Bit trong tiếng anh là gì năm 2024

Piece và bit là hai từ thông dụng khi ta muốn nói đến một lượng giới hạn, một số ít của một vật gì và thường được diễn tả bằng một cụm từ " a piece of..." hay " a bit of..." được đặt trước các danh từ không đếm được.

Piece or bit trong tiếng Anh

Piece (n): / piːs/ or bit (n); / bɪt/

Bit trong tiếng anh là gì năm 2024
Là hai từ dùng để nói về một lượng nhỏ, có nghĩa: mẩu, miếng, một chút.

A piece/ bit of chocolate.

Một miếng sô cô la.

Some pieces/ bits of wood/ cheese.

Vài mảnh gỗ, vài mẩu pho mát.

Piece và bit thường được thay thế bằng một từ rõ ràng. Có nhiều từ ít thông dụng hơn piece và bit nhưng lại thích hợp để đứng trước một số danh từ cụ thể nào đó để chỉ một lượng nhỏ.

A bar of candy/ soap.

(Một thỏi kẹo, một bánh hay một cục xà phòng).

A blade of corn.

Một lá bắp.

An item of news.

Một mẩu thông tin.

A lump of clay.

Một cục đất sét.

Một số từ chỉ những khối lượng nhỏ này có thể được dùng trong một cấu trúc phủ định.

There isn't a grain of truth in it.

Chẳng có một chút sự thực nào trong việc ấy cả.

There wasn't a breath of wind.

Chẳng hề có lấy một làn gió thoảng.

Tư liệu tham khảo: "Dictionary of enghlish usage".Bài viết "Piece or bit" trong tiếng Anh được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. A data type that stores either a 1 or 0 value. Integer values other than 1 or 0 are accepted, but they are always interpreted as 1.

The world and all its culture reduced to bits,

Thế giới và toàn bộ nền văn hóa của nó giảm xuống đơn vị bit,

  • hàm thiếc ngựa

    In his mind’s eye, the harness and bit were spiritual. Đối với ông, bộ yên cương và hàm thiếc ngựa là điều thuộc linh.
  • * đoạn ngắn
    • đoạn
    • mụn
    • nén
    • chạy lồng lên
    • góc phong cảnh
    • hàm thiếc
    • hãm lại
    • kiềm chế
    • kìm lại
    • lưỡi khoan
    • mũi khoan
    • mũi kim
    • mảnh mẫu
    • mỏ chìa khoá
    • một chút
    • một tí
    • nổi cơn tam bành
    • đầu mỏ hàn
    • đặt hàm thiếc
    • đồng tiền
    • mẩu
    • bít
    • một lát

Bit

A language of Laos and China.

  • Thêm bản dịch Thêm

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Bit trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

  • mầu 8-bit
  • góp mặt
  • một ít
  • hàm thiếc ngựa
  • mã ASCII 7 bít
  • mã hóa 128-bit
  • bai tám bít
  • Bit chẵn lẻ · bit chẵn lẻ

Additionally all data transferred using the Google Ads API must be secured using at least 128 Bit SSL encryption, or for transmissions directly with Google, at least as secure as the protocol being accepted by the Google Ads API servers.

Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.

Student Florian Paul Klämpfl began developing his own compiler written in the Turbo Pascal dialect and produced 32-bit code for the GO32v1 DOS extender, which was used and developed by the DJ's GNU Programming Platform (DJGPP) project at that time.

Sinh viên Florian Paul Klämpfl bắt đầu phát triển trình biên dịch riêng của mình được viết bằng ngôn ngữ Turbo Pascal và đã tạo mã 32-bit cho bộ mở rộng DOS GO32v1, được sử dụng và phát triển bởi dự án Nền tảng lập trình GNU (DJGPP) của DJ vào thời điểm đó.

IT WAS A BIT DISTURBING.

Nó hơi lo ngại.

She studied acting in Russia so, her acting style is a bit different.

Cô ta học diễn kịch bên Nga vì thế, cách diễn của cô ta có phần khác.

Skipping ahead a bit more here, this is Rony on the whale carcass.

Dịch lên một chút, đây là Rony với xác con cá.

Latte macchiato (spotted milk) is a glass of warm milk with a bit of coffee and caffè corretto is "corrected" with a few drops of an alcoholic beverage such as grappa or brandy.

Latte macchiato là một cốc sữa ấm với một chút cà phê và caffè corretto là được thêm vào một vài giọt đồ uống có cồn như grappa hoặc brandy.

It's been a bit of a difficult work week.

Tuần vừa rồi nhiều việc.

I've done quite a bit of a research knowing how hard you are to please.

Tôi đã có tìm hiểu để biết được yêu cầu của các ông.

Hair of the dog that bit me.

Một ly giải nghễ.

It's a bit corny, but it sort of works.

Nghe thì quê, nhưng mà nó có tác dụng.

Your psychoanalysis would probably have a bit more credibility if it wasn't being offered under police custody.

Những phân tích tâm lý của cha sẽ đáng thuyết phục hơn đấy nếu như điều đó không phải được nói bởi viên cảnh sát vừa bị bắt giam

There's something a little bit noisy around it.

Nhưng rất nhiều người chọn những số gần bằng chúng.

And what I want to do here, is 1 ) just show you how I would do this problem, and then, talk a little bit about why it actually works.

Và điều mà tôi muốn làm ở đây chỉ là muốn giải thích cho bạn biết làm thế nào tôi giải quyết chúng và sau đó nói đôi chút về lý do tại sao lại như vậy.

Checkpoint 19 ain't no two-bit hoosegow.

Trạm Kiểm Soát 19 không phải hữu danh vô thực.

The two-element Boolean algebra is also used for circuit design in electrical engineering; here 0 and 1 represent the two different states of one bit in a digital circuit, typically high and low voltage.

Đại số Boole hai phần tử cũng được sử dụng cho thiết kế mạch trong kỹ thuật điện; ở đây 0 và 1 đại diện cho hai trạng thái khác nhau của một bit trong một mạch kỹ thuật số, điển hình là điện thế cao và thấp.

The lineup, consisting of the CX3-20, CX3-40 and CX3-80, was the industry's only storage platform to leverage end-to-end 4 Gbit/s (4 billion bits per second) Fibre Channel and PCI-Express technologies.

Các sản phẩm bao gồm CX3-20, CX3-40 và CX3-80 là thiết bị duy nhất của ngành sử dụng công nghệ kết nối Kênh sợi quang 4Gbit/s đối với 100% kết nối trong hệ thống và công nghệ PCI-Express.

And the third is a little bit less obvious.

Còn điều thứ ba ít rõ ràng hơn.

They were torn to bits.

Họ bị xé ra từng mảnh

His mouth moved to her ear, and when he whispered, she felt it every bit as much as she heard it.

Miệng anh lướt đến tai cô, và khi anh thì thầm, cô cảm thấy nó từng chút một như cô đang nghe nó.

Well, let's bang on it a bit.

Hãy thử lại xem.

So it might seem a little bit daunting now.

Nó có vẻ khá phức tạp bây giờ.

I wanted to show you a little bit about the culture of it, too, the magic of it.

Tôi cũng muốn cho các bạn thấy một phần nhỏ về văn hóa của nó -- điều kỳ diệu của nó ( tình yêu ).

Hey, I'm sorry, I'm running a bit late.

Xin lỗi, anh đến trễ một chút.

"The Time (Dirty Bit)" is a song by American musical group The Black Eyed Peas from their sixth studio album, The Beginning.

"The Time (Dirty Bit)" là một bài hát của nhóm nhạc Mỹ The Black Eyed Peas nằm trong album phòng thu thứ sáu của họ, The Beginning (2010).

Now the history that we've achieved is that we've grown at 2.0 percent per year over the whole period, 1891 to 2007, and remember it's been a little bit negative since 2007.

Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007.