Bệnh lý học nội khoa tiếng anh là gì năm 2024

Dưới đây là tổng hợp hơn 60 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành về tên gọi các khoa, phòng thông dụng trong bệnh viện do Trường Cao đẳng Y Dược TP.HCM tổng hợp, giúp bạn giải quyết một trong những rắc rối khi học từ vựng ngành Y

  • Kì quân sự Cao đẳng Y Dược Pasteur TP.HCM: sinh viên cần lưu ý gì?
  • Nhà tuyển dụng Y Dược khó tính nhất cũng bị thuyết phục bởi điều này

Bạn gặp rắc rối trong quá trình học Tiếng Anh chuyên ngành? Bạn bước vào Bệnh viện và gặp những thuật ngữ Tiếng Anh và thật khó chịu khi bạn không thể hiểu nó khi muốn đến đúng nơi mà bạn đang cần. Hãy tham khảo tổng hợp hơn 60 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành ngay sau đây:

[A]

  • Accident and Emergency Department [A&E]: Khoa tai nạn và cấp cứu.
  • An[a]esthesiology: Chuyên khoa gây mê
  • Admission office: Phòng tiếp nhận bệnh nhân
  • Allergy: Dị ứng học
  • Admissions and discharge office: Phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện
  • Andrology: Nam khoa

[B]

  • Blood bank: Ngân hàng máu

[C]

  • Coronary care unit [CCU]: Đơn vị chăm sóc mạch vành
  • Cardiology: Khoa tim
  • Central sterile supply/services department [CSSD]: Phòng / Đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng
  • Canteen: Phòng / nhà ăn, căn tin
  • Consulting room: Phòng khám. [một số nơi sẽ sử dụng từ exam[ination] room]
  • Cashier’s: Quầy thu tiền

[D]

  • Dispensary: Phòng phát thuốc.
  • Day surgery/operation unit: Đơn vị phẫu thuật trong ngày
  • Dermatology: Chuyên khoa da liễu
  • Delivery room: Phòng sinh
  • Dietetics [and nutrition]: Khoa dinh dưỡng
  • Diagnostic imaging / X-ray department: Khoa chẩn đoán hình ảnh Y học

[E]

  • Epidemiology: Khoa dịch tễ học
  • Emergency ward/room: Phòng cấp cứu
  • Endocrinology: Khoa nội tiết

[G]

  • Gyn[a]ecology: Phụ khoa
  • Gastroenterology: Khoa tiêu hóa
  • Geriatrics: Lão khoa.

[H]

  • H[a]ematology: Khoa huyết học
  • High dependency unit [HDU]: Đơn vị phụ thuộc cao
  • Housekeeping: Phòng tạp vụ

[I]

  • Immunology: Miễn dịch học
  • Internal medicine: Nội khoa
  • Inpatient department: Khoa bệnh nhân ngoại trú
  • Inpatient department: Khoa bệnh nhân nội trú
  • Isolation ward/room: Phòng cách ly
  • Intensive care unit [ICU]: Đơn vị chăm sóc tăng cường

[L]

  • Labour ward: Khu sản phụ
  • Laboratory: Phòng xét nghiệm

[M]

  • Mortuary: Nhà vĩnh biệt/nhà xác
  • Medical records department: Phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý

[N]

  • Nephrology: Thận học
  • Nursery: Phòng trẻ sơ sinh
  • Neurology: Khoa thần kinh
  • Neurosurgery: Ngoại thần kinh
  • Nutrition and dietetics: Khoa dinh dưỡng
  • Nuclear medicine: Y học hạt nhân

[O]

  • Oncology: Ung thư học
  • Operating room / theatre: Phòng mổ
  • Orthopedic surgery: Ngoại chỉnh hình. [hoặc orthopedics]
  • On-call room: Phòng trực
  • Odontology: Khoa nha
  • Ophthalmology: Khoa mắt
  • Orthop[a]edics: Khoa chỉnh hình
  • Outpatient department: Khoa bệnh nhân ngoại trú
  • Outpatient department: Khoa bệnh nhân ngoại trú

[P]

  • Pharmacy: Hiệu thuốc, quầy bán thuốc. [hoặc drugstore [Mỹ]]
  • Plastic surgery: Phẫu thuật tạo hình
  • Preventative / preventive medicine: Y học dự phòng

[S]

  • Surgery: Ngoại khoa
  • Sickroom: Buồng bệnh
  • Specimen collecting room: Buồng / phòng thu nhận bệnh phẩm

[T]

  • Thoracic surgery: Ngoại lồng ngực
  • Traumatology: Khoa chấn thương

[U]

  • Urology: Niệu khoa

[W]

  • Waiting room: Phòng đợi

Help improve contributions

Mark contributions as unhelpful if you find them irrelevant or not valuable to the article. This feedback is private to you and won’t be shared publicly.

Tôi là bác sĩ nội khoa được chứng nhận... và tôi thực sự không thích khi người ta không lắng nghe tôi!

I am a board certified doctor of internal medicine... and I really don't like it when people don't listen to me!

  • Hanoi University of Technology
  • internal medicine · medical · medicine
  • endocrinology · incretology
  • internist
  • therapeutist

Nhà vua bị bệnh nội khoa.

The shah has side sickness.

Bà ấy bị bệnh nội khoa.

She died of side sickness.

Không phải nội khoa, va còn là một bác sĩ thần kinh.

Me, a psychologist, not an internal medicine doctor?

Tôi muốn học cách chữa đục thủy tinh thể, bệnh nội khoa và nhiều bệnh khác nữa.

I want to learn how to cure cataracts, side sickness and all other diseases.

Không có cách chữa bệnh nội khoa.

There's no cure for side sickness.

Xin chào, Sara Scofield, thật ra tôi là bác sĩ nội khoa, ở Ithaca.

Sara Scofield, I'm an internist, actually, up at Ithaca.

Bà cũng có bằng Thạc sĩ Y khoa về Nội khoa trong năm 1983, cũng từ Đại học Makerere.

She also holds the degree of Master of Medicine in Internal Medicine, obtained in 1983, also from Makerere.

Ông có thể chữa bệnh nội khoa.

Can he cure the side sickness?

Dược nội khoa cũng là một chuyên khoa nằm trong dược lâm sàng và dược thú y.

Internal medicine is also a specialty within clinical pharmacy and veterinary medicine.

Vậy bệnh nội khoa là do máu xấu?

So does side sickness come from bad blood?

Thôi nói về bệnh nội khoa.

Stop talking about the side sickness.

Ông Stone là bác sĩ nội khoa, không phải chuyên gia về tội phạm.

He is not a criminologist.

Ở nội khoa, ngược lại, các chẩn đoán và điều trị chính không bao giờ là phương pháp đại phẫu.

The internal medicine specialties are the specialties in which the main diagnosis and treatment is never major surgery.

Ông tập về nội khoa, bệnh học, và ngoại khoa tại Bệnh viện Bellevue ở Thành phố New York từ 1931 đến 1933.

He trained in internal medicine, pathology, and surgery at Bellevue Hospital in New York City from 1931–1933.

Cô là con gái của Bennet Wang, một nhà đầu tư ngân hàng và Stephanie Crane, một bác sĩ nội khoa.

She is the daughter of Bennet Wang, an investment banker, and Stephanie Crane, an internist.

Brandon Combs, bác sĩ nội khoa ở Denver: ''Điều này đã đưa tôi tới gần với các bệnh nhân của mình.

Brandon Combs, an internist in Denver: "This has brought me closer to my patients.

Tôi là bác sĩ nội khoa được chứng nhận... và tôi thực sự không thích khi người ta không lắng nghe tôi!

I am a board certified doctor of internal medicine... and I really don't like it when people don't listen to me!

Ta có thể giúp con tìm hiểu khớp hông gãy, bệnh giun sán... hoặc một ca bệnh nội khoa cấp tính thời kỳ cuối.

I can offer you a broken hip, worms... or a terminal case of acute side sickness.

Aaron Stupple, một bác sĩ nội khoa khác ở Denver: ''Tôi nói với các bệnh nhân rằng tôi hoàn toàn cởi mở với họ.

Aaron Stupple, an internist in Denver: "I tell my patients that I am totally open with them.

Bác sĩ nội khoa cần có kỹ năng trong việc quản lý các bệnh nhân có quá trình bệnh không rõ ràng hoặc nhiều bệnh cùng lúc.

Internists are skilled in the management of patients who have undifferentiated or multi-system disease processes.

Vì các bệnh nhân nội khoa thường bị ốm nặng hoặc cần điều tra phức tạp, bác sĩ nội khoa chủ yếu làm việc trong bệnh viện.

Because internal medicine patients are often seriously ill or require complex investigations, internists do much of their work in hospitals.

Bác sĩ nội khoa chăm sóc và điều trị bệnh nhân nhập viện và có thể đóng một vai trò chính trong giảng dạy và nghiên cứu.

Internists care for hospitalized and ambulatory patients and may play a major role in teaching and research.

Bốn năm sau, cô trở lại và ghi danh vào chương trình sau đại học, tốt nghiệp năm 2004 với bằng Thạc sĩ Y khoa [MMed] về Nội khoa.

Four years later, she returned and enrolled in the postgraduate programme, graduating in 2004 with a Master of Medicine [MMed] degree in Internal Medicine.

Bà cũng từng là Trưởng khoa Nội khoa, cả ở trường y khoa và Bệnh viện Giới thiệu Quốc gia Mulago, bệnh viện dạy học của trường đại học.

She has also served as the head of the Department of Internal Medicine, both at the medical school and at Mulago National Referral Hospital, the university's teaching hospital.

Chủ Đề