Bịp ý nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓḭʔp˨˩ɓḭp˨˨ɓip˨˩˨
ɓip˨˨ɓḭp˨˨

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 𪀐: bịp, bìm
  • 𠰏: bập, mớp, mớm, bẹp, phụp, bép, bịp, bướm, bôm, mép, bặp
  • 䒦: bịp, bìm

Động từSửa đổi

bịp

  1. Dùng những mánh khoé gian xảo để đánh lừa người khác. Bị chúng nó bịp mất hết tiền. Cờ gian bạc bịp. [tục ngữ] Không bịp được ai.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bịp", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bịp, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bịp trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. " Đó là bịp bợm, bịp bợm, " tôi nói.

2. "Đó là bịp bợm, bịp bợm," tôi nói.

3. Cô không bịp tôi, tôi không bịp cô.

4. Đó là một trò bịp, hay trò bịp nước đôi?

5. Bịp bợm!

6. Lừa bịp

7. Trò bịp bợm.

8. Mánh khoé lừa bịp

9. Anh ấy bị bịp.

10. Và ông bịp bợm nữa!

11. Một kẻ bịp bợm.

12. Một trò bịp tài tình.

13. Mày không bịp đấy chứ?

14. Đó là một trò bịp.

15. Đây là một trò bịp.

16. Đó là một trò bịp bợm!

17. " Giờ, trò bịp nằm ở đây.

18. Đừng nghe tên lừa bịp này!

19. lừa bịp; lừa đảo; lừa gạt

20. Hắn không dễ bị bịp đâu.

21. ông định bịp tôi à.

22. Đồ đần độn, bịp bợm...

23. Các cậu không biết Mít Đặc là tay bịp bợm có hạng à? :- Cậu bảo ai bịp bợm?

24. Trò bịp bợm hay đấy

25. Cái trò lừa bịp nào đây?

26. Đó là 1 trò lừa bịp.

27. Đó là trò lừa bịp sao?

28. Hắn là một kẻ bịp bợm

29. Hắn là một tay cờ bạc bịp.

30. Cô ấy đang bịp bợm đấy!

31. lừa bịp ; lừa đảo ; lừa gạt

32. Hắn là một kẻ bịp bợm.

33. Đây là một trò bịp bợm.

34. Cô nghĩ anh ta bịp bợm à?

35. Không nhanh thế đâu, đồ bịp bợm.

36. Lừa bịp 15 khách hàng một năm.

37. Thằng em ông đã chơi bài bịp.

38. Đâu phải bơm vá bịp bợm như Hollywood.

39. Tôi sẽ nghiên cứu " Nước bịp của Marshall. "

40. Mánh khoé lừa bịp chính là mục đích

41. Thằng bịp bợm kia có tên chứ hả?

42. Nếu có thể, anh sẽ lừa bịp chứ?

43. Thì ra đó gọi là cờ bạc bịp?

44. Hay đó chỉ là trò bịp thôi?

45. Bao nhiêu cho trò lừa bịp của tôi?

46. " Đó là một trò lừa bịp ", ông Marvel.

47. Nhiều thứ có thật nhưng lại như trò bịp.

48. Anh Bond.Tôi biết anh nghtiôi chơi bạc bịp

49. Có bao nhiêu cô bị bịp rồi, Zo?

50. Tôi nói với Najmuddin, "Đó là trò bịp.

Ý nghĩa của từ bịp là gì:

bịp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bịp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bịp mình


10

  1


đgt. Dùng những mánh khoé gian xảo để đánh lừa người khác: bị chúng nó bịp mất hết tiền cờ gian bạc bịp [tng.] không bịp được ai.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


5

  1


[Khẩu ngữ] đánh lừa bằng những mánh khoé xảo trá giở ngón bịp cờ bạc bịp


3

  1


đgt. Dùng những mánh khoé gian xảo để đánh lừa người khác: bị chúng nó bịp mất hết tiền cờ gian bạc bịp [tng.] không bịp được ai.. Các kết quả tìm ki� [..]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

bịp tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ bịp trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ bịp trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bịp nghĩa là gì.

- đgt. Dùng những mánh khoé gian xảo để đánh lừa người khác: bị chúng nó bịp mất hết tiền cờ gian bạc bịp [tng.] không bịp được ai.
  • phỏng độ Tiếng Việt là gì?
  • tiện thiếp Tiếng Việt là gì?
  • trầu cau Tiếng Việt là gì?
  • tay đôi Tiếng Việt là gì?
  • tập huấn Tiếng Việt là gì?
  • tam đảo Tiếng Việt là gì?
  • tình ca Tiếng Việt là gì?
  • Vĩnh Hoà Hưng Bắc Tiếng Việt là gì?
  • can liên [liên can] Tiếng Việt là gì?
  • nói lếu nói láo Tiếng Việt là gì?
  • Cành Nàng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bịp trong Tiếng Việt

bịp có nghĩa là: - đgt. Dùng những mánh khoé gian xảo để đánh lừa người khác: bị chúng nó bịp mất hết tiền cờ gian bạc bịp [tng.] không bịp được ai.

Đây là cách dùng bịp Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bịp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề