information Theft]. 145. Xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện tấn công giả mạo ứng dụng di động [Mobile App Impersonation]. 146. Đánh giá hiệu quả của giải pháp bảo mật trên môi trường mạng không dây công nghiệp thông minh [Wireless Networks in Smart Industrial Environments]. 147. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo dựa trên học máy [Machine Learning-based AI]. 148. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công đánh cắp thông tin danh tính [Identity Information Theft]. 149. Xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện tấn công giả mạo hồ sơ trực tuyến [Online Profile Impersonation]. 150. Đánh giá tính bảo mật của các hệ thống mạng IoT trong môi trường nhà thông minh [IoT in Smart Home Environments]. 151. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo trong quân sự [Military AI]. 152. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công đánh cắp thông tin bảo mật [Security Information Theft]. 153. Xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện tấn công giả mạo chứng chỉ số [Certificate Spoofing].
  • 8. hiệu quả của giải pháp bảo mật trên môi trường mạng không dây công nghiệp thông minh [Wireless Networks in Smart Industrial Environments]. 155. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo đòi hỏi khả năng sáng tạo [Creativity-capable AI]. 156. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công giả mạo hồ sơ cá nhân [Personal Profile Impersonation]. 157. Xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện tấn công giả mạo danh tính người dùng [User Identity Impersonation]. 158. Đánh giá tính bảo mật của các hệ thống mạng IoT trong môi trường đô thị thông minh [IoT in Smart Urban Environments]. 159. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo thời gian thực [Real-time AI]. 160. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công đánh cắp thông tin tài chính từ ứng dụng di động [Mobile App Financial Information Theft]. 161. Xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện tấn công đánh cắp thông tin địa chỉ IP [IP Address Information Theft]. 162. Đánh giá hiệu quả của giải pháp bảo mật trên môi trường mạng không dây thông minh [Wireless Networks in Smart Cities]. 163. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo thực tế ảo [Virtual Reality AI]. 164. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công giả mạo hồ sơ trực tuyến từ mạng xã hội [Social Media Online Profile Impersonation]. 165. Xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện tấn công giả mạo ứng dụng di động thông qua phát triển [Mobile App Impersonation through Development]. 166. Đánh giá tính bảo mật của các hệ thống mạng IoT trong môi trường đô thị thông minh thông qua điện toán lưu trữ [IoT in Smart Urban Environments through Cloud Computing]. 167. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo đòi hỏi khả năng xử lý ngôn ngữ tự nhiên [Natural Language Processing-capable AI]. 168. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công giả mạo danh tính từ thiết bị di động [Mobile Device Identity Impersonation]. 169. Xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện tấn công từ chối dịch vụ mạng [Network Denial-of-Service Attack Detection System]. 170. Đánh giá hiệu quả của giải pháp bảo mật trên môi trường mạng không dây công nghiệp thông minh thông qua kỹ thuật sư nguyên liệu [Wireless Networks in Smart Industrial Environments through Material Engineering]. 171. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo tối ưu hóa [Optimization-capable AI].
  • 9. và phòng thủ chống lại cuộc tấn công giả mạo danh tính từ trang web [Website Identity Impersonation]. 173. Xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện tấn công từ chối dịch vụ mạng [Network Denial-of-Service Attack Detection System]. 174. Đánh giá tính bảo mật của các hệ thống mạng IoT trong môi trường y tế thông minh [IoT in Smart Healthcare Environments]. 175. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo đòi hỏi khả năng phân tích dữ liệu [Data Analysis-capable AI]. 176. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công giả mạo danh tính từ ứng dụng di động [Mobile App Identity Impersonation]. 177. Xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện tấn công từ chối dịch vụ mạng trên biên [Edge Network Denial-of-Service Attack Detection System]. 178. Đánh giá hiệu quả của giải pháp bảo mật trên môi trường mạng không dây công nghiệp thông minh thông qua năng lượng tái tạo [Wireless Networks in Smart Industrial Environments through Renewable Energy]. 179. Nghiên cứu về an ninh và bảo mật trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo trong y tế [AI in Healthcare Security and Privacy]. 180. Phân tích và phòng thủ chống lại cuộc tấn công giả mạo danh tính từ ứng dụng di động thông qua mã độc [Mobile App Identity Impersonation through Malware]. Lưu ý rằng đây chỉ là một số đề tài mẫu về an ninh mạng. Bạn có thể lựa chọn hoặc tùy chỉnh các đề tài trên hoặc tìm hiểu thêm để chọn đề tài phù hợp với lĩnh vực nghiên cứu của mình.

Chủ Đề