Báo giá nhân công xây dựng tại Hải Phòng

Báo Giá Nhân Công Xây Nhà Tại Hải Phòng – Công ty Cổ phần Xây dựng SBL là đơn vị chuyên thi công xây dựng nhà phố, khách sạn, quán Bar, nhà hàng, quán Karaoke, quán cà phê, showroom, nhà xưởng và các công trình khác theo yêu cầu; sửa chữa trọn gói phố, khách sạn, quán Bar, nhà hàng, quán Karaoke, quán cà phê, showroom, nhà xưởng và các công trình khác theo yêu cầu. Trong đó, dịch vụ bao gồm:

Thi công xây nhà phần thô: Bao gồm xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện cho công trình. Phần thô gồm: phần móng cùng bể gầm, tầng hầm [nếu có], các hệ thống kết cấu chịu lực [khung, cột, dầm, sàn bê tông], mái, cầu thang, hệ thống tường bao che và ngăn chưa trát. Dịch vụ bao gồm cả phần cung cấp vật liệu và thi công.

>> Xem thêm: Báo Giá Xây Nhà Phần Thô Tại Hải Phòng

Thi công hoàn thiện nhà: Bao gồm các công đoạn tạo vẻ thẩm mỹ cho công trình như trát tường, láng sàn, ốp lát gạch, sơn bả tường, lắp đặt hệ thống kỹ thuật điện, cấp thoát nước, thiết bị vệ sinh, điện thoại. Thi công hoàn thiện không bao gồm cung cấp lắp đặt, trang trí nội thất cho công trình.

>> Xem thêm: Báo Giá Thi Công Hoàn Thiện Nhà Tại Hải Phòng

Thi công xây nhà trọn gói: Bao gồm thi công phần thô và thi công hoàn thiện. Thi công trọn gói là dịch vụ chìa khóa trao tay cho các công trình. Để hoàn thành 01 dự án xây dựng từ khi chỉ là phần thô, không chỉ chọn lọc vật liệu, vật tư kĩ càng mà còn có đội ngũ thi công chuyên nghiệp, tay nghề cao và chính xác.

>> Xem thêm: Báo Giá Xây Nhà Trọn Gói Tại Hải Phòng

Cung cấp nhân công xây nhà: Đây là dịch vụ SBL cung cấp toàn bộ phần nhân công thi công phần thô và hoàn thiện nhà, phần vật tư chủ đầu tư cung cấp.

>> Xem thêm: Báo Giá Dịch Vụ Sửa Chữa Nhà Tại Hải Phòng

Các hạng mục công việc thi công xây nhà phần nhân công đảm nhận, gồm:

– Đào móng, xử lý nền, thi công coppha, cốt thép, đổ bê tông móng từ đầu cọc ép/ cọc khoan nhồi trở lên;

– Xây công trình ngầm như: bể tự hoại, hố ga bằng gạch;

– Thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông bản cầu thang, đà giằng, đà kiềng, dầm, cột, sàn…tất cả các tầng, sân thượng, mái theo thiết kế;

– Thi công mái ngói.

– Xây gạch và tô trác hoàn hiện tất cả các tường bao che, tường ngăn phòng, hộp gen kỹ thuật, bậc tam cấp, bậc cầu thang bằng gạch ống;

– Ốp lát gạch nền và tường [bề mặt sàn các tầng và nhà vệ sinh]

– Ốp gạch, đá trang trí, không bao gồm đá hoa cương, mable              

Lý do chọn SBL là đơn vị thầu nhân công xây nhà?

  1. SBL là đơn vị chuyên thi công xây dựng các công trình nhà cửa, khách sạn, nhà hàng, quán Bar, quán Karaoke, quán cà phê, showroom, nhà xưởng chất lượng và uy tín.
  2. SBL là đơn vị có hồ sơ pháp lý rõ ràng.
  3. SBL có quy trình xây nhà khép kín, đồng bộ, khoa học. Các hạng mục công việc thi công được sắp xếp theo trình tự khoa học, không chồng chéo lên nhau, bảo đảm không gian cho thợ thi công thoải mái, hiệu suất cao.
  4. Chất lượng vượt trội: Chất lượng thi công sẽ được đảm bảo bởi đội ngũ kỹ sư dày dặn kinh nghiệm, có chuyên môn và tay nghề cao, luôn làm việc bằng chữ Tâm, đáp ứng những yêu cầu khắt khe nhất về chất lượng theo bản vẽ khi thiết kế.
  5. Đúng tiến độ: Cam kết thời gian thi công báo cáo tiến độ rõ ràng giúp chủ đầu tư và các đối tác hoàn toàn yên tâm khi làm việc với chúng tôi.
  6. Chế độ bảo hành 24/7: Toàn bộ các hạnh mục đều được bảo hành, bảo trì. Chúng tôi cung cấp chế độ bảo hành, bảo trì một cách nghiêm ngặt, cam kết các sản phẩm đến với khách hành trong tình trạng tốt nhất.
  7. Chúng tôi có nhiều dự án xây nhà trọn gói đã thực hiện. SBL đảm bảo năng lực thi công đáp ứng tất cả các nhu cầu của quý khách hàng, đem lại cho quý khách một công trình đẹp như ý, tạo một không gian sống và làm việc lý tưởng.
  8. Chúng tôi luôn cam kết bồi thường vật liệu nếu thi công sai bản vẽ hoặc không đúng chất lượng.

Báo giá nhân công xây nhà năm 2020

Cách tính diện tích xây dựng\:                                     

Tổng diện tích xây dựng từ 250-350 m2: Cộng thêm 50.000 đồng/m2

Tổng diện tích xây dựng từ 150-250 m2: Cộng thêm 100.000 đồng/m2

Tổng diện tích xây dựng từ  2,0m so với cốt vỉa hè tính:  200% diện tích xây dựng

* Phần thân:

Trệt, các tầng tính 100%diện tích xây dựng

Sân thượng tính 50% diện tích xây dựng

Gia cố nền trệt bằng sàn bê tông cốt thép tính 20% diện tích xây dựng

* Phần mái:

Dàn bông Pergola tính 30% diện tích xây dựng

Mái bằng bê tông cốt thép: tính 50% diện tích xây dựng

Mái bằng tôn: tính 30% diện tích xây dựng

Mái bằng ngói xà gồ thép: tính 70% diện tích xây dựng

Mái bê tông cốt thép dán ngói: tính 100% diện tích xây dựng

* Nhà phố 1 mặt tiền: 1.350.000-1.450.000 vnđ/m2

* Nhà phố 2 mặt tiền: 1.450.000-1.550.000 vnđ/m2

* Nhà Biệt thự: 1.600.000-1.900.000vnđ/m2

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SBL

Trụ sở: Số 327A/193 Văn Cao [Đỗ Nhuận], Hải Phòng

Hotline: 0938192555 hoặc 0384176789

Email:

Website: //sbl.vn

Cơ sở xây dựng Đơn giá xây dựng công thành phố Hải Phòng năm 2021 gồm có:

Bạn đang xem: đơn giá xây dựng hải phòng

1. Nghị định 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng

2. Thông tư 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng; Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng

3. Thông tư 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng ban hành định mức xây dựng

4. Thông tư 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng bảng tính giá ca máy

5. Thông tư 02/2020/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 20/7/2020. Sửa đổi bổ sung cho TT 09, 10, 11

Nội dung Bộ đơn giá XDCT thành phố Hải Phòng năm 2021

Điều 1. Công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình thành phố Hải Phòng gồm :

Ngày 24/12/2020 UBND Tp ban hành Quyết định 3863/QĐ-UBND bộ đơn giá xây dựng công trình thành phố Hải Phòng gồm:

1. Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hải Phòng

2. Đơn giá lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình thành phố Hải Phòng

3. Đơn giá khảo sát xây dựng công trình thành phố Hải Phòng

Xem Thêm: Thông tin chính xác nhất về đá hộc xây dựng

4. Đơn giá Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng thành phố Hải Phòng

5. Đơn giá thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thành phố Hải Phòng

Điều 2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở : Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, NN và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan; Đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành các Quyết định này

Quyết định 3863/2020/QĐ-UBND thành phố Hải Phòng ban hành Bộ Đơn giá XDCT có hiệu lực từ 24/12/2020

Phần mềm dự toán Eta 2020 đã tiếp nhận thông tin và đang cập nhật dữ liệu vào phần mềm; Để các đơn vị áp dụng kịp thời bộ đơn giá trong việc lập, thẩm tra, phê duyệt dự toán công trình

Quyết định 3863/QĐ-UBND Đơn giá Xây dựng công trình thành phố Hải Phòng năm 2021

Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 ban hành Bộ đơn giá XDCT thành phố Hải Phòng năm 2020

Nội dung quyết định 3863/QĐ-UBND ban hành bộ đơn giá xây dựng thành phố Hải Phòng xem chi tiết tại đây

Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hải Phòng năm 2020

Đơn giá nhân công TP Hải Phòng 2020 Quyết định 22/QĐ-UBND

Đơn giá nhân công thành phố Hải Phòng ban hành theo Quyết định 22/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 áp dụng chung mức lương nhân công. Việc phân chia khu vực dựa trên phân chia vùng theo quy định của chính phủ về lương tối thiểu vùng

Đơn giá nhân công áp dụng trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Xem Tại: Đình Tây Đằng ở thôn Đông, thị trấn Tây Đằng

Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An

– Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy

Riêng huyện đảo Bạch Long Vĩ áp dụng theo nhân công nhóm 11 xem bảng dưới đây

Đơn giá nhân công thành phố Hải Phòng XEM TẠI ĐÂY

Bảng giá ca máy TP Hải Phòng năm 2020 Quyết định 3727/QĐ-UBND

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng thành phố Hải Phòng theo Quyết định 3727/QĐ-UBND ngày 09/12/2020. Làm cơ sở xác định giá ca máy thi công => xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thành phố Hải Phòng

Căn cứ xác định giá ca máy và thiết bị thi công thành phố Hải Phòng bao gồm:

a, Định mức hao phí khấu hao bảng giá ca máy và thiết bị thi công theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD

b, Nhân công lái máy theo theo Quyết định 22/QĐ-UBND ngày 03/12/2020. Hướng dẫn Thông tư 15/2019/TT-BXD

c, Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Xác định theo giá công bố của Tập đoàn xăng dầu việt nam Petrolimex và Tập đoàn điện lực Việt Nam

d, Nguyên giá ca máy được xác định theo quy định ban hành tại Thông tư 11/TT-BXD của Bộ Xây dựng

e, Thông tư 02/2020/TT-BXD của Bộ xây dựng ngày 20/7/2020

Danh mục: Xây Dựng

Nguồn: //www.narihamico.vn

Video liên quan

Chủ Đề