Các chủ đề từ vựng tiếng anh thi đại học

30 chủ đề từ vựng tiếng anh. Ngữ pháp và từ vựng là hai mảng không thể thiếu trong quá trình học ngoại ngữ nói chung và học tiếng Anh nói riêng. Hai phạm trù này sẽ góp phần giúp chúng ta đạt được sự thành thạo về ngôn ngữ

30 Chủ Đề Từ Vựng Tiếng Anh. Với mong muôn giúp người học có phương pháp học từ vựng hiệu quả, tác giả đã biên soạn bộ sách 30 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH. Bộ sách có 2 tập, mỗi tập gồm 15 chủ đề từ vựng bao quát tất cả những chủ đề từ vựng trọng tâm thuộc mọi lĩnh vực của đời sống.

Ở mỗi bài, bên cạnh phần hệ thống từ vựng – cấu trúc theo chủ đề bài học, còn có một số lượng bài tập thực hành lớn với các dạng bài như phát âm, trọng âm, chọn đáp án đúng, đồng nghĩa – trái nghĩa, đọc hiểu, đọc điền.

Bộ sách với mục tiêu cung cấp cho người học phương pháp học từ vựng theo chủ điểm để nhớ tờ theo hệ thống, áp dụng vào bài tập thực hành, làm bài tập giúp nhớ từ và có vốn từ dể đọc hiểu được đoạn văn tiếng Anh

Đọc tiếp  [PDF] Download Sách Công Phá Đề Thi THPT Quốc Gia 2022 Môn Ngữ Văn

Ngoài ra, học từ vựng để không những giúp phát âm đúng mà còn chuẩn ngữ điệu.

Với khoảng hơn 4000 từ vựng – cấu trúc và trên 2000 câu trắc nghiệm kèm đáp án có giải thích chi tiết, chắc chắn bộ sách sẽ là công cụ tự học hữu hiệu, giúp người học trau dồi vốn từ vựng một cách hiệu quả nhất

Ngoài ra, cuốn sách có thể được dụng làm tư liệu thao khảo cho các anh chị, bạn bè đồng môn.

Mặc dù tác giả đã rất cố gắng song trong quá trình biên soạn bộ sách không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến  từ các độc giả để bộ sách được hoàn thiện hơn.


Bạn đang thắc mắc về câu hỏi từ vựng tiếng anh theo chủ đề thi đại học nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi từ vựng tiếng anh theo chủ đề thi đại học, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.

  • Tác giả: tienganhtflat.com
  • Ngày đăng: 1 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [1883 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Toggle navigation. Blog học tiếng anh TFlat … Chủ đề 3: Cụm động từ đi với Come – Phần 1. Phân mục: Từ vựng Luyện thi Đại Học 7,279 …

  • Tác giả: tuyensinhso.vn
  • Ngày đăng: 24 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [1598 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: onthiielts.com.vn
  • Ngày đăng: 4 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [1448 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: app.memrise.com
  • Ngày đăng: 20 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [1891 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Welcome to Memrise! Join millions of people who are already learning for free on Memrise! It’s fast, it’s fun and it’s mind-bogglingly effective. Start learning …

  • Tác giả: luyenthidgnl.com.vn
  • Ngày đăng: 2 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [1241 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thi đại học. Các kiến thức về từ vựng tiếng anh thi THPT Quốc Gia các bạn cần nắm …

  • Tác giả: thichtienganh.com
  • Ngày đăng: 21 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [695 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Tài liệu đưa ra các từ vựng Tiếng Anh cần học mà học sinh lớp 12 cần nắm vững chuần bị cho kì thi THPT Quốc Gia. Tài liệu cùng chủ đề. Tổng hợp từ vựng và ngữ …

  • Tác giả: zim.vn
  • Ngày đăng: 17 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [831 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: www.onluyen.vn
  • Ngày đăng: 23 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [525 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Tổng hợp 3000 từ vựng tiếng anh thông dụng trong đề thi đại học của lương trọng vinh đã được cập nhật. Để làm quen với các dạng bài hay gặp trong đề thi,

  • Tác giả: www.taisachonthi.com
  • Ngày đăng: 4 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [723 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt:

Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi từ vựng tiếng anh theo chủ đề thi đại học, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Top Tiếng Anh -

Từ vựng luôn là nội dung khiến rất nhiều bạn học sinh gặp khó khăn trong quá trình ôn thi đại học môn Tiếng Anh. Dưới đây, The IELTS Workshop sẽ giúp các bạn “bỏ túi” list từ vựng thi THPT Quốc Gia thường gặp nhất để rinh ngay về nhà điểm số 9+. Nếu bạn chuẩn bị bước vào kỳ thi quan trọng này hoặc bắt đầu ôn luyện thi THPT Quốc gia thì đừng nên bỏ qua bài viết này nhé.

  • [work on] a night shift [n]: ca đêm
  • household chores [n]: công việc nhà
  • do/share/run the household [v]: chia sẻ công việc nhà
  • join hands/work together [v]: cùng nhau làm việc
  • give someone a hand = help someone [v]: giúp đỡ một ai đó
  • responsibility /ris,pɔnsə’biliti/ [n]: sự trách nhiệm
  • responsible for /ris’pɔnsəbl/ [adj]: chịu trách nhiệm cho
  • take responsibility for + V_ing: nhận trách nhiệm
  • pressure /’preʃə/ [n]: áp lực
  • be under pressure: chịu áp lực, sức ép
  • mischievous /’mist∫ivəs/ [adj]: tinh ranh, nghịch ngợm
  • mischief /ˈmɪstʃɪf/ [n]: sự nghịch ngợm, sự tinh ranh
  • obey/ə’bei/ [v]: vâng lời, nghe lời
  • obedient [adj/ə’bi:djənt/] [adj]: vâng lời
  • obedience /ə’bi:djəns/ [n]: sự vâng lời
  • support /sə’pɔ:t/ [v]: hỗ trợ
  • frank /fræŋk/ [adj]: tính thẳng thắn
  • make a decision = make up someone’s mind [v]: đưa ra quyết định
  • security /si’kjuəriti/ [n]: sự an toàn
  • solve /sɔlv/ [v]: giải quyết
  • well – behaved [adj]: cư xử đúng mực, biết điều
  • confidence /’kɔnfidəns/ [n]: sự tự tin, sự tin tưởng
  • hard – working [adj]: chăm chỉ
  • come up = appear [v]: xuất hiện
  • close – knit [adj]: quan hệ khăng khít, đoàn kết chặt chẽ
  • [be] crowded with [adj]: đông đúc

S + auxiliary not + V + until + clause/noun [không làm gì đó cho tới khi]

Ví dụ: Her father slept until her mom came home. [Bố cô ấy ngủ đến khi mẹ cô ấy về đến nhà.]

It + be + [adv] + V_ Past Participle [said/believed/thought…] + that + clause

Xem thêm:  Ma trận đề thi THPT Quốc Gia 2022 môn Tiếng Anh

Ví dụ: It is said that he murdered his wife. [Có tin nói rằng anh ấy đã sát hại vợ mình.]

Be the first/second/third + N + to V

Ví dụ: My grandma is always the first person to wake up in the morning.

S + be superlative [the…est/ most…] + S + have +V_ Past Participle

Ví dụ: This is the most interesting book I have read.

Ways of socializing là một topic phổ biến trong list từ vựng thi THPT Quốc Gia mà bạn không nên bỏ qua. Bỏ túi ngay những từ vựng mới để có thể ôn luyện cho bài thi tốt nhất nhé!

  • society /səˈsaɪəti/ [n]: xã hội
  • social /ˈsoʊʃl/ [adj]: thuộc về xã hội
  • socialize /ˈsoʊʃəlaɪz/ [v]: xã hội hóa
  • communication /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ [n]: sự giao tiếp
  • communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ [v]: giao tiếp
  • communicative /kəˈmjuː.nɪ.kə.tɪv/ [adj]: có tính giao tiếp
  • get/attract someone’s attention = catch one’s eyes [v]: thu hút sự chú ý của ai đó
  • wave /weɪv/ [v]: vẫy tay
  • signal /ˈsɪɡ.nəl/ [n]: dấu hiệu, ra dấu
  • clap [hands] /klæp/ [v]: vỗ tay
  • impolite [rude] /ˌɪm.pəlˈaɪt/ [adj]: bất lịch sự ≠ polite  
  • formal /ˈfɔː.məl/ [adj]: trang trọng ≠ informal
  • approach /əˈprəʊtʃ/ [v]: đến gần
  • [be] sorry for [adj]: tiếc, xin lỗi
  • contact with someone [v]: liên lạc với ai
  • raise someone’s hand [v]: giơ tay
  • house-warm party [n]: tiệc tân gia
  • jump up and down [adj]: phấn khích
  • Shank of the evening: chạng vạng tối

Either S/noun or S/noun …: hoặc …. hoặc [chọn một trong hai]

Ví dụ: Either answer A or answer B is right. [Đáp án A hoặc đáp án B là chính xác.]

Neither S/noun nor S/noun …: [không chọn cái nào]

Ví dụ: Neither answer A nor answer B is right. [Không đáp án A hay B chính xác.]

Let somebody do something: để ai đó làm gì

Ví dụ: Let her do it by herself. [Hãy để cô ấy tự làm nó.]

  • résumé /‘rezjumei/ = curriculum vitae [n]: bản tóm tắt, sơ yếu lý lịch
  • candidate /ˈkændɪdət/ [n]: ứng cử viên
  • vacancy [n] = a job that is available /ˈveɪkənsi/: vị trí trống
  • letter of recommendation: thư tiến cử
  • qualification /ˌkwɑːlfɪˈkeɪʃn/ [n]: phẩm chất
  • qualify /ˈkwɑːlɪfaɪ/ [v]: có tư cách, có phẩm chất
  • interview /ˈɪntərvjuː/ [n,v]: phỏng vấn, buổi phỏng vấn
  • interviewer /ˈɪnt ərvjuːər/ [n]: người phỏng vấn 
  • interviewee /ˌɪntərvjuːˈiː/ [n]: người được phỏng vấn
  • honest /ˈɑːnɪst/ [adj]: trưng thực
  • enthusiasm /ˈʃɔːrtkʌmɪŋ/ [n]: sự nhiệt tình
  • enthusiast /ɪnˈθuːziæst/ [n]: người nhiệt tình
  • enthusiastic /ɪnˌθuːziˈæstɪk/ [adj]: hăng hái, nhiệt tình
  • shortcoming [n] = weakness [n]: điểm yếu, khuyết điểm
  • impress /ɪmˈpres/ [v]: gây ấn tượng
  • impression /ɪmˈpreʃn/ [n]: ấn tượng
  • nervous /ˈnɜːrvəs/ [adj]: lo lắng ≠ calm
  • jot down [v]: ghi nhanh 
  • apply for [v]: ứng tuyển
  • be out [adj]: đi vắng
  • prepare for [v]: chuẩn bị cho
  • [be] on time [adj]: đúng giờ
  • work as + nghề: làm nghề
  • take care of [v]: chăm sóc
  • dream job [n]: nghề nghiệp mơ ước
  • relate to [v]: liên quan đến
  • reason for [n]: lý do cho
  • concentrate on [v]: tập trung vào

Xem thêm:  Chinh phục kỳ thi THPT với cách làm bài tập Word form cực dễ

  • pessimistic /ˌpesɪ’mɪst ɪk/ [adj]: bi quan, tiêu cực
  • pessimism /ˈpesɪmɪzəm/ [n]: tính bi quan, chủ nghĩa bi quan
  • pessimist /ˈpesɪmɪst/ [n]: người bi quan 
  • optimistic /ˌɑːptɪˈmɪstɪk/ [adj]: lạc quan
  • optimism /ˈɑːptɪmɪzəm/ [adj]: tính lạc quan, chủ nghĩa lạc quan
  • optimist /ˈɑːptɪmɪst/ [n] người lạc quan
  • depression /dɪˈpreʃn/ [n]: tình trạng trì trệ, sự suy thoái, chán nản 
  • depress /dɪˈpres/ [v] suy thoái, chán nản
  • corporation [n] tập đoàn
  • on the contrary: ngược lại
  • threaten /ˈθretn/ [v] đe dọa
  • terrorism /ˈterərɪəm/ [n] chủ nghĩa khủng bố
  • invent /ɪnˈvent/ [v] phát minh
  • invention /ɪnˈvenʃn/ [n]: sự phát minh
  • labour-saving device [n]: thiết bị tiết kiệm mức lao động
  • micro technology [n]: công nghệ vi mô
  • telecommunication [n]: viễn thông
  • influence on [v]: ảnh hưởng đến
  • contribute to [v]: cống hiến
  • burden /ˈbɜːrdn/ [n]: gánh nặng
  • thanks to [v]: nhờ có
  • high-tech: công nghệ cao

S+ no longer + V = S + aux not + V any longer [Ai đó không làm gì nữa]

Ví dụ:

He no longer loves her. 

He doesn’t love her any longer.

It’s + [un]likely + that + S+ will + V_bare [Có khả năng/ít khả năng chuyện gì sẽ xảy ra]

Ví dụ:

It’s likely that I pass the test.

It’s unlikely that he will come home tonight.

  • insect /ˈɪnsekt/ [n]: côn trùng
  • become extinct [v]: trở nên tuyệt chủng
  • endangered species [n]: những loài đang trong mối nguy hiểm
  • [be] in danger [a]: trong tình trạng nguy hiểm
  • globe /ɡloʊb/ [n]: toàn cầu
  • habitat /ˈhæbɪtæt/ [n]: môi trường sống
  • destroy /dɪˈstrɔɪ/ [v]: phá hủy
  • rare species [n]: loài hiếm
  • urbanize /ˈɜːrbən/ [v]: đô thị hóa
  • urbanization /ˌɜːrbənəˈzeɪʃn/ [n]: sự đô thị hóa
  • construct /kənˈstrʌkt/ [v]: xây dựng
  • contaminate /kənˈtæmɪneɪt/ [v]: làm bẩn, làm ô nhiễm
  • vulnerable /’vlnrəbl/ [a] dễ bị tổn thương
  • conservation /ˌkɑːnsərˈveɪʃn/ [n]: sự bảo tồn = preservation 
  • biodiversity /ˌbaɪoʊdaɪˈvɜːrsəti/ [n]: đa dạng sinh học
  • overhunting [n]: sự săn bắt triệt để
  • overexploitation [n]: khai thác quá mức
  • deforestation /di,fɔris’tei∫n/: sự phá rừng
  • crisis /ˈkraɪsɪs/ [a]: khủng hoảng
  • derive from [n]: bắt nguồn từ
  • red list [n]: danh sách đỏ
  • enact /ɪˈnækt/ [v]: ban hành [đạo luật]
  • [be] aware of [adj]: nhận thức
  • a wide range of: đa dạng
  • gorilla /gə’rilə/ [n]: khỉ đột
  • leopard /ˈlepərd/ [n]: con báo
  • parrot [n]: con vẹt
  • rhinoceros /rai’nɔsərəs/ [n]: con tê giác
  • tortoise [n]: rùa trên cạn

Xem thêm:  Từ vựng IELTS chủ đề Tội phạm bạn không nên bỏ lỡ

Trên đây là list từ vựng thi THPT Quốc Gia phổ biến do The IELTS Workshop tổng hợp. Mong những thông tin trên sẽ hữu ích đến các sĩ tử. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo 3 Bước ghi nhớ từ vựng “mãi không quên” do thầy cô của The IELTS Workshop chia sẻ để có thể nắm vững từ vựng hơn nhé.

Video liên quan

Chủ Đề