Các chuyên ngành Đại học Ngoại ngữ

Trường đại học ngoại ngữ Hankuk Hàn Quốc là một trường đại học chuyên về đào tạo ngoại ngữ và nghiên cứu về sự phát triển, hoạt động của tổ chức nước ngoài, Hiện tại trường có các cơ sở được đặt ở Seoul và Yongin Hàn Quốc.

Nội Dung Của Bài

  • 1 GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HANKUK HÀN QUỐC
  • 2 LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN TRƯỜNG NGOẠI NGỮ HANKUK HÀN QUỐC
    • 2.1 Những Thành tựu trường Hankuk đạt được.
  • 3 CHƯƠNG TRÌNH ĐẠO TẠO TIẾNG HÀN CỦA ĐẠI HỌC HANKUK HÀN QUỐC
    • 3.1 Điều kiện đăng ký du học hệ tiếng tại Đại học Hankuk – Chương trình visa d4-1
    • 3.2 Học phí đào tạo tiếng tại Trường ngoại ngữ Hankuk
    • 3.3 Ký túc xá trường ngoại ngữ Hankuk
  • 4 CÁC VIỆN NGHIÊN CỨU TRỰC THUỘC TRƯỜNG HANKUK
  • 5 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HANKUK HÀN QUỐC – Visa D2-2
    • 5.1 Điều kiện vào chuyên ngành của Hankuk
    • 5.2 Các chuyên ngành đào tạo tại cơ sơ Seoul
    • 5.3 Các chuyên ngành đào tạo tạo cơ sơ Yongin
  • 6 HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HANKUK
  • 7 CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC CỦA TRƯỜNG NGOẠI NGỮ HANKUK
    • 7.1 Điều kiện nhập học ngoại ngữ Hankuk
    • 7.2 Các chuyên ngành đào tạo tại Hankuk: 
    • 7.3 Học phí hệ sau đai học Hankuk
  • 8 VIDEO GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HANKUK HÀN QUỐC

Đại học Ngoại ngữ Hankuk Hàn Quốc là một trong những niềm từ hào của nền giáo dục Hàn Quốc. Trường đứng đầu trong ngành đào tạo ngoại ngữ ở Hàn Quốc. Hankuk University of Foreign Studies cúng là trường thuộc top 300 trường đại học chất lượng nhất thế giới. Hiện tại trường đang đào tạo các ngoại ngữ như: Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Ý,… trường còn đào tạo cả tiếng: Nhật, Việt, Thái, Indo, Malay, Ả Rập, Mông Cổ,… Chắc chắn khi bạn đến với HUFS bạn sẽ được giao lưu học hỏi nhiều loại ngôn ngữ trên thế giới và bây giờ bạn hãy cùng LIP khám phá ngôi trường mơ ước này nhé. 

Thông tin cơ bản trường đại học Ngoại ngứ Hankuk Hàn Quốc.

  • Tên tiếng Hàn:  한국외국어대학교
  • Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies
  • Tên viết tắt: HUFS
  • Loại hình: Tư thục
  • Năm thành lập: 1954
  • Phí học tiếng Hàn: 6.200.000 KRW/năm
  • Phí ký túc xá: 640.000 – 1.300.000 KRW /6 tháng
  • Phí nhập học: 1.260.000 VND
  • Số lượng sinh viên: 27,351 [3,690 sinh viên sau Đại học]
  • Website: //www.hufs.ac.kr
  • Địa chỉ:
    + Seoul Campus: 107, Imun-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, 02450, Korea
    + Global Campus: 81, Oedae-ro, Mohyeon-eup,Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, 17035, Korea

LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN TRƯỜNG NGOẠI NGỮ HANKUK HÀN QUỐC

  • Năm 1954: Khởi đầu trường đại học ngoại ngứ Hankuk là một trường cao đẳng nghiên cứu ngoại ngữ với những sinh viên đầu tiên nghiên cứu tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Hoa, tiếng Đức và tiếng Nga.
  • Từ năm 1960 – 1970: Trường đẩy mạnh nghiên cứu ngoại ngữ ở các nước với nhiều thành tích đạt được.
  • Năm 1980: Trường phát triển trở thành trường đại học đào tạo ngoại ngữ đầu tiên của Hàn Quốc.
  • Năm 1981: Trường mở khu trường sở thứ hai tại Yongin gần Seoul. Tại cơ sở này sinh viên được học tập và nghiên cứu các ngôn ngữ Đông Âu như: tiếng Ba Lan, tiếng România, tiếng Séc, tiếng Slovakia, tiếng Serbi, tiếng Croatia, tiếng Nga, tiếng Bulgaria cũng như các môn học khác ở khu trường sở tại Seoul.
  • Trải qua hơn 65 năm phát triển không ngừng nghỉ hiện tại trường ngoại ngữ Hankuk là một niềm tự hào của nên giáo dục Hàn Quốc.

Những Thành tựu trường Hankuk đạt được.

  • Trường Đại học ngoại ngữ Hankuk Hàn Quốc có quan hệ hợp tác với 832 tổ chức giáo dục và các trường đại học. Trong đó có hơn 400 trường Đại học tại 93 quốc gia, Tại Việt Nam trường Hankuk có quan hệ hợp với 5 trường. 
  • Trường địa học ngoại ngữ Hankuk Hàn Quốc có tổng cộng 79 khoa và 9 trường sau đại học, 31 viện nghiên cứu. 
  • Là trường đại học Hàn Quốc được cựu tổng thông Mỹ Obama đến thăm và làm việc.
  • Là viện ngoại ngữ đào tạo chất lượng nhất Hàn Quốc được bộ giáo dục công nhận.
  • Top 1 đào tạo ngoại ngữ tại Hàn Quốc
  • Top 13 trường chất lượng nhất chấu Á
  • Top 300 trường chất lượng nhất Thế giới. 
  • Trường ngoại ngứ Hankuk là trường có lượng sinh viên trao đổi nhiều nhất Châu Á. 

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠO TẠO TIẾNG HÀN CỦA ĐẠI HỌC HANKUK HÀN QUỐC

Điều kiện đăng ký du học hệ tiếng tại Đại học Hankuk – Chương trình visa d4-1

  • Tốt nghiệp thpt không quá 3 năm, tốt nghiệp cao đẳng, đại học không quá 2 năm
  • Điểm thpt từ 7.5 trở lên.
  • Không nhận học sinh miền trung.
  • Không nhận học sinh trung tâm giáo dục thương xuyên.
  • Không yêu cầu trình độ Topik

Học phí đào tạo tiếng tại Trường ngoại ngữ Hankuk

Với nhiều năm kinh nghiệm nghiên cứu và đạo tạo tiếng Hàn, trường đại học Hankuk có phương pháp đào tạo chất lượng đảm bảo cho sinh viên đạt được trình độ tốt nhất. 

Kỳ học của trường Hankuk: 

Kỳ học Thời gian học
  • Kỳ mùa xuân nhập học tháng 3
09/03 – 25/05
  • Kỳ mua hạ nhập học tháng 6
09/06 – 25/08
  • Kỳ mua thu nhập học tháng 9
09/09 – 25/11
  • Kỳ mùa xuân nhập học tháng 12
09/12 – 25/02

Học phí khóa hoc tiếng tại đại học Hankuk

Các khoản phí Chi phí [KRW] Nội dung
  • Học phí: 
 6.200.000 Học phí 1 năm học
  • Phí đăng ký:
60.000 Khi đăng ký trường
  • Phí bảo hiểm:
200.000 bảo hiểm 1 năm
  • Giáo trình học tập: 
300.000 6 tháng

Ký túc xá trường ngoại ngữ Hankuk

Tòa nhà KTX Loại phỏng KTX Phí KTX/ kỳ học [WON]
Cơ sở Seoul Phòng đôi 1.091.000
Phòng ba 873.000
Cơ sở Yongin Phòng đôi Vip 1.245.000
Phòng đôi thường 930.000
Phòng bốn người 600.000

CÁC VIỆN NGHIÊN CỨU TRỰC THUỘC TRƯỜNG HANKUK

  • Học viện tiếng Anh
  • Học viện Ngôn ngữ phương Tây
  • Học viện Ngôn ngữ phương Đông
  • Học viện Khoa học xã hội
  • Học viện luật
  • Học viện Kinh doanh và Kinh tế
  • Học viện Giáo dục
  • Học viện Nghiên cứu Tây Âu và Mỹ
  • Học viện Nghiên cứu Đông và Trung Âu
  • Học viện Nghiên cứu châu Á và châu Phi
  • Học viện Nhân văn
  • Học viên Khoa học tự nhiên
  • Học viện Thông tin và Kỹ thuật công nghiệp
  • Ban nghiên cứu quốc tế

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HANKUK HÀN QUỐC – Visa D2-2

Điều kiện vào chuyên ngành của Hankuk

  • Điểm thpt từ 7.5 trở lên
  • Chứng chỉ tiếng Hàn Topik 4 trở lên.
  • Chứng mình tài chính 20.000 usd

Các chuyên ngành đào tạo tại cơ sơ Seoul

Khoa học Chuyên ngành học Chi phí học KRW/1 kỳ
Khoa tiếng Anh
  • Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh
  • Chuyên ngành Văn học Anh
  • Chuyên ngành Biên phiên dịch Anh
  • Chuyên ngành Tiếng Anh hội thảo và giao tiếp
3,232,000 
Khoa Ngôn ngữ phương Tây
  • Chuyên ngành Tiếng Pháp
  • Chuyên ngành Tiếng Đức
  • Chuyên ngành Tiếng Nga
  • Chuyên ngành Tiếng Tây Ban Nha
  • Chuyên ngành Tiếng Ý
  • Chuyên ngành Tiếng Bồ Đào Nha
  • Chuyên ngành Tiếng Hà Lan
  • Chuyên ngành Tiếng vùng Scandinavi
4,163,000
Khoa Ngôn ngữ & văn hóa châu Á
  • Chuyên ngành Tiếng Indo-Malay
  • Chuyên ngành Tiếng Ả rập
  • Chuyên ngành Tiếng Thái
  • Chuyên ngành Tiếng Việt Nam
  • Chuyên ngành Tiếng Hindi
  • Chuyên ngành Tiếng Ba Tư
  • Chuyên ngành Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
  • Chuyên ngành Tiếng vùng Azerbaijan
  • Chuyên ngành Tiếng Mông Cổ
  • Chuyên ngành Tiếng Ba Tư
3,629,000
Khoa Trung Quốc học
  • Chuyên ngành Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Chuyên ngành Ngoại giao và Thương mại Trung Quốc
3,629,000
Khoa Nhật Bản học
  • Chuyên ngành Ngôn ngữ và văn học Nhật
  • Chuyên ngành Nhật học tổng hợp
3,629,000
Khoa Khoa học xã hội
  • Chuyên ngành Hành chính công
  • Chuyên ngành Khoa học chính trị & ngoại giao
  • Chuyên ngành Phương tiện truyền thông
3,629,000
Khoa Kinh doanh & Kinh tế
  • Chuyên ngành Kinh tế quốc tế & Luật
  • Chuyên ngành Kinh tế
3,629,000
Khoa Quản trị kinh doanh
  • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
3,629,000
Khoa Sư phạm
  • Chuyên ngành Sư phạm Anh
  • Chuyên ngành Sư phạm Pháp
  • Chuyên ngành Sư phạm Đức
  • Chuyên ngành Sư phạm Trung
  • Chuyên ngành Sư phạm Hàn
3,629,000
Khoa Quốc tế học
  • Chuyên ngành Quốc tế học
3,629,000
Khoa KFL
  • Chuyên ngành Sư phạm tiếng Hàn
  • Chuyên ngành Biên phiên dịch tiếng Hàn
3,629,000

Các chuyên ngành đào tạo tạo cơ sơ Yongin

Khoa đăng ký học Chuyên ngành đăng ký học Học phí
Khoa Nhân văn
  • Chuyên ngành Triết học
  • Chuyên ngành Lịch sử
  • Chuyên ngành Ngôn ngữ và Khoa học hiểu biết
  • Chuyên ngành Nội dung ngôn ngữ
3,629,000 
Khoa Biên phiên dịch
  • Chuyên ngành Anh
  • Chuyên ngành Pháp
  • Chuyên ngành Đức
  • Chuyên ngành Ý
  • Chuyên ngành Trung
  • Chuyên ngành Nhật
  • Chuyên ngành Ả Rập
  • Chuyên ngành Thái
  • Chuyên ngành Tây Ban Nha
  • Chuyên ngành Indo-Malay
4,359,000
Khoa Nghiên cứu Trung và Đông Âu
  • Chuyên ngành Ba Lan
  • Chuyên ngành Romani
  • Chuyên ngành Cộng hòa Séc và Slovak
  • Chuyên ngành Hungary
  • Chuyên ngành Nam Slavia
  • Chuyên ngành Ukraina
3,629,000 
Khoa Nghiên cứu Quốc tế và khu vực
  • Chuyên ngành Pháp
  • Chuyên ngành Brazil
  • Chuyên ngành Hy Lạp và Bulgary
  • Chuyên ngành Ấn Độ
  • Chuyên ngành Trung Á
  • Chuyên ngành Châu Phi
  • Chuyên ngành Nga
  • Chuyên ngành Nghiên cứu về Thể thao và hoạt động giải trí
  • Chuyên ngành Nghiên cứu Hàn Quốc
3,629,000
Khoa Kinh doanh – Kinh tế
  • Chuyên ngành Tài chính quốc tế
  • Chuyên ngành Kinh doanh và Công nghệ toàn cầu
 
Khoa Khoa học tự nhiên
  • Chuyên ngành Toán
  • Chuyên ngành Thống kê
  • Chuyên ngành Khoa học môi trường
  • Chuyên ngành Vật lí điện tử
  • Chuyên ngành Công nghệ & khoa học sinh học
  • Chuyên ngành Hóa học
4,164,000
Khoa Kĩ thuật
  • Chuyên ngành Kĩ thuật máy tính & hệ thống điện tử
  • Chuyên ngành Kĩ thuật thông tin truyền thông
  • Chuyên ngành Kĩ thuật điện tử
  • Chuyên ngành Kĩ thuật công nghiệp & quản lý
4,556,000
Khoa Kĩ thuật y sinh
  • Chuyên ngành Kĩ thuật y sinh
 
     

HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HANKUK

Loại học bổng Đối tượng Giá trị Điều kiện
President SV năm nhất
và SV trao đổi
100% học phí 1 kỳ & phí trúng tuyển Top 5% điểm đầu vào
Vice-President 50% học phí 1 kỳ & phí trúng tuyển Top 10% điểm đầu vào
Văn phòng đào tạo quốc tế 1,000,000 KRW & phí trúng tuyển Top 20% điểm đầu vào
HUFS Global A Phí trúng tuyển Đã học ít nhất 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường
HUFS Global B Phí trúng tuyển & một nửa học phí 1 năm Đã học ít nhất 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường và đạt Topik 5
HUFS Global Campus 30% học phí 4 năm / 2-3 năm dành cho SV trao đổi Sinh viên nhập học vào Global Campus & điểm đầu vào từ 80 trở lên
Language Excellent Scholarship A 1,500,000 KRW TOPIK 6 / iBT TOEFL 110-120 / IELTS 8.0 – 9.0
Language Excellent Scholarship B 700,000 KRW TOPIK 5 / iBT TOEFL 100-109 / IELTS 7.0 – 7.5
TOPIK 5 & 6 SV đang theo học tại trường 300.000 – 500.000 KRW / kì 12 tín chỉ trở lên
Học bổng GPA  Từ 700,000 KRW trở lên cho 1 kì GPA 3.5 trở lên

CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC CỦA TRƯỜNG NGOẠI NGỮ HANKUK

Điều kiện nhập học ngoại ngữ Hankuk

  • Có Topik 5 trở lên hoặc có chứng chỉ [PBT 550, iBT 80], IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên
  • Tối thiểu đã có bằng Cử nhân
  • Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường

Các chuyên ngành đào tạo tại Hankuk: 

  • Khoa tiếng Anh
  • Khoa Ngôn ngữ phương Tây
  • Khoa Ngôn ngữ & văn hóa châu Á
  • Khoa Trung Quốc học
  • Khoa Nhật Bản học
  • Khoa Khoa học xã hội
  • Khoa Kinh doanh & Kinh tế
  • Khoa Quản trị kinh doanh
  • Khoa Sư phạm
  • Khoa Quốc tế học

Học phí hệ sau đai học Hankuk

  • Học phí của hệ sau đại học của trường đại học ngoại ngữ Hankuk khá cao và sẽ phụ thuộc vào từng khoa.

Du học Hàn Quốc LIP là một trong những trung tâm tư vấn du học được phép tuyệt sinh cho trường đại học ngoại ngữ Hankuk. Với các bạn đủ điểu kiện du học trường ngoại ngữ Hankuk vui lòng liên hệ đến hotline của công ty để được tư vấn chi tiết nhất. 

VIDEO GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HANKUK HÀN QUỐC

Xem thông các bài viết sau:

  • Cao đẳng catholic sangji – ngôi trường được nhiều du học sinh Việt lựa chọn
  • Trường đại học kangwoon – Trường học phí rẻ khu vực dễ xin việc
  • Đại học kyungil – Trường có chất lượng đầu ra cự tốt
  • Cao đẳng nghề hyundai seoul – Chuyên đào tạo nghề cơ khí

Chủ Đề