Breathe a sigh of relief là gì năm 2024
From Longman Dictionary of Contemporary Englishbreathe a sigh of reliefbreathe a sigh of reliefCOMFORT/MAKE somebody FEEL BETTERto stop being worried or frightened about something Once the deadline passed, everyone breathed a sigh of relief. → breatheExamples from the Corpusbreathe a sigh of relief• As you awaken from this nightmare, you breathe a sigh of relief.• In the end Krushchev backed down and everyone breathed a sigh of relief.• Marie breathed a sigh of relief.• The deadline came, the flood gates opened and we breathed a sigh of relief.• Yet the medical profession, seeing no upturn in the incidence of cancer, breathed a sigh of relief.• If the law lords tell Lord Young to publish, he will breathe a sigh of relief and obey.• She breathed a sigh of relief, and ran through to the living-room where she could hear Stephen's voice.• The Government could breathe a sigh of relief at the disappearance of some of its fiercest critics.• I breathed a sigh of relief that the boy had been found safe. [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký If the green light comes on, breathe a sigh of relief because that means your vehicle is fine and there is nothing to worry about. Nếu ánh sáng màu xanh lá cây đi vào, thở phào nhẹ nhõm vì đó có nghĩa là chiếc xe của bạn là tốt và không có gì phải lo lắng cả. Firion and the party breathe a sigh of relief, and then return to Castle Fynn, where Hilda, Gordon, Nelly, Leila, and Paul all wait to congratulate the party on the victory. Firion và cả nhóm thở phào nhẹ nhõm, và sau đó quay trở lại Castle Fynn, nơi Hilda, Gordon, Nelly, Leila và Paul tất cả cùng chờ đợi để chúc mừng cả nhóm chiến thắng. When the employee leaves the office, the boss may breathe a sigh of relief and say to himself,'Thank heavens he's gone!' and take his leg off the chair. Khi nhân viên đó rời khỏi phòng, vị sếp thở phào nhẹ nhõm và tự nói với mình:“ Cám ơn chúa, anh ta đi rồi!” rồi nhấc chân khỏi tay ghế. Allergy sufferers can breathe a sigh of relief- Mercedes-Benz is the only vehicle manufacturer whose passenger cars have received the seal of quality from the European Centre for Allergy Research Foundation(ECARF). Người bị dị ứng có thể thở phào nhẹ nhõm- Mercedes- Benz là nhà sản xuất xe hơi duy nhất, có các model xe con nhận được dấu chất lượng của Tổ chức nghiên cứu dị ứng của châu Âu( ECARF). Everyone who loves a good Lexus can breathe a sigh of relief, the merger of Fiat Chrysler and Peugeot may get a bit bumpy, and California stands its ground. Mọi người yêu thích một chiếc Lexus tốt có thể thở phào nhẹ nhõm, sự hợp nhất của Fiat Chrysler và Peugeot có thể có một chút gập ghềnh, và California đứng vững. When the man who unleashed a campaign of violence, lies, and mass arrests leaves this world,his victims and many Chinese with a sense of justice will breathe a sigh of relief. Khi người đàn ông đã phát động một chiến dịch bạo lực, dối trá, và bắt giữ hàng loạt rời khỏi thế giớinày, các nạn nhân của ông ta và nhiều người Trung Quốc có ý thức về công lý sẽ thở phào nhẹ nhõm. After nearly two years of conflict between the world's top two economic powers, the United States and China signed a trade truce on Wednesday,letting businesses around the globe breathe a sigh of relief. Sau gần hai năm xung đột giữa hai cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới, Hoa Kỳ và Trung Quốc đã ký thỏa thuận thương mại giai đoạn một vào thứ Tư,khiến các doanh nghiệp trên toàn cầu thở phào nhẹ nhõm. However, if you reside in Russia or some other ex-USSR countries like Ukraine, Belorussia,and Kazakhstan, breathe a sigh of relief, as the ransomware terminates its operations. Tuy nhiên, nếu bạn cư trú ở Nga hoặc một số quốc gia thuộc Liên Xô cũ khác như Ukraine, Belorussia và Kazakhstan,hãy thở phào nhẹ nhõm, vì ransomware chấm dứt hoạt động nếu[…]. The car hire company may actually breathe a sigh of relief once they hear that you are a British or Irish citizen as driving in Sydney is a lot simpler than traveling throughout Europe. Việc thuê xe tại Úc có thể sẽ thở phào nhẹ nhõm khi biết rằng bạn là một công dân Anh, là lái xe tại Úc là dễ dàng hơn rất nhiều so với lái xe khắp châu Âu và Iles Anh. To have that special prosecutor, people would breathe a sigh of relief because then there would be a real independent person overlooking the FBI director,” Schumer told CNN's“State of the Union” program. Khi có ủy viên công tố đặc biệt đó, mọi người sẽ thở phào vì có một người thực sự độc lập giám sát giám đốc FBI", ông Schumer nói với CNN. Those who wanted to make a website or a forum and/ or were not able,can breathe a sigh of relief, now I can let space to work with 1GB web+ database+ real email address+ control+ ftp account everything free is heaven for a web-geek. Những người muốn làm một trang web hay diễn đàn và/ hoặc không có khả năng,có thể thở phào nhẹ nhõm, bây giờ có thể cho phép điều 1GB không gian web+ cơ sở dữ liệu+ địa chỉ email thực++ kiểm soát tài khoản FTP tất cả miễn phí, là thiên đường cho một web- geek. One wall finally collapses, the world looks different, and we breathe a sigh of relief, only to discover that another wall has been erected in another part of the world- a wall of ethnicity, of religion, a wall of intolerance, of fundamentalism, a wall of greed, a wall of fear. Cuối cùng một bức tường sụp đổ, thế giới mang dáng vẻ khác, và chúng ta thở phào nhẹ nhõm, chỉ để phát hiện ra một bức tường khác đã được dựng lên ở một nơi khác của thế giới- một bức tường của sắc tộc, tôn giáo, một bức tường của bất khoan dung, của chủ nghĩa bảo căn, một bức tường của tham lam, một bức tường của sợ hãi. The two boys finally breathed a sigh of relief, but they still didn't enjoy the prospect of walking through that swarm of ants. Hai cậu trai cuối cùng thở phào nhẹ nhõm, nhưng họ vẫn chẳng thích thú gì cái viễn cảnh băng qua đàn kiến đó. |