Bữa sáng dịch ra tiếng anh là gì

Người Mỹ thường dùng lunch cho bữa ăn giữa ngày và dinner hoặc supper cho bữa ăn tối. Tuy nhiên, ở những vùng nông thôn, thông thường mọi người thường ăn bữa chính của ngày vào trưa và bữa đó được gọi là dinner còn bữa tối được gọi là supper. Những buổi lễ tiệc như Giáng sinh và Lễ tạ ơn được gọi là Christmas/Thankgiving dinner ngay cả khi người ta ăn vào buổi trưa.

Tờ Ming Pao còn trích lời nói của Tạ, bày tỏ anh chưa có cơ hội được làm bữa sáng cho người phụ nữ nào và anh đang nóng lòng được làm việc đó.

Ming Pao quoted him as saying he had not had a chance to cook breakfast for a woman and was looking forward to doing so.

Có lẽ sáng nay họ có một ngày nghỉ vàcô ấy đang nằm trên giường trong khi anh làm bữa sáng, hoặc có thể họ đi tập thể dục với nhau, bởi vì đó là loại điều họ thường làm.

Maybe this morning they have both got the dayoff and she's lying in bed while he makes breakfast, or maybe they have gone for a run together, because that's the sort of thing they do.

Có thể đang nói chuyện với Jason, trong khi anh đang làm bữa sáng.

Sáng nay Dee-san cũng dậy từ sớm để chuẩn bị làm việc, anh ấy còn tranh thủ chuẩn bị bữa sáng cho chúng tôi nữa.

Dee-san was preparing early in the morning even today too, and he prepared breakfast for us in between.

Vào những buổi sáng này, khi anh trai tôi làm bữa sáng, bàn tay của bố sẽ lướt qua tóc tôi khi ông đang đọc báo, còn mẹ thì ngâm nga hát khi lau bàn bếp- đó là những buổi sáng mà tôi cảm thấy thực tội lỗi nếu quyết định rời bỏ gia đình.

On these mornings when my brother makes breakfast, and my father's hand skims my hair as he reads the newspaper, and my mother hums as she clears the table- it is on these mornings that I feel guiltiest for wanting to leave them.

Ví dụ, bạn có thể nhận phần làm bữa sáng cho bố, một trong các anh chị em của bạn sẽ chịu trách nhiệm điều khiển tivi để mở chương trình thể thao yêu thích và món ăn vặt khoái khẩu của bố, một người khác có thể xoa bóp chân cho bố.

For example, you can be responsible for making him his favorite breakfast, one of your siblings can be responsiblefor setting up the TV with his favorite sport and preparing his favorite snacks, and another sibling could be responsible for giving him a foot rub.

Xem phim này bạn sẽ thấy điều này bắt nguồn từ một bí mật của John: anh có một nhân cách khác mà không aibiết được, một người phụ nữ tên Emma, người làm việc nhà và bữa sáng cho anh mỗi ngày.

This might have to do with John's secret: he has another personality no one knows about, a woman, named Emma,who each morning does his chores and cooks him breakfast before he starts his day.

Xem phim này bạn sẽ thấy điều này bắt nguồn từ một bí mật của John: anh có một nhân cáchkhác mà không ai biết được, một người phụ nữ tên Emma, người làm việc nhà và bữa sáng cho anh mỗi ngày.

Bữa ăn sáng Phục Sinh của chúng tôi với MacDonalds là một thành công lớn.

Our Easter brunch with the MacDonalds was a big success.

Những người có bữa ăn sáng hàng ngày thường ít bị các bệnh này.

Chúng tôi không có bữa ăn sáng nên có thể bình luận về điều đó.

Đảm bảo bữa ăn sáng bạn chọn có đầy đủ protein và carbohydrat.

Make sure the breakfast you choose is full of protein and carbohydrates.

Bổ sung protein trong bữa ăn sáng cũng đem lại hiệu ứng lớn hơn.

Bạn dùng hỗn hợp này thay bữa ăn sáng trong 3 tuần liên tiếp.

So we were quite looking forward to breakfast the following day.

Với người Trung Quốc, bữa ăn sáng có sự khác biệt giữa các vùng.

Kết quả: 1309, Thời gian: 0.0253

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Bữa sáng trong tiếng Anh viết kiểu gì?

2. Từ vựng thường dùng khi viết về bữa ăn sáng bằng tiếng Anh.

Ăn sáng dịch tiếng Anh là gì?

Cách sử dụng "eat breakfast" trong một câu.

Bữa sáng được gọi là gì?

Bữa ăn sáng hay còn gọi là bữa sáng, bữa lót dạ hay bữa điểm tâm là bữa ăn đầu tiên trong ngày, thường là vào buổi sáng sau khi thức dậy với thực đơn thường gồm những món thức ăn nhanh, nhẹ kèm theo các món tráng miệng và giải khát như trà, sữa, cà phê, nước giải khát.

Ăn sáng ở Dầu Tiếng Anh?

- Where do we have breakfast?: Chúng tôi ăn sáng ở đâu? - Where's the restaurant?: Nhà hàng ở đâu?