Bộ cd-mp3 usb aux bluetooth của attrage giá bao nhiêu

Mitsubishi Attrage là mẫu sedan hạng B được hãng xe Nhật Bản Mitsubishi ra mắt vào năm 1978. Chiếc xe này hiện đã trải qua 6 thế hệ và được cập nhật lần cuối cùng tại nước ta vào năm 2018.

Mitsubishi Attrage là một mẫu xe nhỏ gọn nhưng có tính năng vượt trội, được sản xuất ở Thái Lan và hưởng thuế nhập khẩu 0%. Thiết kế của xe được đánh giá là thực dụng, phù hợp với chất lượng và mức giá rẻ.

Trong lần cập nhật mới nhất, Mitsubishi Attrage ra mắt 2 phiên bản Eco đi kèm hộp số sàn và trang bị đơn giản, chuyên dành cho các khách hàng mua xe để kinh doanh dịch vụ vận tải.

Ngoài ra, 2 phiên bản CVT còn lại phù hợp với khách hàng lần đầu mua xe cho gia đình, cần 1 chiếc xe thực dụng có giá cả hợp lí.

Thực tế, Attrage là 1 lựa chọn đáng cân nhắc trong phân khúc xe hạng B, tuy nhiên vẻ ngoài thiếu điểm nhấn và trang bị có phần thiếu thốn đã khiến doanh số của chiếc xe Nhật khó lòng vươn lên.

2. Giá xe Mitsubishi Attrage mới nhất

Mitsubishi Attrage 2019 đang bán ra ở nước ta với 4 phiên bản, giá từ 375,5 triệu đồng - 475,5 triệu đồng:

BẢNG GIÁ MITSUBISHI ATTRAGE 2019 THÁNG 7 NĂM 2019 Phiên bản Giá xe (đồng) Quà tặng Mitsubishi Attrage MT Eco 375.500.000 Mitsubishi Attrage MT 405.500.000 Mitsubishi Attrage CVT 475.500.000 Bộ phụ kiện (20 triệu đồng) Mitsubishi Attrage CVT Eco 425.500.000

Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage 2019 như thế nào?

Bộ cd-mp3 usb aux bluetooth của attrage giá bao nhiêu

Khách hàng phải bỏ ra thêm 1 số chi phí để Mitsubishi Attrage 2019 có thể lăn bánh

Để lăn bánh được chiếc xe Mitsubishi Attrage, khách hàng chắc chắn phải bỏ ra thêm 1 số chi phí như thuế, phí tùy thuộc khu vực tỉnh thành.

Ví dụ như ở Hà Nội, phí trước bạ sẽ có mức cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 11 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.

Dưới đây, Oto.con.vn xin thống kê chi phí lăn bánh của Mitsubishi Attrage cụ thể như sau:

Giá lăn bánh xe Mitsubishi Attrage 2019

Phiên bản Giá niêm yết (đồng) Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Mitsubishi Attrage MT Eco 375.500.000 428.420.570 420.010.570 419.010.570 Mitsubishi Attrage MT 405.500.000 462.470.570 453.460.570 452.460.570 Mitsubishi Attrage CVT 475.500.000 541.920.570 531.510.570 530.510.570 Mitsubishi Attrage CVT Eco 425.500.000 485.170.570 475.760.570 474.760.570

Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage mới nhất

Xem thêm:

  • Giá xe Mitsubishi Attrage 2019
  • Bảng giá xe Mitsubishi 2019 mới nhất

3. Thông số kích thước xe Mitsubishi Attrage

Phiên bản Attrage MT Eco Attrage MT Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.245 x 1.670 x 1.515 4.245 x 1.670 x 1.515 Chiều dài cơ sở (mm) 2.550 2.550 Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Bánh xe/ Thân xe) (m) 4,8 / 5,1 4,8 / 5,1 Khoảng sáng gầm xe (mm) 170 170 Trọng lượng không tải (kg) 875 875 Tổng trọng lượng (kg) 1.305 1.305 Số chỗ ngồi 5 5

Thông số kích thước xe Mitsubishi Attrage bản MT

Phiên bản Attrage CVT Eco Attrage CVT Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.245 x 1.670 x 1.515 4.245 x 1.670 x 1.515 Chiều dài cơ sở (mm) 2.550 2.550 Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Bánh xe/ Thân xe) (m) 4,8 / 5,1 4,8 / 5,1 Khoảng sáng gầm xe (mm) 170 170 Trọng lượng không tải (kg) 905 905 Tổng trọng lượng (kg) 1.334 1.334 Số chỗ ngồi 5 5

Thông số kích thước xe Mitsubishi Attrage bản CVT

4. Thông số ngoại thất xe Mitsubishi Attrage

Mitsubishi Attrage sở hữu vẻ ngoài tương đối lịch lãm và đơn giản, với lưới tản nhiệt mạ crom được uốn nhẹ khá dễ nhìn. Phần viền cụm đèn sương mù của xe cũng được mạ viền crom.

Phiên bản Attrage MT Eco Attrage MT Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước - - - Đèn chiếu xa Clear Halogen Clear Halogen - Đèn chiếu gần Clear Halogen Clear Halogen Đèn sương mù Không Có Trang trí viền đèn sương mù mạ crôm Không Có Kính chiếu hậu Cùng màu với thân xe- Chỉnh điện Cùng màu với thân xe - Chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Lưới tản nhiệt Mạ crôm Dạng tổ ong Sưởi kính sau Có Có Gạt kính trước Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao Có Có

Thông số ngoại thất xe Mitsubishi Attrage MT

Phiên bản Attrage CVT Eco Attrage CVT Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước - - - Đèn chiếu xa Clear Halogen Clear Halogen - Đèn chiếu gần Clear Halogen Clear Halogen Đèn sương mù Có Có Trang trí viền đèn sương mù mạ crôm Có Có Kính chiếu hậu Cùng màu với thân xe - Chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ Cùng màu với thân xe - Chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Lưới tản nhiệt Mạ crôm màu Titanium Dạng tổ ong Sưởi kính sau Có Có Gạt kính trước Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao Có Có

Thông số ngoại thất xe Mitsubishi Attrage CVT

5. Thông số nội thất xe Mitsubishi Attrage

Bộ cd-mp3 usb aux bluetooth của attrage giá bao nhiêu

Về nội thất, mẫu sedan sở hữu không gian ghế ngồi rộng rãi với ghế bọc da. Vô-lăng xe được thiết kế bọc da đơn giản và ưa nhìn.

Phiên bản Attrage MT Eco Attrage MT Vô lăng trợ lực điện Có Có Vô lăng bọc da Không Có Nút chỉnh âm thanh và thoại rảnh tay Không Không Hệ thống ga tự động Không Không Cần số bọc da Không Có Điều hòa không khí Chỉnh tay Chỉnh tay Lọc gió điều hòa Có Có Khóa cửa trung tâm Không Có Tay nắm cửa trong Đen Mạ crôm Kính cửa điều khiển điện Kính cửa sổ phía tài xế điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt Kính cửa sổ phía tài xế điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt Màn hình hiển thị đa thông tin Có Có Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu Có Có Hệ thống âm thanh CD-MP3/USB/AUX/Bluetooth CD-MP3/USB/AUX/Bluetooth Hệ thống loa 2 4 Chất liệu ghế Nỉ chống thấm Nỉ chống thấm Ghế tài xế chỉnh tay 6 hướng Có Có Tựa đầu hàng ghế sau 2 2 Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly Không Có

Thông số nội thất xe Mitsubishi Attrage MT

Phiên bản Attrage CVT Eco Attrage CVT Vô lăng trợ lực điện Có Có Vô lăng bọc da Không Có Nút chỉnh âm thanh và thoại rảnh tay Không Có Hệ thống ga tự động Không Có Cần số bọc da Không Có Điều hòa không khí Chỉnh tay Tự động Lọc gió điều hòa Có Có Khóa cửa trung tâm Có Có Tay nắm cửa trong Mạ crôm Mạ crôm Kính cửa điều khiển điện Kính cửa sổ phía tài xế điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt Kính cửa sổ phía tài xế điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt Màn hình hiển thị đa thông tin Có Có Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu Có Có Hệ thống âm thanh CD - MP3/USB/AUX/Bluetooth DVD - MP3/USB/AUX/Bluetooth Hệ thống loa 4 4 Chất liệu ghế Nỉ chống thấm Da Ghế tài xế chỉnh tay 6 hướng Có Có Tựa đầu hàng ghế sau 3 3 Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly Có Có

Thông số nội thất xe Mitsubishi Attrage CVT

6. Thông số an toàn xe Mitsubishi Attrage

Các trang bị an toàn trên Mitsubishi Attrage có thể kể đến, hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử EBD, túi khí đôi...

Phiên bản Attrage MT Eco Attrage MT Túi khí Túi khí đôi Túi khí đôi Căng đai tự động Có Có Dây đai an toàn cho tất cả các ghế Có Có Móc gắn ghế trẻ em Không Không Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Có Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD Có Có Khoá cửa từ xa Không Có Chìa khóa mã hóa chống trộm Không Không Chìa khóa thông minh Không Không Hệ thống khởi động nút bấm Không Không

Thông số an toàn xe Mitsubishi Attrage MT

Phiên bản Attrage CVT Eco Attrage CVT Túi khí Túi khí đôi Túi khí đôi Căng đai tự động Có Có Dây đai an toàn cho tất cả các ghế Có Có Móc gắn ghế trẻ em Có Có Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Có Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD Có Có Khoá cửa từ xa Có Có Chìa khóa mã hóa chống trộm Có Có Chìa khóa thông minh Không Có Hệ thống khởi động nút bấm Không Có

Thông số an toàn xe Mitsubishi Attrage CVT

7. Thông số động cơ xe Mitsubishi Attrage

Tất cả biế Mitsubishi Attrage đều lắp đặt động cơ 1.2L MIVEC, cho công suất cực đại 78 mã lực và mô-men xoắn cực đại 100 Nm, đi kèm hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số vô cấp (CVT).

Phiên bản Attrage MT Eco Attrage MT Loại động cơ 1.2L MIVEC 1.2L MIVEC Hệ thống nhiên liệu Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử. Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử Dung Tích Xylanh (cc) 1.193 1.193 Công suất cực đại (ps/rpm) 78 / 6.000 78 / 6.000 Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) 100 / 4.000 100 / 4.000 Tốc độ cực đại (Km/h) 172 172 Dung tích thùng nhiên liệu (L) 42 42 HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO - - Hộp số Số sàn 5 cấp Số sàn 5 cấp Hệ thống treo trước Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng Hệ thống treo sau Thanh xoắn Thanh xoắn Mâm - Lốp 185/55R15 185/55R15 Tông đen Phanh trước Đĩa 14 inch Đĩa 14 inch Phanh sau Tang trống 8 inch Tang trống 8 inch Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100Km) - - - Kết hợp 4,7 4,9 - Trong đô thị 6,4 5,9 - Ngoài đô thị 3,9 4,3

Thông số động cơ xe Mitsubishi Attrage MT

Phiên bản Attrage CVT Eco Attrage CVT Loại động cơ 1.2L MIVEC 1.2L MIVEC Hệ thống nhiên liệu Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử Dung Tích Xylanh (cc) 1.193 1.193 Công suất cực đại (ps/rpm) 78 / 6.000 78 / 6.000 Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) 100 / 4.000 100 / 4.000 Tốc độ cực đại (Km/h) 170 170 Dung tích thùng nhiên liệu (L) 42 42 HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO - - Hộp số Tự động vô cấp CVT - INVECS III Tự động vô cấp CVT - INVECS III Hệ thống treo trước Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng Hệ thống treo sau Thanh xoắn Thanh xoắn Mâm - Lốp 185/55R15 185/55R15 Phanh trước Đĩa 14 inch Đĩa 14 inch Phanh sau Tang trống 8 inch Tang trống 8 inch Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100Km) - - - Kết hợp 5 5 - Trong đô thị 6 6 - Ngoài đô thị 4,5 4,5

Thông số động cơ xe Mitsubishi Attrage CVT

Mitsubishi Attrage là mẫu xe phù hợp với cả người kinh doanh dịch vụ vận tải và cả những khách hàng mua xe lần đầu để chở gia đình. Với chất lượng xe Nhật, nhập khẩu từ Thái Lan, Mitsubishi Attrage 2018 là sản phẩm khá đáng cân nhắc trong phân khúc xe cỡ B.